• Không có kết quả nào được tìm thấy

TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG 4.1 Thiết kế Tổng mặt bằng xõy dựng

Trong tài liệu Chung cư Hoa Phượng (Trang 160-165)

CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG

Chung c- Hoa Ph-ợng +Khối lượng vỏn khuụn dự trữ :

Tương tự như cốt thộp , vỏn khuụn dự trữ được cấp một lần để thi cụng cột dầm sàn trong 4 ngày là:D= 1117 m2.

+Khối lượng cỏt sỏi dự trữ:

Cỏt sỏi dự trữ nhiều nhất ở giai đoạn thi cụng bờ tụng cột lừi, thang tầng một( vỡ trong giai đoạn thi cụng phần thõn , chỉ cú đổ bờ tụng cột là dựng bờ tụng ở trạm trộn của cụng trường, bờ tụng dầm và sàn đều dựng bờ tụng thương phẩm).Đỏ sỏi cho 1m3 bờ tụng là:1,309 m3.

D= 40,8 .1.309 = 53,42 m3. +Khối lượng gạch xõy tường:

Tổng thể tớch tường:V=160,98 m3. Số viờn gạch trong 1m3 tường :550 viờn.

tổng số gạch của tường: N= 160,98.550 =88540 viờn.

gạch dự trữ được cấp một lần để thi cụng trong 2 ngày là:N= 22135 viờn.

b. Diện tớch kho bói.

+Diện tớch kho xi măng yờu cầu:

Diện tớch kho bói yờu cầu được xỏc định theo cụng thức sau:

Sxm =

xm xm

d

D (m2).

Trong đú:dxm:lượng vật liệu xi măng định mức chứa trờn 1m2 diện tớch kho.

Tra bảng ta cú: dxm=1,3 T/m2.

Sxm = 8. 3 , 1

68 ,

10 (m2).

Chọn kho xi măng cú S = 5x4=20m2 +Diện tớch kho thộp yờu cầu:

Ta cú: dt=3,7 Tấn/m2.

St = 5 7 , 3

4 ,

18 (m2).

Kho thộp phải làm cú chiều dài đủ lớn để đặt cỏc thộp cõy.(l 11,7 m).

Chọn kho thộp cú diện tớch S =3x15=45 m2 +Diện tớch kho vỏn khuụn yờu cầu:

Ta cú: dvk=1,8 m2/m2. Svk = 22

8 , 1

7 ,

111 (m2).

Chọn kho vỏn khuụn cú diện tớch S =5x10=50 m2 +Diện tớch bói cỏt sỏi yờu cầu:

Ta cú: dđ=3 m3/m2. Sđ = 18

3 42 ,

53 (m2).

+Diện tớch bói gạch yờu cầu:

Ta cú: dg=700 viờn/m2.

Sg = 30 700

22135 (m2).

Chọn diện tớch bói cỏt, gạch, đỏ S = 5x20=100 m2 +Diện tớch cỏc xưởng gia cụng vỏn khuụn, cốt thộp:

- Diện tớch kho (xưởng) chứa cốt thộp là 45 m2 với chiều dài phũng là 15m.

-Diện tớch xưởng gia cụng vỏn khuụn lấy là :100 m2. 4.1.3. Tớnh toỏn nhà tạm.

a. Xỏc định dõn số cụng trường.

Diện tớch xõy dựng nhà tạm phụ thuộc vào dõn số cụng trường.ở đõy, tớnh cho giai đoạn thi cụng phần thõn.

Tổng số người làm việc ở cụng trường xỏc định theo cụng thức sau:

G = 1,06( A+B+C+D+E). (3.31) Trong đú:

A=Ntb_là quõn số làm việc trực tiếp trung bỡnh ở hiện trường:

Ntb = i.i 29

i

N t

t (người).

B_số cụng nhõn làm việc ở cỏc xưởng sản xuất và phụ trợ: B= k%.A.

Với cụng trỡnh dõn dụng trong thành phố lấy : k= 25%

B = 25%.29 = 8 (người).

C_số cỏn bộ kỹ thuật ở cụng trường;

C=6%(A+B) =6%(29 + 8) = 2,2; lấy C=3người.

D_số nhõn viờn hành chớnh :

D=5%(A+B+C) = 5%(29 + 8 + 5) = 3 (người).

E_số nhõn viờn phục vụ:

E= s%(A+S+C+D) = 4%(29 + 8 + 3 + 3) = 2 (người).

Sốngười làm việc ở cụng trường:

G= 1,06(64+16+5+4+4) = 48(người).

b. Diện tớch yờu cầu của cỏc loại nhà tạm.

Dựa vào số người ở cụng trường và diện tớch tiờu chuẩn cho cỏc loại nhà tạm, ta xỏc định được diện tớch của cỏc loại nhà tạm theo cụng thức sau:1

Si = Ni .[S]i. (3.32) Trong đú:

Ni_Số người sử dụng loại cụng trỡnh tạm i.

[S]i_Diện tớch tiờu chuẩn loại cụng trỡnh tạm i, tra bảng 5.1-trang 110,sỏch Tổng mặt bằng xõy dựng-Trịnh Quốc Thắng.

+Nhà nghỉ trưa cho cụng nhõn:

Tiờu chuẩn: [S] = 3 m2/người.

Số người nghỉ trưa tại cụng trường N= 50%.G=50%=24 người.

S1 = 24x3 = 72 m2. +Nhà làm việc cho cỏn bộ:

Tiờu chuẩn: [S] = 4 m2/người.

Chung c- Hoa Ph-ợng S2 = 3x4 = 12 m2.

+Nhà ăn:

Tiờu chuẩn: [S] = 1 m2/người.

S3 = 48x1 = 48 m2. Chọn diện tớch S3=5x10=50 m2.

+Phũng y tế:

Tiờu chuẩn: [S] = 0,04 m2/người.

S4 = 48x0,04 = 2 m2. Chọn diện tớch S4=5x5=25 m2.

+Nhà tắm: Hai nhà tắm với diện tớch 2,5 m2/phũng.

+Nhà vệ sinh:Tương tự nhà tắm, hai phũng với 2,5 m2/phũng.

4.1.4 Tớnh toỏn cấp nước.

a. Tớnh toỏn lưu lượng nước yờu cầu

Nước dựng cho cỏc nhu cầu trờn cụng trường bao gồm:

-Nước phục vụ cho sản xuất

-Nước phục vụ cho sinh hoạt ở hiện trường.

-Nước cứu hoả.

+Nước phục vụ cho sản xuất: lưu lượng nước phục vụ cho sản xuất tớnh theo cụng thức sau: Q1 = 1,2. k g

A

n

i i

3600. . 8

1 (l/s).

(3.33) Trong đú:

Ai _lưu lượng nước tiờu chuẩn cho một điểm sản xuất dựng nước thứ i(l/ngày).

ở đõy,cỏc điểm sản xuất dựng nước phục vụ cụng tỏc trộn bờ tụng cột, lừi, thang mỏy tiờu chuẩn bỡnh quõn :200-400l/ngày

lấy A1 = 300 l/ngày.

daN_Hệ số sử dụng nước khụng điều hoà trong giờ. K=2,5.

Q1 = 1,2. .2,5 0,03125 3600

. 8

300 (l/s).

+Nước phục vụ sinh hoạt ở hiện trường: Gồm nước phục vụ tắm rửa, ăn uống,xỏc định theo cụng thức sau:

Q2 = N B k g 3600. . 8

max. (l/s). (3.34) Trong đú:

Nmax _số người lớn nhất làm việc trong một ngày ở cụng trường:

Nmax=104 (người).

B_Tiờu chuẩn dựng nước cho một người trong một ngày ở cụng trường,

lấy B=20 l/ngày.

daN_Hệ số sử dụng nước khụng điều hoà trong giờ. K=2.

Q2 = 104.20 .2 0,14

8.3600 (l/s).

+Nước cứu hoả: Với quy mụ cụng trường nhỏ, tớnh cho khu nhà tạm cú bậc chịu lửa dễ chỏy, diện tớch bộ hơn 3000m3

Q3 10 (l/s).

Lưu lượng nước tổng cộng cần cấp cho cụng trường xỏc định như sau:

Ta cú: Q= Q1 + Q2 = 0,0315+0,14=0,1725(l/s) < Q3=10 (l/s).

Do đú:QT = 70%( Q1 + Q2)+ Q3=0,7.0,1715+10=10,12 (l/s).

Vậy: QT =10,12 (l/s).

b. Xỏc định đường kớnh ống dẫn chớnh:

Đường kớnh ống dẫn nước đươch xỏc định theo cụng thức sau:

D= (3.35) Trong đú:Qt =10,12 (l/s):lưu lượng nước yờu cầu.

V:vận tốc nước kinh tế, tra bảng ta chọn V=1m/s.

D= 4.10,12 0,1135

.1.1000 (m).

chọn D= 12 cm.

ống dẫn chớnh dẫn nước từ mạng lưới cấp nước thành phố về bể nước dự trữ của cụng trường.Từ đú dựng bơm cung cấp cho từng điểm tiờu thụ nước trong cụng trường.

4.1. 5. Tớnh toỏn cấp điện.

a. Cụng suất tiờu thụ điện cụng trường.

Điện dựng trong cụng trường gồm cú cỏc loại sau:

+Cụng suất điện tiờu thụ trực tiếp cho sản xuất:

cos . 1

1 1

P

Pt K (KW). (3.36) Trong đú:

P1_Cụng suất danh hiệu của cỏc mỏy tiờu thụ điện trực tiếp: ở đõy, sử dụng mỏy hàn điện 75DAN để hàn thộp cú cụng suất P1=20 KW.

K1_Hệ số nhu cầu dựng điện ,với mỏy hàn,K1 =0,7

54 , 65 21 , 0

20 . 7 , 0

1

Pt (KW).

+Cụng suất điện động lực:

cos . 2

2 2

P

Pt K (KW). (3.37) Trong đú:

P2_Cụng suất danh hiệu của cỏc mỏy tiờu thụ điện trực tiếp K1_Hệ số nhu cầu dựng điện

cos _Hệ số cụng suất

-Trạm trộn bờ tụng 250l: P = 3,8KW; K= 0,75 ; -Đầm dựi hai cỏi: P = 1KW; K= 0,7 ;

Trong tài liệu Chung cư Hoa Phượng (Trang 160-165)