• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giả sử hàm số y = f(x)có đạo hàm tại mọi điểm xthuộc khoảng (a;b). Khi đó ta có hàm sốy0 xác định trên khoảng(a;b). Nếu hàm sốy0có đạo hàm tạixthì ta nói đạo hàm củay0là đạo hàm cấp hai của hàm sốy = f(x). Hàm số đạo hàm của hàmy0được kí hiệu lày00.

Đạo hàm cấp3, 4, . . .của hàm số cũng được định nghĩa tương tự và được kí hiệu lày(3),y(4).

B CÁC DẠNG TOÁN

{DẠNG 4.1. Tính đạo hàm cấp hai - Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

VÍ DỤ 1. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y = x2+13

. 2 y = x

x−2. 3 y = x

2+x+1 x+1 . L Lời giải

1 y= x6+3x4+3x2+1;y0 =6x5+12x3+6x;y00 =30x4+36x2+6.

2 y0 = x

x−2 0

= −2 (x−2)2;y

00 = −2

(x−2)2

!0

=2· 2(x−2)

(x−2)4 = 4 (x−2)3. 3 y= x

2+x+1

x+1 =x+ 1 x+1. y0 =1− 1

(x+1)2. y00 = 2

(x+1)3.

VÍ DỤ 2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y =√

2x+5.

2 y =x√

x2+1.

L Lời giải

1 y0 = √

2x+50 = 2 2√

2x+5 = √ 1 2x+5 y00 =−

√2x+50 2x+5 =−

2 2√

2x+5

2x+5 =− 1

(2x+5)√

2x+5. 2 y0 =√

x2+1+x x

√x2+1 = 2x

2+1

√x2+1.

y00 = 4x√

x2+1− 2x2+1 x

√x2+1

x2+1 = 2x

3+3x (1+x2)√

1+x2.

VÍ DỤ 3. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y =sinx.

2 y =tanx.

L Lời giải

1 y0 =cosx=sinπ 2 +x

;y00 =cosπ 2 +x

=sin(π+x). 2 y0 = 1

cos2x;y00 =−2 cosx(−sinx)

cos4x = 2 sinx cos3x.

VÍ DỤ 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trìnhs=t3−3t2+5t+2, trong đó ttính bằng giây vàstính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểmt=3s.

L Lời giải

Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t chính là đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểmt.

s0 =t3−3t2+5t+20

=3t2−6t+5 s00 =6t−6⇒s00(3) =12.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 1. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y=−3x4+4x3+5x2−2x+1.

2 y= 4

5x5−3x2−x+4.

Lời giải.

1 y0 =−12x3+12x2+10x−2;y00 =−36x2+24x+10.

2 y0 =4x4−6x−1;y00 =16x3−6.

BÀI 2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y=−1 x. 2 y= 1

x−3 3 y= −2x2+3x

1−x . 4 y= 5x

23x20 x2−2x−3 . Lời giải.

1 y0 = 1

x2;y00 =−2 x3. 2 y0 =− 1

(x−3)2;y

00 = 2

(x−3)3. 3 y=2x−1+ 1

1−x ⇒y0 =2+ 1

(1−x)2 ;y

00 = 2

(1−x)3. 4 y0 = (10x−3)(x2−2x−3)−(5x2−3x−20)(2x−2)

(x2−2x−3)2 = −7x2+10x−31 (x2−2x−3)2 .

y00 = (−14x+10)·(x2−2x−3)2−(−7x2+10x−31)·2·(x2−2x−3)·(2x−2) (x2−2x−3)4

= 2(7x3−15x2+93x−77) (x2−2x−3)3 .

BÀI 3. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y=√

2x+1.

2 y= x2·√

x3−x.

Lời giải.

1 y0 = √ 1

2x+1; y00 =−p 1 (2x+1)3. 2 y0 = x

2(7x2−5) 2√

x3−x ;y00 = x

2(35x4−54x2+15) 4p

(x3−x)3 .

BÀI 4. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y=cos2x−π 3

.

2 y=sin 2x.

3 y=sin22x.

4 y=3 sinx+2 cosx.

5 y=tanx+cotx+sinx+cosx.

Lời giải.

1 y0 =−2 sin

2x−π 3

;y00 =−4 cos

2x− π 3

. 2 y0 =2 cos 2x;y00 =−4 sin 2x.

3 y0 =2 sin 2x(2 cos 2x) = 2 sin 4x;y00 =8 cos 4x.

4 y=3 sinx+2 cosx;y0 =3 cosx−2 sinx;y00 =−3 sinx−2 cosx.

5 y0 = 1

cos2x − 1

sin2x +cosx−sinx =tan2x−cot2x+cosx−sinx.

y00 = 2 tanx

cos2x +2 cotx

sin2x −sinx−cosx.

BÀI 5. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

1 y= x·sinx.

2 y= x2·cos2x.

3 y= cosx x3+1. Lời giải.

1 y0 =sinx+xcosx;y00 =2 cosx−xsinx.

2 y0 =2xcosx(cosx−x·sinx);y00 = (1−2x2)cos 2x−4xsin 2x+1.

3 y0 =− sinx

x3+1 − 3x

2cosx (x3+1)2; y

00 =

1

x3+1− 6x

(x3+1)2 + 18x

4

(x3+1)3

cosx+ 6x

2sinx (x3+1)2.

BÀI 6. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Tính giá trị f00(0).

Lời giải.

f0(x) =3(x+1)2; f00(x) =6(x+1) ⇒ f00(0) =6.

BÀI 7. Cho hàm số f(x) = sin3x+x2. Tính giá trị f00π 2

. Lời giải.

f0(x) =3 sin2xcosx+2x; f00(x) =6 sinxcos2x−3 sin3x+2⇒ f00π 2

=−1.

BÀI 8. Cho hàm sốh(x) =5(x+1)3+4(x+1). Giải phương trìnhh00(x) =0.

Lời giải.

h(x) = 5(x+1)3+4(x+1); h0(x) =15(x+1)2+4;

h00(x) = 30(x+1).

h00(x) = 0⇔x =−1.

BÀI 9. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trìnhs=t3−3t2−9t+2(ttính bằng giây;

stính bằng mét). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểmt =2s.

Lời giải.

Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t chính là đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểmt.

s0 =t3−3t2−9t+20 =3t2−6t−9 s00 =6t−6⇒s00(2) =6.

BÀI 10. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trìnhs = t3−3t2(ttính bằng giây; stính bằng mét). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểmt=4s.

Lời giải.

Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t chính là đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểmt.

s0 =3t26ts00 =6t6s00(4) =18.

{DẠNG 4.2. Chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm cấp 2

Tìm các đạo hàm đến cấp cao nhất có mặt trong đẳng thức cần chứng minh.

Thay thế vào vị trí tương ứng và biến đổi vế này cho bằng vế kia. Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh.

CÁC VÍ DỤ MẪU

VÍ DỤ 1. Cho hàm sốy=√

2x−x2. Chứng minh rằng:y3.y00+1=0.

L Lời giải

Ta có:y0 = 1−x

√2x−x2,y00 =−» 1 (2x−x2)3 Thay vào:y3.y00+1=»(2x−x2)3· (−1)

»

(2x−x2)3

+1=−1+1=0(đpcm).

VÍ DỤ 2. Cho hàm sốy= x

2+2x+2

2 ·Chứng minh rằng:2y.y00−1= (y0)2. L Lời giải

Ta có:y0 =x+1,y00 =1

Thế vào đẳng thức:2y.y00−1= x2+2x+1= (y0)2(đpcm).

VÍ DỤ 3. Cho hàm sốy=xsinx. Chứng minh rằng:x.y−2(y0−sinx) +x.y00 =0.

L Lời giải

Ta có:y0 =sinx+xcosx;y00 =2 cosx−xsinx

VT = x2sinx−2(sinx+xcosx−sinx) +2xcosx−x2sinx = −2xcosx+2xcosx = 0 = VP

(đpcm).

VÍ DỤ 4. Cho hàm sốy= x+2

x−1·Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộcx.

P=2(y0)2−y00(y−1)(Giả sử các biểu thức đều có nghĩa).

L Lời giải

y0 = −3

(x−1)22(y0)2 = 18 (x−1)4 y00 =−3· −2(x−1)

(x−1)4 = 6 (x−1)3 y−1= 3

x−1 ⇒y00(y−1) = 18 (x−1)4 P =2(y0)2−y00(y−1) = 18

(x−1)418

(x−1)4 =0 Vậy đẳng thức được chứng minh xong.

VÍ DỤ 5. Cho hàm sốy=tanx.Chứng minh rằng: 6y

y001

y0 −cos 2x=1.

L Lời giải

y0 = 1

cos2x =1+tan2x;y00 = 2 sinx

cos3x =2 tanx 1+tan2x Do đó:

6y y001

y0 −cos 2x= 6 tanx

2 tanx 1+tan2x − 1

1+tan2x −cos 2x= 2

1+tan2x −cos 2x =

=2 cos2x− cos2x−sin2x

=1(đpcm).

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 1. Chứng minh rằng hàm sốy=√

4x−2x2thỏa hệ thức:y3y00+4=0.

Lời giải.

y0 = 2−2x

√4x−2x2;y00 = −4

4x−2x23

VT =

4x−2x23

· −4 √

4x−2x23 +4=0=VP(đpcm).

BÀI 2. Cho hàm sốy =−2+ 5

x·Chứng minh rằng: 2y0

x +y00 =0.

Lời giải.

y0 =− 5

x2;y00 = 10 x3 2y0

x +y00 =−10 x3 +10

x3 =0.

BÀI 3. Choy= x−3

x+4.Chứng minh rằng:2(y0)2 = (y−1)y00. Lời giải.

y= x3

x+4 ⇒y0 = 7

(x+4)2 ⇒y00 =− 14 (x+4)3· Ta có vế trái:2(y0)2 = 98

(x+4)4· Và vế phải:(y−1)y00 =

x−3 x+4 −1

"

−14 (x+4)3

#

= 98 (x+4)4·

Vậy2(y0)2 = (y−1)y00.

BÀI 4. Cho hàm sốy =xcosx.Chứng minh rằng:x.y−2(y0−cosx) +x.y00 =0.

Lời giải.

y0 =cosx−xsinx;y00 =−2 sinx−xcosx

VT =x.y−2(y0−cosx) +x.y00 =x.xcosx−2(cosx−xsinx−cosx) +x(−2 sinx−xcosx) =

=x2cosx+2xsinx−2xsinx−x2cosx =0=VP(đpcm).

BÀI 5. Cho hàm sốy =xsinx.Chứng minhxy−2y0+xy00 =−2 sinx.

Lời giải.

y0 =sinx+xcosx;y00 =2 cosx−xsinx

xy−2y0+xy00 =x2sinx−2(sinx+xcosx) +x(2 cosx−xsinx) =−2 sinx.

BÀI 6. Cho hàm sốy =sin2x. Chứng minh rằng:2y+y0tanx+y00−2=0.

Lời giải.

y0 =2 sinxcosx;y00 =2 cos2x−2 sin2x 2y+y0tanx+y00−2=0

⇔2 sin2x+2 sinx. cosx.sinx

cosx +2 cos2x−2 sin2x−2=0

2 sin2x+2 cos2x−2=0⇔0=0(đúng).

BÀI 7. Cho hàm sốy =cos24x. Chứng minh rằng:32(2y−1) +y00 =0.

Lời giải.

y0 =2 cos 4x.(cos 4x)0y0 =−8 cos 4x. sin 4x ⇒y0 =−4 sin 8x y00 =−32 cos 8x

VT =32(2y−1) +y00 =32 2 cos24x−1

−32 cos 8x =32 cos 8x−32 cos 8x =0=VP.

BÀI 8. Cho hàm sốy =xtanx. Chứng minh rằng:x2y00−2(x2+y2)(1+y) = 0.

Lời giải.

y0 =tanx+x+xtan2x

y00 =1+tan2x+1+tan2x+2xtanx.(1+tan2x) = 2+2 tan2x+2xtanx+2xtan3x VT =x2(2+2 tan2x+2xtanx+2xtan3x)−2(x2+x2tan2x)(1+xtanx) =

= 2x2+2x2tan2x+2x3tanx+2x3tan3x−2x2−2x3tanx−2x2tan2x−2x3tan3x = 0 = VP.

BÀI 9. Cho hàm sốy = sin

3x+cos3x

1−sinxcosx·Chứng minh rằng :y00+y=0.

Lời giải.

Ta có:y= (sinx+cosx) sin2x+cos2x−sinxcosx

1−sinxcosx =sinx+cosx

⇒y0 =cosx−sinx;y00 =−sinx−cosx

⇒y00+y=0.

{DẠNG 4.3. Vận dụng đạo hàm cấp hai chứng minh đẳng thức tổ hợp

Nhận dạng: Số hạng tổng quát của tổng có chứa thành phần dạng(k−1).k.

Phương pháp: Chọn hàm f(x)sao cho khai triển nhị thức Newtơn của f(x)có đạo hàm cấp hai tại một điểm chính là tổng cần tính. Lưu ý:

n k=2

(k−1)kCkn ⇒ f(x) = (1+x)n;

n k=2

(−1)k(k−1)kCkn ⇒ f(x) = (1−x)n;

n2 k

=0

(n−k−1)(n−k)Ckn ⇒ f(x) = (x+1)n;

n2 k

=0

(−1)k(n−k−1)(n−k)Ckn ⇒ f(x) = (x−1)n.

VÍ DỤ 1. Vớin ∈N,n ≥2, chứng minh rằng

1.2C2n+2.3C3n+· · ·+ (n−1)nCnn = (n−1)n2n2. L Lời giải

ĐặtS =1.2C2n+2.3C3n+· · ·+ (n−1)nCnn =

n k=2

(k−1)kCkn. Xét

f(x) = (1+x)n =

n k=0

Cknxk

⇒ f0(x) =n(1+x)n1 =

n k=1

kCknxk1

⇒ f00(x) = (n−1)n(1+x)n2 =

n k=2

(k−1)kCknxk2

⇒ f00(1) = (n−1)n2n2=

n k=2

(k−1)kCkn =S.

Vậy1.2C2n+2.3C3n+· · ·+ (n−1)nCnn = (n−1)n2n2. VÍ DỤ 2. Vớin ∈N,n ≥2, tính tổngS =12C1n+22C2n+· · ·+n2Cnn.

L Lời giải

•Cách 1: Ta cóS=12C1n +22C2n+· · ·+n2Cnn =

n k=1

k2Ckn. Xét

f(x) = (1+x)n =

n k=0

Cknxk

⇒ f0(x) = n(1+x)n1 =

n k=1

kCknxk1

⇒ x f0(x) = n.x(1+x)n1=

n k=1

kCknxk

⇒ (x f0(x))0 =n(1+x)n1+nx(n−1)(1+x)n2 =

n k=1

k2Cknxk1.

Thayx =1ta cóS=

n k=1

k2Ckn =n2n1+n(n−1)2n2=n(n+1)2n2.

•Cách 2: Biến đổi

S=1.(1+0)C1n+2.(1+1)C2n+3.(1+2)C3n+· · ·+n(1+ (n−1))Cnn. Khi đó, đặt

S1 =C1n+2C2n +3C3n+· · ·+nCnn,S2 =1.2C2n+2.3C3n+· · ·+ (n−1)nCnn

⇒S=S1+S2. Xét f(x) = (1+x)n. Ta có

S1 = f0(1) = n2n1,S2= f00(1) = (n−1)n2n2 ⇒S=S1+S2=n(n+1)2n2.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 1. Tính tổngS=12C12017+22C22017+· · ·+20172C20172017. Lời giải.

Ta có12C1n+22C2n+· · ·+n2Cnn =n(n+1)2n2. Thayn =2017ta cóS =2017.2018.22015. BÀI 2. Vớin ∈N,n≥2, chứng minh rằng1.2C2n−2.3C3n+· · ·+ (−1)n(n−1)nCnn =0.

Lời giải.

Xét

f(x) = (1−x)n =

n k=0

Ckn(−1)kxk

⇒ f0(x) =−n(1−x)n1=

n k=1

kCkn(−1)kxk1

⇒ f00(x) = (n−1)n(1−x)n2=

n k=2

(k−1)kCkn(−1)kxk2

⇒ f00(1) =0=

n k=2

(−1)k(k−1)kCkn.

Suy ra đpcm.

BÀI 3. Vớin ∈N,n≥2, tính tổng

S = (n−1)nC0n+ (n−2)(n−1)C1n+· · ·+ (n−k−1)(n−k)Ckn+· · ·+2.3Cnn3+1.2Cnn2. Lời giải.

Xét

f(x) = (x+1)n =

n k=0

Cknxnk

⇒ f0(x) =n(x+1)n1=

n1 k

=0

(n−k)Cknxnk1

f00(x) = (n−1)n(x+1)n2=

n2 k

=0

(n−k1)(n−k)Cknxnk2

⇒ f00(1) = (n−1)n2n2 =

n2 k

=0

(n−k−1)(n−k)Ckn =S.

VậyS= (n−1)n2n2.

BÀI 4. Vớin ∈N,n≥1, tính tổngS=12C0n +22C1n+· · ·+ (n+1)2Cnn. Lời giải.

Xét

f(x) = (1+x)n =

n k=0

Cknxk

⇒x f(x) = x(1+x)n =

n k=0

Cknxk+1

⇒(x f(x))0 = (1+x+nx)(1+x)n1 =

n k=0

(k+1)Cknxk

⇒x(x f(x))0 = (x+x2+nx2)(1+x)n1 =

n k=0

(k+1)Cknxk+1

⇒[x(x f(x))0]0 = (1+2x+2nx)(1+x)n1+ (x+x2+nx2)(n−1)(1+x)n2 =

n k=0

(k+1)2Cknxk.

Thayx =1ta cóS=

n k=0

(k+1)2Ckn = (n2+5n+4)2n2. BÀI 5. Vớin ∈N,n≥2, chứng minh rằng

2.3C0n+3.4C1n+· · ·+ (n+2)(n+3)Cnn = (n2+11n+24)2n2. Lời giải.

Xét

f(x) = (1+x)n =

n k=0

Cknxk

⇒ x3f(x) = x3(1+x)n =

n k=0

Cknxk+3

⇒ (x3f(x))0 = (3x2+3x3+nx3)(1+x)n1 =

n k=0

(k+3)Cknxk+2

⇒ (x3f(x))00 = (6x+9x2+3nx2)(1+x)n1+ (3x2+3x3+nx3)(n−1)(1+x)n2

=

n k=0

(k+2)(k+3)Cknxk+1.

Thayx =1ta cóVT =

n k=0

(k+2)(k+3)Ckn = (n2+11n+24)2n2 =VP.

BÀI 6. Vớin ∈N,n≥1, tính tổng

S= (2n−1)2nC02n+ (2n−3)(2n−2)C22n+· · ·+1.2C2n2n2. Lời giải.

Xét

f(x) = (x+1)2n =

2n k=0

Ck2nx2nk

⇒ f0(x) = 2n(x+1)2n1 =

2n1 k

=0

(2n−k)Ck2nx2nk1

⇒ f00(x) = (2n−1).2n.(x+1)2n2 =

2n2 k

=0

(2n−k−1)(2n−k)Ck2nx2nk2. ĐặtS1 = (2n−2)(2n−1)C12n+ (2n−4)(2n−3)C32n+· · ·+2.3C2n2n3. Suy ra

f00(1) = (2n−1).2n.22n2 =

2n2 k

=0

(2n−k−1)(2n−k)Ck2n =S+S1,

f00(−1) =0 =

2n2 k

=0

(2nk1)(2nk)Ck2n(−1)2nk2 =SS1.

Suy raS= (2n−1)n22n2.

BÀI TẬP TỔNG HỢP

BÀI 7. Chon∈ N, n≥3thỏa mãn A3n +C3n

(n1)(n2) =42. Tính tổng S=22C2n−32C3n+42C4n− · · ·+ (−1)nn2Cnn. Lời giải.

Ta có

A3n+C3n

(n−1)(n−2) =42⇔ n!

(n−3)! + n!

(n−3)!3! =42(n−1)(n−2)

⇔n(n−1)(n−2) +n(n−1)(n−2)

6 =42(n−1)(n−2)

⇔n+ n

6 =42 ⇔n=36.

S =22C23632C336+42C436...+362C3636 =

36 k=2

(−1)kk2C36k .

•Xét

f(x) = (1−x)36 =

36 k=0

Ck36(−1)kxk

⇒ f0(x) = −36(1−x)35 =

36 k=1

kCk36(−1)kxk1

⇒ x f0(x) =−36x(1−x)35 =

36 k=1

kCk36(−1)kxk

⇒(x f0(x))0 =−36(1−36x)(1−x)34 =

36 k=1

k2Ck36(−1)kxk1.

Thayx =1ta có

0=

36 k=1

k2Ck36(−1)k =−C136+S⇒S =C136 =36.

BÀI 8. Giải phương trình

C12n+1−1.2.2C22n+1+2.22.3C32n+1− · · · −(2n−1)22n12nC2n2n+1+2n22n(2n+1)C2n2n++11 =4005.

Lời giải.

Điều kiện:n ∈N. Ta có

C12n+1−1.2.2C22n+1+2.22.3C32n+1− · · · −(2n−1)22n12nC2n2n+1+2n22n(2n+1)C2n2n++11 =4005

1

2C12n+1−1.2C22n+1+· · · −(2n−1)2n22n2C2n2n+1+2n(2n+1)22n1C2n2n++11 = 4005 2 (∗). Xét

f(x) = (−1+x)2n+1 =

2n+1 k

=0

C2nk +1(−1)2n+1kxk

⇒ f0(x) = (2n+1)(−1+x)2n =

2n+1 k

=1

kCk2n+1(−1)2n+1kxk1

⇒ f00(x) =2n(2n+1)(−1+x)2n1 =

2n+1 k

=2

(k−1)kCk2n+1(−1)2n+1kxk2

⇒ f00(2) =2n(2n+1) =

2n+1 k

=2

(k−1)kCk2n+1(−1)2n+1k2k2. Suy ra

(∗)⇔ 1

2(2n+1) +

2n+1 k

=2

(k−1)kCk2n+1(−1)2n+1k2k2 = 4005 2

1

2(2n+1) +2n(2n+1) = 4005 2

⇔8n2+6n−4004 =0⇔

n=22 n=−91

4 .

Vậy phương trình có một nghiệmn=22.

BÀI 5. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5

Tài liệu liên quan