• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra

Trong tài liệu GA Sinh 8 HK1.21-22 (Trang 47-51)

Chương III- TUẦN HOÀN Chủ đề 2: TUẦN HOÀN

Tiết 3: ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU 1. Tổ chức:

3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra

II. Chuẩn bị:

- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.

- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.

+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận III. Tiến trình bài dạy:

1. Tổ chức: - Lớp 8A1: ... - Lớp 8A2: ... - Lớp 8A3: ...

2. Kiểm tra

A. Ma trận: Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có 1 đáp án đúng

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Mức độ

thấp

Mức độ cao Chương I:

Khái quát cơ thể người 06 tiết

- Các phần cơ thể người - Các thành phần của tế bào - Cấu tạo hóa học của tế bào

- Đơn vị chức năng của cơ thể - Chức năng của nhân tế bào,

chất tế bào

- Chức năng của hệ thần kinh - Chức năng của mô...

- Máu là mô liên kết

Chương II:

Vận Động 06 tiết

- Nguyên nhân gây mỏi cơ - Nhận biết các khớp động

- Chức năng của hệ vận động - Vai trò của màng xương, sụn tăng trưởng

- Xương trẻ em mau liền...

Chương III:

Tuần Hoàn 07 tiết

- Thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ trong máu - Cấu tạo tế bào hồng cầu - Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ...

- Môi trường trong của cơ thể - Chu kỳ tim

- Thế nào là nhóm máu chuyên cho, chuyên nhận - Vai trò của bạch cầu - Ý nghĩa của tiêm phòng Vacxin

- Vệ sinh tim mạch

- Giải thích tại sao máu ... đỏ tươi

30 câu 15 câu. 12 câu. 3 câu.

10 điểm (100%)

5 điểm 50%

4 điểm 40%

1 điểm 10%

B. ĐỀ KIỂM TRA (Đề gồm 30 câu):

Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:

A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần

Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là:

A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh Câu 3: Nhân tế bào có chức năng:

A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể C. Điều khiển hoạt động và giúp trao đổi chất D. Điều khiển hoạt động của tế bào

Câu 4: Máu được xếp vào loại mô nào:

A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô thần kinh

Câu 5: Sự phối hợpthống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của

A. Hệ thần kinh. B. Hệ vận động.

C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoà

Câu 6: Các thành phần chủ yếu trong tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào (chứa các bào quan) và nhân. B. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân.

C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân. D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi, nhân.

Câu 7: Chức năng của chất tế bào là

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền.

Câu 8: Thành phần các chất chủ yếu cấu tạo nên tế bào là

A. Các chất hữu cơ, muối khoáng và nước. B. Các chất hữu cơ và muối khoáng.

C. Nước, axit nuclêic, prôtêin, gluxit. D. Nước, gluxit, lipit, prôtêin.

Câu 9: Chức năng của mô thần kinh là A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.

B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.

C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.

D. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.

Câu 10: Chức năng của mô biểu bì là

A. Nuôi dưỡng cơ thể. B. Nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết.

C. Bảo vệ, hấp thu, bài tiết. D. Tham gia chức năng vận động cơ thể.

Câu 11: Chức năng của mô cơ là:

A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan.

D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. C. Tiếp nhận kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.

Câu 12: Trong máu, thể tích của huyết tương bình thường chiếm tỉ lệ khoảng:

A. 35% B. 45% C. 55% D. 65%

Câu 13: Nhóm máu nào sao đây là nhóm máu “chuyên cho”?

A. Nhóm máu B B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu A

Câu 14: Xương phát triển được bề ngang là do:

A. Tủy xương B. Lớp màng xương

C. Khoang xương D. Sụn đầu xương

Câu 15: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ:

A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái

C. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ phải

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là:

A. Do dinh dưỡng thiếu hụt B. Do lượng cacbonic quá cao

C. Do lượng axít lactic tích tụ trong cơ tăng D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều Câu 17: Xương đầu được chia thành 2 phần là:

A. Mặt và cổ B. Mặt và não C. Mặt và sọ D. Đầu và cổ

Câu 18: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 19: Sụn tăng trưởng có chức năng:

A. Giúp xương giảm ma sát B. Tạo các mô xương xốp C. Giúp xương to ra về bề ngang D. Giúp xương dài ra.

Câu 20: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:

A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao

Câu 21: Môi trường trong của cơ thể gồm:

A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu Câu 22: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:

A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên.

Câu 23: Tiêm phòng vacxin giúp con người:

A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Tất cả các ý trên

Câu 24: Đâu là nhóm máu “chuyên nhận”?

A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB

Câu 25: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2:

A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Sinh tơ D. Hồng cầu

Câu 26: Máu từ phổi về tim và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:

A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi

C. Chứa nhiều axit lactic D. Chưa nhiều dinh dưỡng.

Câu 27: Thành cơ tim dày nhất là:

A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải

Câu 28: Bộ xương và hệ cơ và tạo ra những khoảng trống chứa các cơ quan bên trong, đó là?

A. Khoang ngực, khoang bụng. B. Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng.

C. Khoang sọ, khoang bụng. D. Khoang sọ, khoang ngực.

Câu 29: Trong chu kỳ tim là 0,8 giây thì pha nhĩ co chiếm bao nhiêu thời gian?

A. 0,1 giây. B. 0,2 giây

C. 0,3 giây. D. 0,4 giây.

Câu 30: Khẩu phần thức ăn chứa nhiều thành phần nào sau đây thì gây hại cho hệ mạch máu:

A. Dầu thực vật. B. Mỡ động vật.

C. Rau xanh. D. Rau quả có màu đỏ.

HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài gồm 30 câu; 3 câu trả lời đúng = 1 điểm (0.33333… điểm/ 1câu)

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 B 11 B 21 B

2 A 12 C 22 C

3 D 13 B 23 B

4 B 14 B 24 D

5 A 15 C 25 D

6 A 16 C 26 B

7 C 17 C 27 C

8 A 18 B 28 B

9 D 19 D 29 A

10 C 20 A 30 B

---Ngày dạy: 21/12/2021.

Tiết 34. (Đảo chương trình)

Trong tài liệu GA Sinh 8 HK1.21-22 (Trang 47-51)