2.2. Thực trạng công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại Công ty CP giao nhận quốc tế Bến Hải
2.2.2 Thực trạng kế toán thanh toán với người mua tại Công ty CP giao nhận quốc tế Bến Hải
Hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán: công ty vận dụng theo thông tư số 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính.
Hình thức kế toán tại công ty
Công ty áp dụng hình thức ghi sổ Nhật ký chung.
Phương pháp sử dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng
Tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ ( theo tháng)
Công ty sử dụng tiền Việt Nam Đồng là lai tiền chính trong hệ thống kế toán. Việc hoán đổi từ ngoại tệ sang tiền Việt Nam Đồng hoặc ngược lại sẽ dựa theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào thời điểm phát sinh giao dịch.
2.2. Thực trạng công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại
Chứng từ, tài khoản, sổ sách sử dụng:
-Chứng từ sử dụng:
+ Hóa đơn giá trị gia tăng + Phiếu thu
+ Giấy báo có
+ Các chứng từ liên quan khác -Tài khoản sử dụng
+ TK 131: Tài khoản này để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu với khách hàng về tiền bán dịch vụ, hàng hóa...
TK 111: Tiền mặt
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Sổ sách sử dụng:
• Sổ Nhật Ký chung
• Sổ cái TK 131 và các tài khoản khác có liên quan
• Bảng tổng hợp thanh toán với người mua
• Sổ chi tiết thanh toán với người mua
➢ Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán thanh toán với người mua Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi định kỳ:
Đối chiếu:
Bảng tổng hợp chi tiết 131 Sổ cái TK 131 ,…
Sổ chi tiết 131 Nhật ký chung
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Chứng từ kế toán
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái tài khoản 131 và sổ cái các tài khoản có liên quan. Đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ chi tiết tài khoản 131.
- Cuối kỳ, từ sổ chi tiết tài khoản 131 lập bảng tổng hợp chi tiết tài khoản 131 và cộng số liệu trên Sổ Cái 131 và sổ cái các tài khoản có liên quan lập Bảng cân đối số phát sinh (Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết 131) sau đó được dùng để lập các Báo cáo tài chính.
-Theo nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Nhật ký chung.
Ví dụ 1: Ngày 26/06/2021 công ty xuất hóa đơn GTGT số 0000221 (Biểu số 2.1) cho doanh thu cước vận chuyển hàng hóa từ QN-HP tháng 6 của Công ty TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm là 115.000.000 (chưa VAT 10%), khách hàng chưa thanh toán.
Kế toán căn cứ vào HĐ0000221 (Biểu số 2.1) để ghi chép vào sổ nhật ký chung (Biểu số 2.5) đồng thời ghi sổ chi tiết 131 mở cho TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm (Biểu số 2.7). Từ sổ nhật kí chung kế toán ghi sổ cái TK 131 (Biểu số 2.6).
Cuối kỳ căn cứ sổ chi tiết TK 131- phải thu khách hàng mở cho TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm (Biểu số 2.7) để lập bảng tập hợp nợ phải thu khách hàng (Biểu số 2.9).
Biểu số 2.1 Hóa đơn giá trị gia tăng
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001 GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/19P
Liên 3: Nội bộ Số: 0000221 Ngày 26 tháng 06 năm 2021
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN QUỐC TẾ BẾN HẢI Mã số thuế: 0200952246
Địa chỉ : Số 91 Tôn Đức Thắng, Phường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MINH TÂM
Mã số thuế: 5701369690
Địa chỉ : Tổ 6, khu 6, Phường Giếng Đáy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Hình thức thanh toán: TM/ CK
TT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=
4x 1 Cước vận chuyển tháng 6 5
(kèm bảng kê cước vận chuyển) 115.000.000
Cộng tiền hàng: 115.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 11.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 126.500.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm hai mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn/
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ví dụ 2: Ngày 29/6/2021 Công ty TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm thanh toán cước vận chuyển bằng chuyển khoản số tiền 126.500.000 đồng.
Kế toán căn cứ vào GBC (Biểu số 2.2) ngày 29/6/2021 để ghi chép vào sổ nhật ký chung (Biểu số 2.5) đồng thời ghi sổ chi tiết 131 mở cho Công ty TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm (Biểu số 2.7). Từ sổ nhật kí chung kế toán ghi sổ cái TK 131 (Biểu số 2.6).
Cuối kỳ căn cứ sổ chi tiết TK 131- phải thu khách hàng mở cho Công ty TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm (Biểu số 2.7) để lập bảng tập hợp nợ phải thu khách hàng (Biểu số 2.9).
Biểu số 2.2: Giấy báo có
GIẤY BÁO CÓ
Ngày GD : 29/06/2021 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Mã số thuế : 0100150619-004
Địa chỉ : Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Hải Phòng Mã khách hàng: 0200952246
Tên khách hàng: Công ty CP giao nhận quốc tế Bến Hải
Địa chỉ: Số 91 Tôn Đức Thắng, Phường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
Số tài khoản: 12510000562819
Người chuyển tiền :Công ty TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm Ngân hàng chuyển : NH TMCP Công thương – CN Quảng Ninh (Vietinbank) Số tiền ghi có : 126.500.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./
Nội dung : Công ty TNHH XNK thương mại dịch vụ Minh Tâm trả tiền cước vận chuyển./
Giao dịch viên Kiểm soát viên
Ví dụ 3: Ngày 29/06/2021, xuất HĐ số 0000225 (Biểu số 2.3) cước vận chuyển sắt phi 10 cho Công ty CP tư vấn và xây dựng Hải Phòng số tiền chưa VAT 10% là 12.658.000 đồng.
Kế toán căn cứ vào HĐ số 0000225 (Biểu số 2.3) ghi sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.5) đồng thời ghi sổ chi tiết TK 131 mở cho Công ty CP tư vấn và xây dựng Hải Phòng (Biểu số 2.8 ) . Căn cứ số liệu đã ghi sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.5) kế toán ghi sổ cái TK 131 (Biểu số 2.6).
Cuối kỳ căn cứ vào sổ chi tiết TK 131 (Biểu số 2.8) lập bảng tổng hợp phải thu khách hàng (Biểu số 2.9).
Biểu số 2.3 Hóa đơn giá trị gia tăng
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001 GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/19P
Liên 3: Nội bộ Số: 0000225 Ngày 29 tháng 06 năm 2021
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN QUỐC TẾ BẾN HẢI Mã số thuế: 0200952246
Địa chỉ : Số 91 Tôn Đức Thắng, Phường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG Mã số thuế: 0200862828
Địa chỉ : Số 54/5/47 Lê Lai, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng Hình thức thanh toán: TM/ CK
TT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=
4x 1 Cước vận chuyển sắt phi 10 5
12.658.000
Cộng tiền hàng: 12.658.000 12.855.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.265.800
Tổng cộng tiền thanh toán: 13.923.800 Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu, chín trăm hai mươi ba nghìn, tám trăm đồng./
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ví dụ 4: Ngày 15/07/2021 Công ty CP tư vấn và xây dựng Hải Phòngthanh toán tiền cước vận chuyển cho công ty bằng tiền mặt số tiền 13.923.800 đồng.
Kế toán căn cứ vào phiếu thu số 454 (Biểu số 2.4) ghi sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.5) đồng thời ghi sổ chi tiết mở cho Công ty CP tư vấn và xây dựng HP TK 131(Biểu số 2.8) .Căn cứ số liệu đã ghi sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.5) kế toán ghi sổ cái TK 131 (Biểu số 2.6).
Cuối kỳ căn cứ vào sổ chi tiết TK 131 (Biểu số 2.8) lập bảng tổng hợp phải thu khách hàng (Biểu số 2.9).
Biểu số 2.4: Phiếu thu
Công ty CP giao nhận quốc tế Bến Hải Đ/c: Số 91 Tôn Đức Thắng, P.Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, TP Hải Phòng
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theoTT133/2016/QĐ-BTC Ngày 26/8/2016 của bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 15 tháng 07 năm 2021
Số: 454 Họ, tên người nộp tiền: Công ty CP tư vấn và xây dựng Hải Phòng
Địa chỉ: Số 54/5/47 Lê Lai, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
Lý do chi tiền : Thu tiền cước vận chuyển theo HĐ số 0000225 Số tiền: 13.923.800 đồng
Viết bằng chữ : Mười ba triệu, chín trăm hai mươi ba nghìn, tám trăm đồng.
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóg dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.5: Trích sổ nhật ký chung năm 2021