• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

2. Một số bài toán liên quan

 Kết luận phương trình mặt cầu.

B – BÀI TẬP

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu

  

S : x2

2

y1

2z2 4 có tâm I

bán kính R lần lượt là

A. I

2; 1;0 ,

R4. B. I

2; 1;0 ,

R2. C. I

2;1;0 ,

R2. D. I

2;1;0 ,

R4

.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

  

S : x1

2y2

z1

2 4.

A. I

1;0;1 ,

R2. B. I

1;0; 1 ,

R4.

C. I

1;0; 1 ,

R2. D. I

1;0;1 ,

R4.

Hướng dẫn giải Chọn C

Tọa độ tâm I

1;0; 1

và bán kính R2.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

x1

2

y2

2

z3

2 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I

1; 2; 3

; R2. B. I

1; 2; 3

; R4.

C. I

 1; 2;3

; R4. D. I

 1; 2;3

; R2.

Hướng dẫn giải Chọn A Câu 4: Phương trình mặt cầu tâm I

1;2; 3

bán kính R2 là:

A.

x1

2

y2

2

z3

2 22. B. x2y2 z22x4y6z100.

C.

x1

2

y2

2

z3

22. D. x2 y2z22x4y6z100.

Hướng dẫn giải Chọn A

2 2 2

R a b c d

     4; I

1;2; 2

.

Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình:

x1

2

y2

2

z3

2 4. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của

 

S .

A. I( 1; 2; 3) R4. B. I(1; 2; 3)R2. C. I( 1; 2; 3) R2. D. I(1; 2; 3)R4.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M

6; 2; 5

, N

4;0;7

. Viết phương trình mặt cầu đường kính MN?

A.

x1

2

y1

2

z1

2 62. B.

x5

2

y1

2

z6

2 62.

C.

x1

2

y1

2

z1

2 62. D.

x5

2

y1

2

z6

2 62.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Tâm của mặt cầu là trung điểm của MN, ta có.

Bán kính mặt cầu: rIM  62.

Phương trình mặt cầu là

x1

2

y1

2

z1

2 62.

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2 y2z2x2y 1 0. Tâm I và bán kính R của

 

S

A. 1

;1; 0 I2 

 

  1

R2 B. 1

; 1; 0 I2 

  

  1 R 2

C. 1

; 1; 0 I2 

  

  1

R2 D. 1

;1; 0 I 2 

 

  1 R4 Hướng dẫn giải

Chọn A

Phương trình mặt cầu

 

S có dạng x2y2z22ax2by2czd0 với

2 1

2 2

2 0

1 a b c d

 

  



 

 

1 2 1 0 1 a b c d

  

 

 

 

 

.

Do đó

 

S có tâm 1;1; 0

I2 

 

  và bán kính Ra2b2c2d

2

1 2 1

1 1

2 2

 

     

  .

Câu 8: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y2z0, toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

 

S là.

A. I

1; 2;1 ,

R 6. B. I

1; 2;1 ,

R6.

C. I

1; 2; 1 ,

R 6. D. I

1; 2; 1 ,

R6.

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có x2y2z2 2x4y2z0

x1

2

y2

2

z1

2 6

Do đó mặt cầu

 

S có tâm I

1;2; 1

và bán kính R 6.

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2 y2z24x2y6z 5 0. Mặt cầu

 

S có bán

kính là

A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .

Hướng dẫn giải Chọn A

Mặt cầu

 

S có tâm I

2;1; 3

và bán kính R

 

2 212 

 

3 253.

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2

2 6 1 0

xyzxy  . Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu

 

S .

A.

1;3; 0

3 I R



 



. B.

1; 3; 0

3 I R



 



. C.

1;3; 0

9 I R



 



. D.

1; 3; 0

10 I

R



 



. Hướng dẫn giải

Chọn A

Từ phương trình mặt cầu

 

S suy ra tâm I

1;3;0

và bán kính Ra2b2c2d 3. Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Tìm

toạ độ tâm và tính bán kính của .

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải Chọn B

Mặt cầu (với )

có tâm , bán kính .

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu

 

S :x2y2z28x4y2z 4 0

bán kính R

A. R 5. B. R25. C. R2. D. R5.

Hướng dẫn giải Chọn D

Bán kính mặt cầu là R 42 

 

2 2 

 

1 2 

 

4 5.

Câu 13: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm I

2;1;3

và mặt phẳng

 

P :

2xy2z100. Tính bán kính r của mặt cầu

 

S , biết rằng

 

S có tâm I và nó cắt

 

P

theo một đường tròn

 

T có chu vi bằng 10.

A. r  5 B. r 34 C. r 5 D. r 34

Hướng dẫn giải Chọn D

Đường tròn

 

T có bán kính R5.

,

  

3

d I P

Mặt cầu

 

S cắt mặt phẳng

 

P theo một đường tròn

 

T nên có bán kính:

   

 

2

2 ,

rRd I P  34.

Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;1; 3), B( 1; 3; 2), C( 1; 2; 3) . Mặt cầu tâm O và tiếp xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R

A. 3

R 2 . B. R 3. C. 3

R 2. D. R3. Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có: AB

2; 2; 1 ,

AC

2;1;0

.

Oxyz

 

S :x2y2z24x2y6z 2 0

I R

 

S

2;1;3 ,

4

IRI

2; 1; 3 ,  

R4

2;1;3 ,

2 3

IRI

2; 1; 3 ,  

R 12

2 2 2

( ) :S xyz 2ax2by2czd 0 a 2;b1;c3,d  2 ( ; ; ) (2; 1; 3)

I  a  b c    Ra2b2c2d 4

Mặt phẳng

ABC

qua A

1;1;3

và có vecto pháp tuyến là nAB AC ,

1; 2; 2

  .

Phương trình mặt phẳng

ABC

là:

x1

2

y1

2

z3

0 x2y2z 9 0.

Vậy ,

 

9 3

R d O ABC 3

    .

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A

3; 4; 2

, B

5; 6; 2

, C

10; 17; 7

. Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

A.

x10

2

y17

2

z7

2 8. B.

x10

2

y17

2

z7

2 8.

C.

x10

2

y17

2

z7

2 8. D.

x10

2

y17

2

z7

2 8.

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có AB2 2.

Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB:

x10

2

y17

2

z7

2 8.

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;3

và B

1;4;1 .

Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x2

y3

2

z2

2 12. B.

x1

2

y2

2

z3

2 12.

C.

x1

2

y4

2

z1

2 12. D. x2

y3

2

z2

2 3.

Hướng dẫn giải Chọn D

Trung điểm của AB là: I

0;3;2

, mặt khác R2 IA2    1 1 1 3 Phương trình mặt cầu cần tìm là: x2

y3

2

z2

2 3.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm

1; 2; 4

I  và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36 .

A.

x1

2

y2

2

z4

2 3. B.

x1

2

y2

2

z4

2 9..

C.

x1

2

y2

2

z4

2 9.. D.

x1

2

y2

2

z4

2 9..

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 4 3

36 3.

V  3RR

Phương trình mặt cầu tâm I

1; 2; 4

và bán kính R3 là :

x1

2

y2

2

z4

2 9..

Câu 18: Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2; 1

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P : x– 2 – 2 – 8y z 0 có phương trình là

A.

x1

2

y– 2

2

z1

2 3. B.

x1

2

– 2y

2

z1

2 9.

C.

x1

2

– 2y

2

z1

2 9. D.

x1

2

– 2y

2

z1

2 3.

Hướng dẫn giải Chọn B

Do mặt cầu

 

S tiếp xúc với mặt phẳng

 

P nên

;

  

1 4 2 8 3

1 4 4 d I P R R   

   

  . Phương trình mặt cầu

 

S :

x1

2

– 2y

2

z1

2 9.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

x1

2

y3

2 z2 9.

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I

1;3;0

; R3. B. I

1; 3;0

; R9.

C. I

1; 3;0

; R3. D. I

1;3;0

; R9.

Hướng dẫn giải Chọn C

Mặt cầu đã cho có tâm I

1; 3;0

và bán kính R3.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

2; 1;3

tiếp xúc với mặt phẳng

Oxy

phương trình là

A.

x2

2

y1

2

z3

2 3. B.

x2

2

y1

2

z3

2 4.

C.

x2

2

y1

2

z3

2 2. D.

x2

2

y1

2

z3

2 9.

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có mặt phẳng

Oxy

có phương trình z0 nên d I Oxy

;

  

3

phương trình mặt cầu là

x2

2

y1

2

z3

2 9.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1;3; 2

và mặt phẳng

 

P : 3x6y2z40. Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng

 

P

A.

x1

2

y3

2

z2

2 49. B.

1

2

3

2

2

2 1

x  y  z  49. C.

x1

2

y3

2

z2

2 7. D.

x1

2

y3

2

z2

2 1.

Hướng dẫn giải Chọn D

Bán kính mặt cầu cần tìm:

   

 

2

2 2

3 18 4 4

, 1

3 6 2

d A P    

 

   Do đó,

  

S : x1

2

y3

2

z2

2 1.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2yz30 và điểm I

1;2 3

. Mặt cầu

 

S tâm I và tiếp xúc mp P

 

có phương trình:

A. ( ) : (S x1)2(y2)2(z3)2 4 B. ( ) : (S x1)2(y2)2(z3)2 2. C. ( ) : (S x1)2(y2)2(z3)2 4 D. ( ) : (S x1)2(y2)2(z3)2 16;

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có ( )S là mặt cầu có tâm I

1; 2; 3

và bán kính R.

( )S tiếp xúc với mặt phẳng

 

P : 2x2yz30 nên ta có

;

  

2

Rd I P  .

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: (x1)2(y2)2(z3)2 4.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm I

1;4;2

và tiếp xúc mặt phẳng

 

P : 2 x2y z 150. Khi đó phương trình của mặt cầu

 

S

A.

x1

2

y4

2

z2

29. B.

x1

2

y4

2

z2

2 81.

C.

x1

2

y4

2

z2

2 9. D.

x1

2

y4

2

z2

2 81.

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có

,

  

2.

 

12 2.42 2 152 27 9

2 2 1 3

r d I P     

   

 

.

Vậy phương trình mặt cầu

 

S

x1

2

y4

2

z2

2 81.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm I

2;1;4

và mặt phẳng

 

P :xy2z 1 0. Biết rằng mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu

 

S .

A.

  

S : x2

2

y1

2

z4

2 25. B.

  

S : x2

2

y1

2

z4

2 13.

C.

  

S : x2

2

y1

2

z4

2 25. D.

  

S : x2

2

y1

2

z4

2 13.

Hướng dẫn giải Chọn C

,

  

2 1 2.2

 

2 4 2 1 2 6

1 1 2

h d I P    

  

 

. Bán kính mặt cầu: Rh2r2 5.

BÀI 3:PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT)