• Không có kết quả nào được tìm thấy

LUYỆN VIẾT ĐOẠN: KỂ VỀ MỘT VIỆC LÀM Ở NHÀ

TIẾT 10: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Vận dụng được kiến thức, kỹ năng toán học để làm được các bài toán vận dụng.

- Năng lực chung: Phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực Toán học.

- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Máy tính, các thẻ từ ghi : Số bị trừ, Số trừ, Tổng, các thẻ số ở bài tập 3.

- HS: SGK, đồ dùng học tập.

III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Hoạt động mở đầu (5p)

* Khởi động

- GV cho HS quan sát tranh SGK/tr.15, nhận biết bối cảnh bức tranh.

? Theo em, các bạn trong tranh đang làm gì?

? Có tất cả mấy bạn trong tranh?

? Mấy bạn ra về?

? Còn lại mấy bạn đang chơi? Con thực hiện phép tính nào?

- GV gợi ý HS nhận xét, dự đoán tên gọi cho từng số để dẫn chuyển vào bài mới: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10p)

- Yêu cầu HS đọc phép tính 6 - 2 = 4.

+ GV nêu: Trong phép trừ 6 - 2 = 4 thì 6 được gọi là số bị trừ, 2 được gọi là số trừ, còn 4 gọi là hiệu và phép tính 6 - 2 cũng được gọi là hiệu.

+ GV yêu cầu HS trao đổi trong nhóm bàn dựa vào các câu hỏi gợi ý sau:

? 6 gọi là gì trong phép trừ?

? 2 gọi là gì trong phép trừ?

- HS quan sát suy nghĩ trả lời các câu hỏi.

- Các bạn trong tranh đang chơi cưỡi ngựa.

- 6 bạn.

- 2 bạn.

- HS nêu phép tính: 6 - 2 = 4 - HS có thể dự đoán tên gọi các số.

- HS ghi bài vào vở.

- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.

- HS lắng nghe.

- Các nhóm thực hiện

- Là các thành phần của phép trừ.

- Là kết quả của phép trừ.

? 4 gọi là gì trong phép trừ?

? Số bị trừ, số trừ là gì ?

? Hiệu là gì ?

* GV đưa phép tính 6 - 2 = 4 theo cột dọc:

? Bạn nào giỏi chỉ và nêu tên gọi thành phần của phép tình này?

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Hoạt dộng thực hành, luyện tập (10p) Bài 1/Tr.13: Viết từ “Số bị trừ”,”số trừ”

hoặc “hiệu” thích hợp vào chỗ chấm:

a) 27 - 4 = 23 b) 57 - 11 = 46 - Gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì?

- Đọc các phép tính.

- YC HS TL nhóm bàn nêu:

? Số bị trừ trong phép tính?

? Số trừ trong phép tính?

? Hiệu của các phép tính?

- GV có thể cho các nhóm chia sẻ, nhận xét.

- GV nhận xét, khen ngợi HS Bài 2/Tr.13: Tim hiệu, biết;

a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2:…..

b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20:….

- Gọi HS đọc YC bài.

- Ýa: Bài cho biết gì?

- Bài yêu cầu làm gì?

? Để tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ, ta làm như thế nào?

- Hiệu của phép trừ

- Là giá trị các thành phần của phép trừ.

- Là kết quả của phép trừ.

- 6: số bị trừ; 2: số trừ; 4: hiệu.

- HS lắng nghe.

- 2 - 3 HS đọc.

- HS nêu: : Viết từ “Số bị trừ”. “ số trừ” hoặc “hiệu” thích hợp vào chỗ chấm

- HS đọc:

a) 27 - 4 = 23 b) 57 - 11 = 46 - 27; 57

- 4; 11 - 23; 46 - HS chia sẻ.

a) 27 - 4 = 23

b) 57 - 11 = 46 - HS lắng nghe.

- 2 - 3 HS đọc.

- Cho số bị trừ là 12, số trừ là 2.

- Bài YC tính hiệu.

- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

………

………

…………

…………

………….

………….

SBT

SBT

ST

ST Hi u

Hi u

- GV chốt cách tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.

- GV hướng dấ'n mấ'u: 12 và 2 trến b ng. L u ý cho HS ư vi c đ t tính ph i th ng hàng.

12 - 2 10

- YC HS làm bài vào vở BT.

- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.

- Đánh giá, nhận xét bài HS.

3. Hoạt động vận dụng: ( 8p)

Bài 3/Tr.13: a) Tô màu vào những ngôi sao ghi phép tính có số trừ là 4.

b) Ghi lại những phép tính trong hình vẽ ở câu a có hiệu bằng 5:…

- Gọi HS đọc YC bài.

- Phần a y/c gì?

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tìm bạn” theo nhóm 6 bạn.

- GV nêu rõ mục tiêu (củng cố kiến thức gì), luật chơi (như đã nêu), tổ chức chơi trong tiết học.

- Mỗi nhóm được phát hai bộ thẻ như SBT ( có thể thay bằng các phép tính đơn giản dễ nhẩm khác).

- GV nhận xét, tuyên dương.

*Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học.

- Dặn dò chuẩn bị cho tiết sau.

- HS lắng nghe, nhắc lại.

- HS quan sát.

- HS thực hiện làm bài cá nhân vào vở BT.

a). Số bị trừ là 12, số trừ là 2 hiệu là 10.

- HS đổi chéo vở kiểm tra.

- 2 - 3 HS đọc.

- Tô màu vào những ngôi sao ghi phép tính có số trừ là 4.

- Trong thời gian 2 phút, HS di chuyển tìm đúng bạn sao cho 3 bạn tìm được nhau có thẻ tạo nên phép tính đúng với tên gọi thành phần và kết quả phù hợp. Nhóm nào tìm đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY

...

...

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI