• Không có kết quả nào được tìm thấy

- GV nêu yêu cầu bài tập - Em cho biết bức tranh vẽ gì?

- GV đọc từng câu và Y/C HS giơ thẻ đúng/sai.

a) Số xô nhiều hơn số xẻng b) Số xẻng ít hơn số người c) Số người và số xô bằng nhau.

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu

- Tranh vẽ : 5 bạn nhỏ, 5 cái xẻng và 5 cái xô đựng nước.

- HS lắng nghe + Quan sát rồi giơ thẻ:

a) S b) S c) Đ - GV Y/C HS giải thích lí do chọn đúng

hoặc sai.

- HS giải thích cách làm.

- GV khuyến khích HS quan sát tranh và đặt câu hỏi liên quan đến bức tranh sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.

- Gọi HS lên chia sẻ.

- GV cùng HS nhận xét

- HS làm việc theo cặp.

- Đại diện các cặp lên chia sẻ - HS khác nhận xét

E. Củng cố, dặn dò (2- 3p)

- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?

- Về nhà em cùng người thân tìm thêm các tình huống thực tế liên quan đến sử dụng các từ : nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.

T3+4: TIẾNG VIỆT

Bài 3E: ÔN TẬP:

l, m, n, nh, ng, ng, ngh, u, ư I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học.

- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô - Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định

2. Khởi động: ( 2- 3p) - Cho lớp hát 1 bài 3. Bài mới

* Giới thiệu bài: ( 2p)

A. HOAT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1: Nghe – nói ( 10-12)

- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp:

+ QS tranh Thảo luận

+ Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?

+ Tranh vẽ những cảnh gì?

- Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh - Nhận xét , chốt, khen

2. Đọc

Đọc từ ngữ.( 8- 10p)

- YC HS Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.

- YC đọc các từ ngữ dưới tranh - GVNX, khen

Đọc câu ( 10 – 12p)

- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi với ND câu hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Mọi người đang làm gì?

- YC HS đọc câu dưới tranh Bé Như ngủ khì, Bố nghỉ ở nhà

Giải lao ( 5p)

- Lớp hát

-- Theo dõi nghe

- Quan sát

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện TL - Nhận xét

- QS nêu

- Đọc cả lớp, tổ, bàn, cá nhân - Nhận xét

- Quan sát,

- Theo dõi trả lời

- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp

3. Viết ( 12- 15p)

- Viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.

+ GV đưa các từ, yc HS đọc - GV viết mẫu, YC HS quan sát.

- Cho HS viết bảng - Cho HS viết vở

- QS giúp đỡ, , nhận xét, sữa lỗi.

4. Nghe- nói( 16 – 18p)

- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện: Gà mẹ và gà con

- YC HS quan sát tranh.

Có mấy bức tranh?

- Tranh 1: Tranh vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?

- Tranh 2: Nêu tên con vật trong tranh ? Bác mèo đã làm gì?

- Tranh 3, 4: Nêu tên con vật trong tranh ? Chú chó mời gà con ăn gì? Gà con nói gì về món ăn của mẹ?

Đọc tên câu chuyện.

- Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ tranh

- Kể lần 2:

- YC kể trong nhóm - Theo dõi, nhận xét - Thi kể

- Nhận xét , khen

IV. Củng cố, dặn dò: ( 2-3p)

- Câu chuyện có tên là gì? Nhắc lại tên các nhân vật trong chuyện.

- HS đọc - QS mẫu,

- Viết bảng con 1-2 l - Viết vở

- Theo dõi nghe

- Quan sát tranh, TL

- Hs thực hiện - Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.

- Thi kể cả câu chuyện cá nhân

- TL

Ngày soạn: 22/9/ 2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2020 T2+3: TIẾNG VIỆT

TẬP VIẾT I. MỤC TIÊU:

- Hs được luyện cầm bút và ngồi viết đúng tư thế . - Biết viết chữ : l, m, n, nh,ng, ngh, u, ư

- Biết viết từ: lá, mẹ, na, nho, ngô, nghé, cà nhụ, cá ngừ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường,

- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường: l, m, n, nh,ng, ngh, u, ư, lá, mẹ, na, nho, ngô, nghé, cà nhụ, cá ngừ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động khởi động ( 7 - 10 p) HĐ1: Chơi trò Cùng thử sức

- GV phổ biến luật chơi: Trên bà Gv có các tấm thẻ có ghi chữ cái, tiếng, từ mag HS đã được học trong tuần 3.

+ Từng HS lên nhặt 1 thẻ sau đó đọc tên chữ cái, tiếng, từ lên.

+ Các HS khác quan sát, nhận xét.

- Gv tổ chức cho hs chơi

* Gv lưu ý cho hs về ân “ngờ”có 2 cách viết:

ng và ngh. Khi đứng trước e, ê, i thì viết là ngh; các trường hợp còn lại viết là ng.

2. Hoạt động khám phá ( 10- 12p) H Đ 2: Nhận diện các chữ cái

- GV chỉ những chữ cái trên bảng hs đọc.

3. Hoạt động luyện tập( 13- 15p) HĐ 3:Viết chữ

- GV nêu cách viết và viết mẫu các chữ: l, m, n, nh, ng, ngh, u, ư

- YC HS thực hiện vào bảng con.

- GV nhận xét, sửa lỗi của các em Giải lao ( 5p)

Tiết 2