• Không có kết quả nào được tìm thấy

VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO

DẠNG 2

CỰC TRỊ HÀM BẬC BA, HÀM TRÙNG PHƯƠNG

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm 1 3

3

2 4

3

3

y3xmxmx m m đạt cực trị tại x , x1 2 thỏa mãn  1 x1x2.

A.   3 m 1 . B. 7 2 m 3

    . C. 3 1 m m

  

  . D. 7 2 m 2

    . Câu 2. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2 1 3

2 2

yxmxm có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng yx?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m để đồ thị hàm số

 

3 2 2 3

3 3 1

yxmxmxm có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành là

 

a b; . Khi đó giá trị a2b bằng

A. 3

2. B. 4

3. C. 1. D. 2

3.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33xm nhỏ hơn hoặc bằng 5.

A. 5. B. 2. C. 11. D. 4.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 3 2 ( 2)

3   

y x mx m x có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.

A. m2. B. 2;2 2 7 m  3 

 

  . C. 2 2 7

3 m 1

    . D. m 1.

Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số yx33(m1)x212mx2019 có 2 điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x1 x2 2x x1 2 8.

A. m 1. B. m2. C. m1. D. m 2.

Câu 7. Gọi x x1, 2 là hai điểm cực trị của hàm số 1 3 1 2

4 10

3 2

yxmxx . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S

x121



x221

.

A. 9. B. 4. C. 0. D. 8.

Câu 8. Cho hàm số yx33mx23(m21)x m3 với m là tham số, gọi

 

C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị

 

C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d.

A. k  3. B. 1

k 3. C. k 3. D. 1 k  3.

Câu 9. Cho hàm số yx3

2m1

x2

m1

x m 1. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên 20

m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?

A. 18. B. 19. C. 21. D. 20.

Câu 10. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx23m2 có hai điểm cực trị là A B, mà OAB có diện tích bằng 24( O là gốc tọa độ ).

A. m2. B. m1. C. m 2. D. m 1 .

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

3 2 2 2

( 1) ( 2) 3

yxmxmx m  có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về cùng một phía đối với trục hoành?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 12. Cho hàm số f x

 

xác định trên , có đạo hàm f

  

x x1

 

3 x2

 

5 x3

3 . Số điểm cực trị của hàm số f

 

x

A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.

Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số yx33x2mx4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng

3;3

?

A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.

Câu 14. Cho hàm số 1 3 2 2

1

2 2 1

y3xmxmxm  (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O

 

0; 0 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

A. 2

9 . B. 3. C. 2 3. D. 10

3 .

Câu 15. Xét các số thực với a0,b0 sao cho phương trình ax3x2 b 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b2 bằng:

A. 15

4 . B. 27

4 . C. 4

27. D. 4

15. Câu 16. Các giá trị của m để đồ thị hàm số 1 3 2

6

2019

y3 xmxmx  có 5 điểm cực trị là A. m 2. B.   2 m 0. C. 0 m 3. D. m3.

Câu 17. Cho hàm số yx32

m2

x25x1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1, x2

x1x2

thỏa mãn x1x2  2.

7 1

N.C.Đ

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yx33x2m có 5 điểm cực trị?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 19. Xét các hàm số f x có đạo hàm f x x2 x x3 3x với mọi x . Hàm số 1 2019

y f x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.

Câu 20. Cho hàm số y  x3 3mx23m1 với m là tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng

: 8 74 0

d xy  .

A. m 

1;1

. B. m  

3; 1

. C. m

3;5

. D. m

1;3

.

Câu 21. Cho hàm sốy f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f '

 

x như hình vẽ sau:

. Số điểm cực trị của hàm số y f x

2018

2019x1

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 22. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số yx33x2m có hai điểm cực trị A, B thỏa mãn OAOB (O là gốc tọa độ)?

A. 3

m 2. B. m3. C. 1

m2. D. 5

m2.

Câu 23. Cho hàm số yx36mx4 có đồ thị

 

Cm . Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, điểm cực tiểu của

 

Cm cắt đường tròn tâm I

 

1; 0 , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A B, sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng

A. m0

 

3; 4 . B. m0

 

1; 2 . C. m0

 

0;1 . D. m0

 

2;3 .

Câu 24. Có bao nhiêu số nguyên m 

7;7

để đồ thị hàm số yx4 3mx2 4 có đúng ba điểm cực trị A B C, , và diện tích tam giác ABC lớn hơn 4.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3

Câu 25. Biết hai hàm số f x

 

x3ax22x1g x

 

  x3 bx23x1 có chung ít nhất một điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b

A. 30. B. 2 6. C. 3 6. D. 3 3.

E JR

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số yx33mx2 cắt đường tròn tâm I

 

1;1 , bán kính R1 tại hai điểm phân biệt A B, sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất?

A. 1 3

m 2 . B. 2 3

m 2 . C. 2 5

m 2 . D. 2 3 m 3 .

Câu 27. Các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số

3 3 2

yxmx cắt đường tròn

  

C : x1

2y2 2 có tâm I tại hai điểm phân biệt ,

A B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

A. 3

m8. B.

1 3

2

1 3

2 m m

  



  



. C. 8

m 3. D.

3 2 1 2 m m

 

 



.

Câu 28. Cho hàm số f x

  

m1

x35x2

m3

x3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f

 

x có đúng 3 điểm cực trị ?

A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 29. Gọi S là tập giá trị nguyên m

0 100;

để hàm số yx33mx24m312m8 có 5 cực trị. Tính tổng các phần tử của S.

A.10096. B.10094. C.4048. D.5047.

Câu 30. Cho hàm số yx42mx21 1

 

. Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

 

1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R1 bằng A. 5 5

2

 . B . 1 5 2

 . C. 2 5. D.  1 5.

Câu 31. Tìm số thực k để đồ thị hàm số yx42kx2k có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận điểm 1

0;3 G 

 

  làm trọng tâm.

A. 1; 1

  2

k k . B. 1; 1

3 k k .

C. 1; 1

2

k k . D. 1; 1

3 2

k k .

Câu 32. Cho hàm số yx42

m2 m 1

x2 m 1. Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị và khoảng cách gi a hai điểm cực tiểu là nhỏ nhất.

A. m1. B. m1. C. m =1. D. 1

m =2

Câu 33. Cho hàm số yx42mx2m42 .m Tìm tất cả các giá trị của mđể các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.

A. m2 2. B. m1. C. m33. D. m34.

Câu 34. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm là f

 

x . Đồ thị của hàm số y f

 

x nhƣ hình vẽ bên.

Tính số điểm cực trị của hàm số y f x

 

2 trên khoảng

5; 5

.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 35. Cho hàm số yx42mx23m2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ?

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 36. Biết mm0; m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx21 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m0

 

0;3 . B. m0  

5; 3

. C. m0 

3;0

. D. m0

 

3;7 .

Câu 37. Cho hàm số yx42(m2 m 1)x2m có đồ thị

 

C . Tìm m để đồ thị hàm số

 

C có 3 điểm cực trị và khoảng cách gi a hai điểm cực tiểu nhỏ nhất.

A. 1

2.

mB. 1

2.

m  C. m 3. D. m0.

Câu 38. Để đồ thị hàm số yx42mx2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. (2;3). B. ( 1;0). C. (0;1). D. (1; 2).

Câu 39. Cho hàm số f x

 

x42mx2 4 2m2. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m 

10;10

để hàm số y f x

 

có đúng 3 điểm cực trị?

A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.

Câu 40. Cho hàm số y x4 2 m 1 x2 2m 3 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị là

A. 3

1;2 . B. 3

; \ 2

2 . C. 1; \ 2 . D. 3

1;2 .

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị nhƣ hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số

 

yf x là 2; 0; 2; ; 6a với4 a 6.

+

[ l +(X) [ I

Số điểm cực trị của hàm số y f x

63x2

là:

A.8. B.11 .C.9. D.7.

Câu 42. Cho hàm số yx4 2mx2m, với mlà tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của mđể đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm cực trị này có bán kính bằng 1. Tổng giá trị của các phần tử của S bằng

A. 1. B. 0. C. 1 5

2

 . D. 1 5

2

 .

y = f(x) y

x

O 2 a 6

-2

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm 1 3

3

2 4

3

3

y3xmxmx m m đạt cực trị tại x , x1 2 thỏa mãn  1 x1x2.

A.   3 m 1 . B. 7 2 m 3

    . C. 3 1 m m

  

  . D. 7 2 m 2

    . Lời giải

Chọn B

Ta có y x22

m3

x4

m3

Đặt t    x 1 x t 1. Khi đó y  t2 2

m2

t2m7

Hàm số đạt cực trị tại x , x1 2 thỏa mãn  1 x1x2 x22

m3

x4

m 3

0 có hai

nghiệm phân biệt x , x1 2 thỏa mãn  1 x1x2  t2 2

m2

t2m 7 0 có hai nghiệm phân biệt dương. Điều này tương đương với

 

2

3 1

2 3 0

2 2 0 2 7 3

7 2

2 7 0

2 m m

m m

S m m m

P m

m

  

 

      

            

 

    

   



.

Cách 2

Ta có y  f (x)x22

m3

x4

m3

Hàm số đạt cực trị tại x , x1 2 thỏa mãn  1 x1x2 x22

m3

x4

m 3

0 có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 thỏa mãn  1 x1x2. Điều này tương đương với

0 . ( 1) 0 2 1

a f S

  

  



  

2 2 3 0

1 2( 3) 4( 3) 0 2( 3)

2 1

m m

m m

m

   

     

 

  

3 1

7 2 3 m m m m

  

 



  

  





7 3

2 m

    .

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2 1 3

2 2

yxmxm có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng yx?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Lời giải Chọn C

Ta có y'3x23mx; 0

' 0 x

y x m

 

   

Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y'0 có hai nghiệm phân biệtm0.

Với điều kiện m0, giả sử hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là 1 3 0;2 Am

 

 , B m

;0

.

1 3

; 2 AB mm

    và

3

2; 4 Im m

 

  là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Yêu cầu bài toán

3

3

1 0

. 0 2 2

0

2 4

d

m m

AB u m

m m m

I d

  

     

  

  

 

 

  



Đối chiếu điều kiện ta được m  2.

Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m để đồ thị hàm số

 

3 2 2 3

3 3 1

yxmxmxm có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành là

 

a b; . Khi đó giá trị a2b bằng

A. 3

2. B. 4

3. C. 1. D. 2

3. Lời giải

Chọn D

Ta có y' 3 x2 6mx3(m21).

Xét 2 2 1

3 6 3( 1) 0

1

x m

x mx m

x m

  

         . Hai nghiệm trên phân biệt với mọi m.

Đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị lày  2x m. Vậy nên các giá trị cực trị y(  m 1) 3m2, y(  m 1) 3m2. Theo yêu cầu bài toán ta phải có

3 2 3



2

0 2 2

3 3

mm     m .

Vậy 2 2

ab3.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33xm nhỏ hơn hoặc bằng 5.

A. 5. B. 2. C. 11. D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có y 3x23

2 1

0 3 3 0

1

y x x

x

 

        

Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A

1;m2

, B

1;m2

Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là y  2x m hay 2x  y m 0

 

m

m nguyên dương nên có 5 giá trị.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 3 2

( 2)

3   

y x mx m x có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.

A. m2. B. 2;2 2 7 m  3 

 

  . C. 2 2 7

3 m 1

    . D. m 1. Lời giải

Chọn B

Cách 1: Ta có: y x22mx m 2.

 

0 2 2 2 0 1

y   x mx m   .

Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt.

 

2 1

0 2 0 *

2 m m m

m

  

        

Phương trình đường thẳng đi qua điểm CĐ, CT của hàm số là:

 

2 2 2 4 1

3 3 3 3 2

y  mm xm m .

Gọi A x y

1; 1

 

,B x y2; 2

là hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số, khi đó để hàm số có giá trị cực đại, và giá trị cực tiểu dương thì y1y2 0 và đồ thị hàm số

3 2

1 ( 2)

3   

y x mx m x cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.

Theo định lý vi-et ta có x1x2 2m

Nên 1 2 2

1 2

  

2 2 4 2

0 2 0

3 3 3 3

yy    mm  xxm m 

   

2 2 2 4 2

2 2 0

3m 3m 3 m 3m m

 

       

 

2

2m 2m 3m 6 0

    

3 57 3 57

 

; 0; **

4 4

m      

      

    .

Để đồ thị hàm số 1 3 2 ( 2)

3   

y x mx m x cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất thì phương trình y0 có 1 nghiệm đơn duy nhất, khi đó 1 3 2 ( 2) 0 2

 

3xmxmx có 1 nghiệm đơn duy nhất.

Ta có: 1 3 2 ( 2) 0

2 3 3 6

0

3xmxmx x xmxm  2

 

0

3 3 6 0 3

x

x mx m

 

      . Để phương trình

 

1 có 1 nghiệm đơn duy nhất thì phương trình

 

3 vô nghiệm, khi đó điều kiện là  9m212m240 2 2 7 2 2 7

 

***

3 m 3

 

   .

Kết hợp

     

* , ** , *** ta được tập các giá trị của m thỏa mãn là 2 2 7 2 m 3 . Cách 2: Ta có: y x22mx m 2.

 

0 2 2 2 0 1

y   x mx m   .

Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt, khi đó

 

2 1

0 2 0 *

2 m m m

m

  

        

Để hàm số có giá trị cực đại, cực tiểu dương thì đồ thị hàm số 1 3 2 ( 2)

3   

y x mx m x

cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất và giá trị của hàm số tại điểm uốn luôn dương.

Để đồ thị hàm số 1 3 2 ( 2)

3   

y x mx m x cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất thì phương trình y0 có nghiệm duy nhất, khi đó 1 3 2 ( 2) 0 2

 

3xmxmx có 1 nghiệm đơn duy nhất.

Ta có: 1 3 2 ( 2) 0

2 3 3 6

0

3xmxmx x xmxm 

 

2

0

3 3 6 0 3

x

x mx m

 

      .

Để phương trình

 

1 có nghiệm đơn duy nhất thì phương trình

 

3 vô nghiệm, khi đó điều kiện : 9m212m240 2 2 7 2 2 7

 

**

3 m 3

 

   .

Để giá trị của hàm số tại điểm uốn luôn dương:

2 2 2, 2 2

yxmx m y xm

0 2 2 0

y   xm  x m

Ta có:

 

0 3 3

2

0

3

y m   mmm m 

2 2 3 6

0

m m m

    

 

3 57 3 57

; 0; ***

4 4

m      

       

Kết hợp

     

* , ** , *** ta được tập các giá trị của m thỏa mãn là 2 2 7

2 m 3

 

Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số yx33(m1)x212mx2019 có 2 điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn x1 x2 2x x1 2 8.

A. m 1. B. m2. C. m1. D. m 2.

Lời giải Chọn A

' 3 2 6( 1) 12 yxmxm;

2 2

' 0 3 6( 1) 12 0 2( 1) 4 0 (1)

y   xmxm xmxm . Để hàm số có 2 cực trị x x1, 2  Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.

' 0 (m 1)2 0 m 1

        . Với điều kiện m1 ta có 1 2

1 2

2( 1) 4

x x m

x x m

  

 

 .

Do đó x1 x2 2x x1 2   8 2m 2 8m    8 m 1.

Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Câu 7. Gọi x x1, 2 là hai điểm cực trị của hàm số 1 3 1 2

4 10

3 2

yxmxx . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S

x121



x221

.

A. 9. B. 4. C. 0. D. 8.

Lời giải Chọn A

Ta có: 1 3 1 2 2

4 10 ' 4

3 2

yxmxx  yxmx .

' 0 2 4 0

y  xmx  .

2 16 0,

m m

     nên phương trình y'0 luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2.

Áp dụng định lí viet:

1 2

1. 2 4

x x b m

a x x c

a

   



   



.

2 2 2 2

1 2 1 2 1 2 1 2

( 1)( 1) ( ) [( ) 2 . ] 1

Sxx   x xxxx x  16 ( m2   8) 1 9 m2 9.

Câu 8. Cho hàm số yx33mx23(m21)x m3 với m là tham số, gọi

 

C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị

 

C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d.

A. k  3. B. 1

k 3. C. k 3. D. 1 k  3. Lời giải

Chọn A Ta có:

2 2 2 2

3 6 3( 1) 3( 2 1)

y  xmxm   xmxm

2 2 1

0 2 1

1 x m

y x mx m

x m

  

          Bảng biến thiên:

hoành tại ba điểm phân biệt.

   

+ Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi đồ thị ycắt trục

1 2 2 1 0

y x x mx m

       có ba nghiệm phân biệt.

2 2 1 0

x mx m

     có hai nghiệm phân biệt khác 1.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị

 

C là điểm M m

 1; 3m2

.

Nhận xét: yM  3m  2 3(m   1) 1 3xM  1 M

 

d :y   3x 1, m.

Vậy: khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị

 

C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định có phương trình: y  3x 1.

Vậy đường thẳng d có hệ số góc k 3.

Câu 9. Cho hàm số yx3

2m1

x2

m1

x m 1. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên 20

m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?

A. 18. B. 19. C. 21. D. 20.

Lời giải Chọn B

+ Ta có: y

x1

 

x22mx 1 m

.

2

1 5

2

1 0 1 5

2 3 0 2

2 3 m

m m

m m

m

    

 

 

  

   

    

 

  

 

.

+ Do mN m, 20 nên 1m20. Vậy có 19 số tự nhiên thỏa mãn bài toán.

Câu 10. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx23m2 có hai điểm cực trị là A B, mà OAB có diện tích bằng 24( O là gốc tọa độ ).

A. m2. B. m1. C. m 2. D. m 1 . Lời giải

Chọn C

Xét y 3x26mx3x x

2m

.

 

0

0 3 2 0

2

y x x m x

x m

 

        .

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m 0.

Tọa độ hai điểm cực trị là A

0;3m2

 

,B 2 ;3m m24m3

.

x -<C

+

m-1 0

m+l

0 +

y

-3m-2

..

Ta có: 1 .

;

13 2. 2 24

2 2

S OABOA d B OAm m  m m2    8 m 2.

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

3 2 2 2

( 1) ( 2) 3

yxmxmx m  có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về cùng một phía đối với trục hoành?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn C

Tập xác định của hàm số đã cho là .

 

2 2

3 2 1 2

y  xmx m  có    2m22m7.

Để đồ thị hàm số yx3(m1)x2(m22)x m23 có hai điểm cực trị thì y đổi dấu hai lần, tức là y có hai nghiệm phân biệt, tương đương

2 1 15 1 15

0 2 2 7 0

2 2

m mm

          ,

m nên được m 

1; 0;1; 2

.

Lúc này, hai nghiệm x x1, 2 của y lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số.

Hai điểm cực trị đó nằm về cùng một phía đối với trục hoành khi và chỉ khi

   

1 . 2 0

f x f x  , tương đương đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng một điểm (hình vẽ minh họa bên dưới), tức là, phương trình x3(m1)x2(m22)x m2 3 0 (*) có duy nhất một nghiệm thực.

Xét m 1 thì phương trình (*) là x3  x 2 0: phương trình này có đúng một nghiệm thực (dùng MTCT) nên chọn m 1.

Xét m0 thì phương trình (*) là x3 x2 2x 3 0: phương trình này có đúng một nghiệm thực (dùng MTCT) nên chọn m0.

Xét m1 thì phương trình (*) là x32x2  x 2 0: phương trình này có ba nghiệm thực phân biệt (dùng MTCT) nên không chọn m1.

Xét m2 thì phương trình (*) là x33x22x 1 0: phương trình này có đúng một nghiệm thực (dùng MTCT) nên chọn m2.

Đáp số: m 

1; 0; 2

.

Câu 12. Cho hàm số f x

 

xác định trên , có đạo hàm f

  

x x1

 

3 x2

 

5 x3

3 . Số điểm cực trị của hàm số f

 

x

R

0

I

r

A. 3. B. 5. C. 1. D. 2. Lời giải

Chọn A

+ Hàm số y f

 

x là hàm chẵn nên đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

+ Gọi n là số điểm cực trị của hàm số y f x

 

trên miền x0. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f

 

x 2n1.

+ Ta có f

 

x  0

x1

 

3 x2

 

5 x3

30

1 2

3 x x x

  

 

  

( nghiệm bội lẻ )

 Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

trên miền x0 là 1.

 Số điểm cực trị của hàm số y f

 

x 2.1 1 3  .

Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số yx33x2mx4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng

3;3

?

A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.

Lời giải Chọn B

Ta có: y'3x26x m

Để hàm số yx33x2mx4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng

3;3

thì phương trình y'0 hay 3x26x m 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng

3;3

. Cách 1:

Khi đó, đặt f x

 

3x26x m thì

 

 

' 0

9 3 0

. 3 0

45 0

3 9

. 3 0

9 0

3 1 3

3 3

2 a f m

m m

a f m

S

 

 

  

  

     

     

 

     



Do đó có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Cách 2:

Khi đó, đặt f x

 

3x26x m thì

1 2

9 3 0

' 0

3 9

3 9 3 3 9 3

3 3 3 3

3 3

m

m m m

x x

 

  

     

           

 

Do đó có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Cách 3:

  2 

Hàm số yx33x2mx4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng

3;3

Phương trình y 0 hay 3x26xm có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng

3;3

.

Đặt f x

 

3x26 ,x x 

3;3

. Ta có:

 

6 6

fxx ; f

 

x   0 x 1. Bảng biến thiên:

Yêu cầu bài toán    3 m 9.

Vậy có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 14. Cho hàm số 1 3 2 2

1

2 2 1

y3xmxmxm  (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O

 

0; 0 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

A. 2

9 . B. 3. C. 2 3. D. 10

3 . Lời giải

Chọn D

Ta có y  x2 4mx m 1. Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt    4m2  m 1 0  m .

   

. 1 2 8 2 2 2 8 2 2 1

3 3 3 3 3 3 3

y xy x  xm    mm xmm .

Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là đường thẳng :

2 2

8 2 2 8 2

3 3 3 3 3 1

y  mm xmm .

Ta thấy đường thẳng  luôn qua điểm cố định 1 1;3 A 

 

 .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên . Khi đó ta có d O

; 

OHOA (Hình vẽ)

Do đó khoảng cách lớn nhất khi HA hay  OA. Vậy khoảng cách lớn nhất là 10

OA 3 .

H O

A

x -3 l 3

f'(x)

0

+

45�

.i->

9

f(x)

-3

Câu 15. Xét các số thực với a0,b0 sao cho phương trình ax3x2 b 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b2 bằng:

A. 15

4 . B. 27

4 . C. 4

27. D. 4

15. Lời giải

Chọn C

Xét hàm số f x

 

ax3x2b

x

.

 

2

2

0

3 2 0 2 4

3 27

x y b

f x ax x

x y b

a a

  



    

    

.

Để phương trình ax3x2 b 0 có ít nhất 2 nghiệm thực khi và chỉ khi

2 2

2 2

4 4 4 4

. 0 0 0 0

27 27 27 27

CD CT

y y b b b a b a b

a a

 

             . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức a b2 bằng 4

27.

Câu 16. Các giá trị của m để đồ thị hàm số 1 3 2

6

2019

y3 xmxmx  có 5 điểm cực trị là A. m 2. B.   2 m 0. C. 0 m 3. D. m3.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số : 1 3 2

6

2019

y3xmxmx . TXĐ : D .

Ta có : y x22mx

m6

.

Để đồ thị hàm số 1 3 2

6

2019

y3 xmxmx  có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số

 

3 2

1 6 2019

y3xmxmx có 2 điểm cực trị nằm bên phải trục tung

 phương trình y x22mx

m6

0 có hai nghiệm dương phân biệt

0 2 6 0

0 2 0

0 6 0

m m

S m

P m

 

    

 

   

    

 

3

m .

Câu 17. Cho hàm số yx32

m2

x25x1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1, x2

x1x2

thỏa mãn x1x2  2.

A. 7

2. B. 1. C. 1

2. D. 5.

Lời giải Chọn C

 

    

2

0 +

Khi đó   4

m2

2150 nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x1, x2

x1x2

. Nhận xét a c. 0 nên x1 0 x2

Suy ra:

12  2

x x   x1 x2  2 b 2

  a 4

2

3 2 m

   1

m 2

  .

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yx33x2m có 5 điểm cực trị?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

Đặt f x( )x33x2m. Ta có 2 0

'( ) 3 6 ; '( ) 0

2 f x x x f x x

x

 

     

Bảng biến thiên:

Suy ra hàm số yf x( )có 2 điểm cực trị. Do đó hàm số yf x( ) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số yf x( )cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Từ bảng biến thiên ta có điều kiện cần tìm là         m 4 0 m 4 m 0. Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu.

Câu 19. Xét các hàm số f x có đạo hàm f x x2 x x3 3x với mọi x . Hàm số 1 2019

y f x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.

Lời giải Chọn B

● Nhận xét: Số cực trị của hàm số y f 1 2019x bằng tổng số nghiệm của phương trình f 1 2019x 0 và số cực trị (không phải là nghiệm phương trình

1 2019 0

f x ) của hàm số y f 1 2019x . Ta có f x x2 x 1 x 3 x 3 .

1 2019 2019 1 2019

f x f x .

Do đó

1 2019 0 1 2019 2 1 2019 1 1 2019 3 1 2019 3 0

f x x x x x

x

f'(x)

f(x)

J'=-

l

l -- '*=*'

+

+

0 0

-111

+

1 2019 0

1 3

2019

1 3

2019 x

x x x

.

Bảng biến thiên của y f 1 2019x

Do đó phương trình f 1 2019x 0 có tối đa 4 nghiệm và hàm số y f 1 2019x có ba điểm cực trị.

Vậy hàm số y f 1 2019x có tối đa 7 điểm cực trị.

Câu 20. Cho hàm số y  x3 3mx23m1 với m là tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng

: 8 74 0

d xy  .

A. m 

1;1

. B. m  

3; 1

. C. m

3;5

. D. m

1;3

.

Lời giải Chọn D

3 2 6

y  xmx; y    0 x 0 x 2m.

Hàm số có CĐ, CT khi và chỉ khi PT y0 có 2 nghiệm phân biệt  m 0. Khi đó 2 điểm cực trị là: A

0; 3 m1

; B

2 ; 4m m33m1

AB

2 ; 4m m3

.

Trung điểm I của AB có toạ độ: I m m

; 2 33m1

.

Đường thẳng d : x8y740 có một VTCP u

8; 1

. và B đối xứng với nhau qua d I d

AB d

 

  

3

3 3

3

16 23 82 0

8 2 3 1 74 0 16 23 82 0

16 4 0 0 . 0

2

m m

m m m m m

m m m

AB u m

   

          

 

   

 

  

 

   

2

 m ( thỏa mãn điều kiện m 0). Suy ra m

1;3 .

 +

x

-00

y'

v

-

I - .jJ I I+ .jJ

2019 0 2019 2019

+x

0 + 0 0 0 +

---/