• Không có kết quả nào được tìm thấy

(VD) – Khoảng cách (Lớp 11) Phương pháp:

Cách giải:

Câu 50 (VD) – Khoảng cách (Lớp 11) Phương pháp:

Xác định góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB và hình chiếu của SB lên

ABC

.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của tam giác vuông tính SA. - Đổi d B SMC

;

  

d A SMC

;

  

.

- Trong (SAB) kẻ AHSM, chứng minh AH

SMC

. - Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH. Cách giải:

Ta có: SA

ABC

AB là hình chiếu vuông góc của SB lên

ABC

.

 

SB ABC;

SB AB;

SBA 60 .0

      

Tam giác SAB vuông tại ASAAB.tanSBAa.tan 600a 3.

Ta có:

     

 

;;

1.

d B SMC BM

BA SMC M

AM d A SMC

    

 

;

 

;

  

d B SCM d A SCM

 

Trong

SAB

kẻ AHSM H

SM

ta có:

 

CM AB

CM SAB CM AH

CM SA

 

   

 

  

;

  

.

AH CM

SH SMC d A SMC AH

AH SM

 

   

 

Tam giác SAM vuông tại AAHSM, áp dụng hệ thức lượng ta có:

thuvienhoclieu.com

 

2 2

2 2 2 2

1 1 1 1 1 13 39

3 13 .

3

2

AH a

AH SA AM a a a

       

  

  Vậy

;

  

39.

13 d B SCMa Chọn A.

Đề 3 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Thuvienhoclieu.Com BÀI THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Nếu

1 1

0 0

2, 5

f x dx g x dx thì

1

0

2

f x g x dx bằng

A. 1. B. 9. C. 12. D. 8.

Câu 2: Cho khối cầu có bán kính R 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. 4 . B. 16 . C. 32 . D. 32

3 . Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình log (22 x 1) log2x

A. S (0;). B. S (1;). C. S(0;1). D. 1; S2 . Câu 4: Gọi l h r, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích

xung quanh Sxq của hình nón là

A. 1

xq 2

S  rl. B. Sxq rh. C. Sxq rl. D. 1 2

xq 3

S  r h. Câu 5: Cho hàm số yax4bx2c(với , ,a b c ), có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y3x22x1. B. yx33x21. C. 1 3 2 3 1

y  xx  . D. yx43x21. Câu 7: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao của khối chóp bằng 3a là

A. Va3. B. V 3a3. C. V 4a3. D. V 12a3. Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r

A. V r h2 . B. V rh. C. 1 2

V 3r h. D. 1 2 V 3rh . Câu 9: Cho cấp số nhân

 

un với u13,u2 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 2. B. 3. C. 18. D. 3.

Câu 10: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 1 2

1 3 2

x y z

d    

 . Hỏi véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véctơ chỉ phương của d?

A. u

1;2;0

. B. u

1;3; 2

. C. u

 1; 3; 2

. D. u

1; 3; 2 

.

Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i

A. z  1 2i. B. z  1 2i. C. z 1 2i. D. z 2 i. Câu 12: Cho hai số thực dương tùy ý ab với a1. Khi đó loga

 

ab bằng

A.

logab

a. B. 1 logab. C. alogab. D. alogab. Câu 13: Nghiệm của phương trình log 25

x 1

2 là

A. x12. B. 31

x 2 . C. x24. D. 9 x2. Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx

A. x3cosx C . B. 6xcosx C . C. x3C. D. x3sinxC. Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l 3 và bán kính đáy r4 là:

A. 24 . B. 16 C. 4 . D. 12 .

Câu 16: Hàm số y2x2x có đạo hàm là:

A. y 2x1 B. y 

2x1 .2

x2x.ln 2

C. y 2x2x.ln 2 D. y 

2x1 .2

x2x.

Câu 17: Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

thuvienhoclieu.com

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

 ; 1

. C.

2;3

. D.

1; 0

.

Câu 18: Cho số phức zi

1 2 i

. Tìm điểm biểu diễn của số phức đó trên mặt phẳng tọa độ.

A. M

2;1

. B. M

1; 2

. C. M

 

1; 2 . D. M

 

2;1 .

Câu 19: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ?

A. 153. B. 315. C. A153. D. C153 . Câu 20: Cho hai số phức z1  2 i z, 2  1 3i. Môdun của số phức z12z2 bằng

A. 50. B. 65. C. 26. D. 41.

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) : (x 1)S2 (y 3)2 (z 5)2 3. Tâm của ( )S có tọa độ là

A. (1;3;5). B. ( 1;3; 5).  C. ( 1; 3; 5).   D. (1; 3;5). . Câu 22: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 23: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 2f x

 

 3 0

A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.

Câu 24: Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A

2;1; 1

lên trục

Oy

A. H

2;0; 1

. B. H

0;1; 1

. C. H

0;1;0

. D. H

2;0;0

.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 5x   y z 3 0. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n

5;1; 1

. B. n

1; 1;3

. C. n

5; 1; 3 

. D. n

5;1; 3

.

Câu 26: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 2

 

1

2x 2 dx

  . B. 2

2

1

2x 2x 4 dx

 

. C. 2

2

1

2x 2x 4 dx

  

. D. 2

1

2x 2 dx

.

Câu 27: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm là f

 

xx x

1

 

2 x2

 

2 x3

,  x . Số điểm cực trị của hàm số f x

 

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 22x2 7x 5 1 là A. 1;5

2

 

 

 . B. 1;5 S  2

   . C. ;1

5;

2

   

 

  . D.

;1

5;

2

 

   . Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x5 trên đoạn

 

2; 4

A. 5. B. 0 . C. 7. D. 3.

Câu 30: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

 

P : 2x2y2z 1 0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I

3;0;1

và vuông góc với

 

P là:

A.

3 2 2 1

x t

y t

z t

  

  

  

. B.

3 1

x t

y t

z t

  

 

  

. C.

3

1

x t

y t

z t

  

 

  

. D.

3 2 2 1

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 31: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2  3z 4 0. Xét 1 2

1 2

1 1

, z z iz z

   viết

số phức  dưới dạng  x yi

x y,

.

A. 3

2 2 .i

  B. 3

4 2 .i

   C. 3

2 .

2i

  D. 3

4 2 .i

 

Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC A B C.   , có AA 2a. Tam giác ABC vuông tại ABC 2a 3. Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho (tham khảo hình vẽ).

thuvienhoclieu.com

A. 2a3. B. a3. C. 6a3. D. 4a3.

Câu 33: Viện Hải dương học dự định làm một bể cá bằng kính phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích để làm mái vòm của bể cá.

A. 200 m

 

2 . B. 100

 

m2 . C. 200

 

m2 . D. 100 m

 

2

Câu 34: Cho hàm số yax3bx2 cx d(với a, b, c, d là các số thực). Có đồ thị như hình vẽ bên.

Trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 35: Cho hai số phức z1  2 5 ,i z2   3 4 .i

Phần ảo của số phức z z1 2 bằng

A. 7 .i B. 23 .i C. 23. D. 7.

Câu 36: Cho hình chóp .S ABCDSA vuông góc với mặt phẳng đáy, SAa, ABCD là hình chữ nhật và ABa AD, a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABCD

25m

6m 10m

1m

1m

A. 600. B. 450. C. 900. D. 300. Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx33 và đồ thị hàm số y3x1 là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 38: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A

2;0;1 ,

 

B 4; 2;5

, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. 3x y 2z100. B. 3x y 2z100. C. 3x y 2z100. D. 3x y 2z100.

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

, hàm số y f

 

x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f x

 

x22x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x

 

1; 2 khi và chỉ khi

A. m f

 

2 2. B. m f

 

1 1. C. m f

 

1 1. D. m f

 

2 .

Câu 40: Cho f x

 

g x

 

là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là F x

 

 x 2022,

 

22023

G x x . Tìm một nguyên hàm H x

 

của hàm số h x

 

f x g x

   

. , biết H

 

1 3.

A. H x

 

 x3 3. B. H x

 

x25. C. H x

 

x31. D. H x

 

x22.

Câu 41: Đầu năm 2022 , ông A mở một công ty và dự kiến tiền lương trả cho nhân viên là 600 triệu đồng cho năm này. Ông A dự tính số tiền trả lương sẽ tăng 15% mỗi năm. Hỏi năm đầu tiên số tiền lương ông A phải trả cho năm đó vượt quá 1 tỉ là năm nào?

A. 2027 . B. 2029 . C. 2028 . D. 2026 .

Câu 42: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;10 thỏa mãn

10

 

10

 

0 2

d 7, d 1

f x xf x x

 

. Tính

1

 

0

2 d P

f x x.

O

1 2 x

y

thuvienhoclieu.com

A. P6. B. P 6. C. P3. D. P12.

Câu 43: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABClà tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng

ABCD

trùng với trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng

ABCD

bằng 30. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

SCD

theo a.

A. 21 7

a . B. a 3 C. a. D. 2 21

3 a .

Câu 44: Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu , ,A B C mỗi bảng 4 đội.

Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?

A. 11

25. B. 3

20. C. 39

100. D. 29

100. Câu 45: Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1 và 1 1

log log  2022

ba ab . Giá trị của biểu thức

1 1

logab logab

Pba bằng

A. 2024 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2022 .

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f '

 

x như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y f x

22x

A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.

Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f x

33x

1

A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 7 .

Câu 48: Xét các số thực dương a b c, , lớn hơn 1 ( với ab) thỏa mãn 4 log

aclogbc

25logabc. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức logbalogaclogcb bằng

A. 5 . B. 8 . C. 17

4 . D. 3 .

Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh , ' ', '

BC C D DD (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn

10;10

để phương trình

   

ln 1 ln 1

x a x

e e  x a  x có nghiệm duy nhất.

A. 2 . B. 10 . C. 1. D. 20

thuvienhoclieu.com BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.B 4.C 5.B 6.B 7.C 8.C 9.A 10.C

11.C 12.B 13.A 14.A 15.A 16.B 17.D 18.A 19.D 20.D 21.B 22.C 23.C 24.C 25.A 26.C 27.C 28.B 29.C 30.B 31.D 32.C 33.B 34.B 35.D 36.D 37.A 38.A 39.D 40.D 41.D 42.C 43.A 44.D 45.B 46.B 47.C 48.A 49.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D

Ta có:

1 1 1

0 0 0

2 2 2 2.5 8

f x g x dx f x dx g x dx .