89. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)
96.2. Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome Production (Đ/c: Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 186 Clamoxyl
250mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng NSX Hộp 12 gói VN-18308-14 96.3. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 1061 Mountain Highway Boronia Vic 3155. - Australia)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 187 Flixotide
Nebules 0.5mg/2ml
Fluticasone propionate 0,5mg/2ml
Hỗn dịch
hít khí dung 24 tháng NSX Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule
VN-18309-14 97. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)
97.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasik-422 007, Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 188 Canditral Itraconazole
(dạng vi hạt) 100mg
Viên nang cứng
30 tháng NSX Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 4 viên
VN-18311-14
189 Glentaz Tazaroten
0,05% kl/kl Gel bôi
ngoài da 24 tháng NSX Hộp 1 tuýp
15g
VN-18314-14 190 Momate Mometasone Kem bôi 36 tháng USP 36 Hộp 1 tuýp
VN-18316-furoate 0,1%
kl/kl ngoài da 15g 14
191 Supirocin-B Mupirocin 2%
(kl/kl);
Betamethason dipropionat 0,05% (kl/kl)
Thuốc mỡ bôi ngoài da
24 tháng NSX Tuýp 5g VN-18319-14
98. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area Satpur, Nasik 422 007 Maharashtra. - India)
98.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasik-422 007, Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng
bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 192 Candid B Clotrimazole 1% kl/kl;
Beclometasone 0,025% kl/kl Kem bôi
ngoài da 36 tháng NSX Tuýp
15g VN-18310-14 193 Klenzit-C Mỗi tuýp 15g gel chứa:
Adapalene 15mg;
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150mg
Gel bôi
ngoài da 24 tháng NSX Hộp 1
tuýp 15g VN-18315-14
194 Perigard-2 Perindopril erbumine 2mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-18317-14
195 Perigard-4 Perindopril erbumine 4mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-18318-14
196 Tacroz Tacrolimus 0,03% (kl/kl) Thuốc mỡ bôi ngoài da
24 tháng NSX Tuýp
10g VN-18320-14 98.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Nalagarh, Dist. Solan, (H.P.)-174101 - India
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 197 Glemont CT 4 Montelukast
(dưới dạng Montelukast natri) 4mg
Viên nhai 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18312-14
198 Glemont CT 5 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg
Viên nhai 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18313-14
99. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25 D-083607 Holzkirchen - Germany) 99.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d (Đ/c: Perzonali 47, SI-2391
Prevalje - Slovenia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 199 Curam 1000mgAmoxicilin (dưới
dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg;
Acid Clavulanic
Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x
7 viên VN-18321-14
(dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
99.2. Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 200 Simvahexal
10mg Simvastatin
10mg Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18322-14 100. Công ty đăng ký: Highnoon Laboratories Ltd. (Đ/c: 17,5 Km Multan Road Lahore - Pakistan) 100.1. Nhà sản xuất: Highnoon Laboratories Ltd„ (Đ/c: 17.5 Km Multan Road Lahore 53700 - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 201 Artecxin Forte
Dispersible Tablet
Artemether 40mg;
Lumefantrine 240mg
Viên nén phân tán
24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 4 viên
VN-18323-14
202 Loprin 75 mg
Tablets Aspirin 75mg Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng BP 2012 Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18324-14 101. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)
101.1. Nhà sản xuất: Aerofarm (Đ/c: 468, Chemin du Littoral, 13016 Marseille - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 203 Spregal S-bioallethrin
0,663% (kl/kl);
piperonyl butoxid 5,305 % (kl/kl)
Dung dịch xịt ngoài da
24 tháng NSX Hộp 1 bình xịt 152 g
VN-18325-14
101.2 Nhà sản xuất: Bausch & Lomb Inc (Đ/c: Tampa, Florida 33637 - USA) STT Tên thuốc Hoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 204 Lotemax Loteprednol
etabonate 0,5%
(5mg/ml)
Hỗn dịch
nhỏ mắt 24 tháng NSX Hộp 1 lọ
5ml
VN-18326-14
101.3. Nhà sản xuất: Guerbet (Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - France) STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 205 Xenetix 300 Iodine (dưới
dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml
Dung dịch tiêm trong mạch và trong khoang cơ thể
36 tháng NSX Hộp 10 túi nhựa mềm 500 ml
VN-18327-14
206 Xenetix 300 Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml
Dung dịch tiêm trong mạch và trong khoang cơ thể
36 tháng NSX Hộp 10 túi nhựa mềm 200 ml
VN-18328-14
207 Xenetix 350 Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml
Dung dịch tiêm trong mạch
36 tháng NSX Hộp 10 túi nhựa mềm 500ml
VN-18329-14
208 Xenetix 350 Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml
Dung dịch tiêm trong mạch
36 tháng NSX Hộp 10 túi nhựa mềm 200ml
VN-18330-14
102. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 25, Angol-ro 56 Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea) 102.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-d
o. - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 209 Flocaxin Pentoxifyllin
100mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch
36 tháng NSX Hộp 10 ống
5ml
VN-18331-14 120.2. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 210 Chunbos Film
coated Tablet Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg
Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x
10 viên VN-18335-14 211 Injami film
coated tablet
Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-18336-14 103. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea) 103.1. Nhà sản xuất: Humedix Co., Ltd (Đ/c: 938 Wangam-Dong, Jecheon-si, Chungcheonbu
k-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 212 Ironbi Injection Natri hyaluronat
25mg/2,5ml Dung dịch
tiêm khớp 36 tháng NSX Hộp 5 bơm tiêm 2,5ml
VN-18332-14 103.2. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (Đ/c: 957, Wangam-dong, Jecheon-si, chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 213 Seoba Piracetam
1g/5ml Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
36 tháng NSX Hộp 10
ống 5ml VN-18333-14
103.3. Nhà sản xuất: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 214 Heltobite Cao khô lá
bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg
Viên nén bao phim
36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-18334-14
104. Công ty đăng ký: Invida (Singapore) Private Limited (Đ/c: 79 Science Park Drive # 05-01
Cintech IV Singapore (118264) - Singapore)
104.1. Nhà sản xuất: Cenexi S.A.S (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 215 Tilcotil Tenoxicam
20mg Viên nén
bao phim 60 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-18337-14
105. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)
105.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin. 396 230, (D&NH) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩnQuy cách
đóng gói Số đăng ký 216 Gabex-300 Gabapentin
300mg Viên nang
cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18338-14 217 Gabex-400 Gabapentin
400mg Viên nang
cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18339-14 106. Công ty đăng ký: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Bhartiagram, Gajraula, District Jyotiba Phoolay Nagar - 244223, Uttar, Pradesh - India)
106.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661
- India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -Hàm lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 218 Irbesartan
tablets 150mg Irbesartan 150mg Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18340-14 107. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
107.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 219 JW Amigold
8,5% Injection Isoleucin, L-Leucin, L-Lysin acetat, methionin, L-phenylalanin, threonin, tryptophan, L-valin, L-alanin, arginin, histidin, L-Prolin, L-Serin, glycin, L-cystein Hydroclorid
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng NSX Túi 500 ml VN-18341-14
107.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩnQuy cách
đóng gói Số đăng ký 220 Ciprofloxacin
Injection Ciprofloxacin
200mg/100ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
36 tháng USP 36 Hộp 1 chai
100ml VN-18342-14
108. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)
108.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc.
(Đ/c: 154-8 Nohyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 221 Citilin Citicoline
500mg Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
36 tháng KPC III
07-25 Hộp 10 ống
2ml
VN-18343-14
109. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do - Korea)
109.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 555-2 YeongCheon-ri, Dongtan-Myeon, Hwaseng si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 222 Antirizin Cetirizin
dihydrochlorid 10mg
Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-18344-14 109.2 Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 223 Febira capsule Flunarizine
(dưới dạng Flunarizine hydrochloride) 5mg
Viên nang
cứng 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-18345-14
224 Wefree Trimebutine
maleate 100mg Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-18346-14 109.3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 492-17, Chukhyun-Ri, Kwanghyewon-Myeon, Ji
ncheon-Kun, Chungcheongbuk-Do - Korea)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 225 Yoonetil Netilmicin (dưới
dạng netilmicin sulfate) 100mg/
2ml
Dung dịch tiêm bắp, truyền tĩnh mạch
24 tháng NSX Hộp 50 ống
x 2ml VN-18347-14
110. Công ty đăng ký: Kunming Pharmaceutical Corp. (Đ/c: No, 166, Keyi Road, State New and High Technology Development Zone, Kunming City, Yunnan Province - China)
110.1. Nhà sản xuất: Kunming Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Quigongli, West Suburb, 650100, Kunming, Yunnan Province - Chi
na)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 226 Luotai Saponin toàn
phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg
Bột đông khô pha
tiêm/truyền tĩnh mạch
36 tháng NSX Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi.
Hộp lớn chứa 6 hộp nhỏ.
VN-18348-14
111. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao
Dist., New Taipel city 220 - Taiwan)
111.1. Nhà sản xuất: Oriental Chemical Works Inc. (Đ/c: No-12, Lane 195, Chung-Shan 2 Rd, Lu-Chou Dist, New Taipei City 247 - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 227 Oridepo B12
Injection
Hydoroxocobalamin (dưới dạng Hydroxocobalamin acetate) 5mg/2ml
Dung dịch tiêm bắp dưới da
30 tháng USP 35 Hộp 10 ống 2ml
VN-18349-14 228 Progesterone
injection
"Oriental"
Progesterone 25mg/ml Dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da
48 tháng USP 32 Hộp 10
ống 1ml VN-18350-14
112. Công ty đăng ký: Laboratoire Theramex (Đ/c: 6 Avenue Albert II-B.P.59-MC 98007 Monaco Cedex - Monaco)
112.1. Nhà sản xuất: Laboratoire Theramex (Đ/c: 6 Avenue Albert II
-B.P.59-MC 98007 Monaco Cedex - Monaco)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 229 Colpotrophine Promestriene
10mg Viên nang
đặt âm đạo 40 tháng NSX Hộp 1 vỉ x
10 viên VN-18351-14 113. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)
113.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle 4 No 1429, La Plata, Province de Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 230 Carloten 25 Carvedilol
25mg viên nén 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x
14 viên VN-18352-14 114. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
114.1. Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 231 Coversyl Plus
Arginine 5mg/
1.25mg
Perindopril Arginine 5 mg;
Indapamide 1,25 mg
Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 30
viên VN-18353-14
115. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. - Philippines)
115.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. - Philippines)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 232 Salmeflo Salmeterol
(dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg;
Viên nang chứa bột để hít
24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp lớn gồm: 01 hộp 05 vỉ x 8 viên;
01 hộp chứa
VN-18354-14
Fluticasone propionate 250mcg
dụng cụ trợ hít
(INNOhaler) 233 Salmeflo Salmeterol
(dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg;
Fluticasone propionate 500mcg
Viên nang chứa bột để hít
24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp lớn gồm: 01 hộp 05 vỉ x 8 viên;
01 hộp chứa dụng cụ trợ hít
(INNOhaler)
VN-18355-14
116. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)
116.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - I
ndia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 234 Lupipezil Donepezil
HCl 10mg Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18356-14 116.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity -363035 dist. Surendranagar, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 235 Ursachol Ursodeoxycholic
acid 250mg
Viên nang cứng
24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-18357-14 116.3. Nhà sản xuất: Shenzhen Techdow Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: Gaoxinzhongyi Road, Nanshan District, Shenzhen, Guangdong Province - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 236
Low-Molecular-Weight Heparin Sodium Injection
Enoxaparin natri 40mg
Dung dịch tiêm
24 tháng NSX Hộp 2 bơm tiêm chứa 0,4ml dung dịch tiêm
VN-18358-14
117. Công ty đăng ký: M.J Biopharm Pvt., Ltd. (Đ/c: 113 Jolly Makers, Chambers No. 2, Nariman Point, Mumbai 400021. - India)
117.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Navi Mumbai Dist. Raigad, Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 237 lmanmj 250mg Imipenem
250mg;
Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 250 mg
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng USP 35 Hộp 1 lọ
bột
VN-18359-14
118. Công ty đăng ký: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208 Maharashtra State - India)
118.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Raigad, 410208 Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 238 Teico-1000 Cefepim
(dưới dạng Cefepim
Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch
24 tháng USP 35 Hộp 1 lọ VN-18360-14
hydroclorid) 1
g hoặc truyền
tĩnh mạch
119. Công ty đăng ký: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: A/101 Prathana Apt., Plot No 15, Jawahar Nagar, S.A Road, Goregaon (W), Mumbai-400 062 - India)
119.1. Nhà sản xuất: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: J-174 & J-168, J-168/1, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Dist. Thane 401506 Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Số đăng ký 239 Cefpas Cefepim (dưới
dạng Cefepim HCl) 1g
Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
24 tháng USP 30 Hộp 1 lọ VN-18361-14
120. Công ty đăng ký: Marriot Labs Pvt., Ltd (Đ/c: 158 Solanipuram, Roorkee-267667, Uttarakhand - India)
120.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No.520, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 240 LosarIife-H Losartan kali 50mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18364-14 120.2. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 241 Eurostat-E Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg
Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18362-14
242 Losarlife 50 Losartan kali 50mg Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18363-14 121. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)
121.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- Factory B (Đ/c: 48 Iapetou str., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol
- Cyprus)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 243 Pamecillin 1g Ampicilin (dưới
dạng ampicilin natri) 1g
Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch
36 tháng NSX Hộp 100 lọ VN-18365-14 121.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 244 Medoclav
Forte Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg/5ml; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg/5ml
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng NSX Hộp 1 chai
60ml VN-18366-14
245 Mobexicam 7,5mg
Meloxicam 7,5mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-18367-14
246 Nefolin Nefopam HCl
30mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x
10 viên VN-18368-14 247 Tricamux Paracetamol
325mg;
Pseudoephedrin HCl 15mg;
Chlorpheniramin maleat 1mg;
Viên nén 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ
x 10 viên VN-18369-14
122. Công ty đăng ký: Medreich Limited (Đ/c: 12/8, Saraswati Ammal street, Maruthi Sevanagar, Bangalore-560033 - India)
122.1. Nhà sản xuất: Medreich Sterilab Ltd. (Đ/c: 12 Mile, Old Madras road, Virgonagar Bangalore -560049 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 248 Fleming Amoxicillin (dưới
dạng Amoxicllin trihydrat) 875 mg;
Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg
Viên nén bao phim
24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-18370-14
123. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
123.1. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 249 Acnotin 20 Isotretinoin 20mg Viên nang
mềm 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18371-14 250 Ursoliv 250 Ursodeoxycholic
acid 250mg Viên nang
cứng 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x
10 viên VN-18372-14 124. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
124.1. Nhà sản xuất: Ethypharm (Đ/c: Z.L de Saint-Arnoult, 28 170 Châteauneuf-en Thymerais - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 251 Colestrim Fenofibrat
(dưới dạng fenofibrate nanonized) 145mg
Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18373-14
125. Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-chome, Chuo-Ku, Tokyo 104-8002 - Japan)
125.1. Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita - Japan)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 252 Meiunem 0,5g Meropenem
(dưới dạng Meropenem hydrat) 0,5g
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
36 tháng JP 16 Hộp 10 lọ bột pha tiêm
VN-18374-14
126. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
126.1. Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co, KG. (Đ/c: Schutzenstrase 87 and 99-101, 88212 Ravensburg. - Germany)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính
-Hàm lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 253 Orgalutran (Đóng
gói: Organon (Ireland) Ltd. Địa chỉ: Drynam road, Swords, Co.
Dublin, Ireland)
Ganirelix 0,25 mg/1 bơm tiêm
Dung dịch
tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm
VN-18375-14
127. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)
127.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial
Area, bangalore 560099 - India)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 254 Chiacef Cefadroxil
500mg Viên nang
cứng 36 tháng USP 36 Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18377-14 255 Dinpocef-100 Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x
6 viên VN-18378-14
256 Dinpocef-200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-18379-14
257 Micropime 1g Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1 g
Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch
24 tháng NSX Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml
VN-18381-14
258 Vidlezine-B
100 Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x
6 viên VN-18386-14
259 Vidlezine-B
200 Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x
6 viên VN-18387-14
127.2. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
-Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 260 Alcoclear Metadoxin 500 mg Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18376-14 261 Herperax Aciclovir 200mg Viên nén 36 tháng BP 2012 Hộp 10 vỉ x
10 viên
VN-18380-14 262 Microvatin-5 Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin Calci) 5 mg
Viên nén
bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18382-14
263 Necaral-2 Glimepirid 2 mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18383-14
264 Pantotab Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-18384-14
265 Ursodox Ursodeoxycholic
acid 250mg Viên nang
cứng 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-18385-14 127.3. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited, Unit-III (Đ/c: 63/3&4 Thiruvandar Koli, Puducherry 605 102 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 266 Levofil Levocetirizin
dihydroclorid 5 mg
Viên nén
bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-18388-14 127.4. Nhà sản xuất: Micro Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area, Bangalore - 560 100 - I
ndia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 267 Amoxicillin &
Potassium clavulanate Tablets BP
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125mg
Viên nén
bao phim 24 tháng BP 2013 Hộp 1 vỉ x
6 viên VN-18389-14
128. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 10 Hoe Chiang Road #20-04/05 Keppel Towers Singapore 089315 (Singapore) - Singapore)
128.1. Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosi
a - Cyprus)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 268 Betadine Cream
5% w/w
Povidone-Iod 5% kl/kl Kem bôi
ngoài da 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15g; hộp 1 tuýp 40g
VN-18390-14 269 Betadine Dry
powder spray 2.5% w/w
Povidone-Iod 2,5%
kl/kl
Thuốc xịt dạng bột
36 tháng NSX Hộp 1 chai 55g
VN-18391-14 129. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical, Ltd. (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)
129.1. Nhà sản xuất: M/S Cirin Pharmaceuticals Pvt, Ltd. (Đ/c: 32/2-A, Industrial Estate, Hattar, Distt. Haripur - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 270 Cefcin 1g Ceftriaxone
(dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ bột pha tiêm
VN-18392-14
271 Fotax 1g Cefotaxim (dưới dạng Cefolaxim natri) 1g
Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ bột pha tiêm
VN-18393-14
130. Công ty đăng ký: Novartis Consumer Health S.A (Đ/c: 1197 Prangins - Switzerland)
130.1. Nhà sản xuất: Famar Orleans (Đ/c: 5, avenue de Concyr, 45071 Orleans Cedex 2 - France)