• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 6 Soạn: 11/10/2019

Dạy: Thứ 2/ 14/ 10/2019

BUỔI SÁNG Toán TIẾT 21: SỐ 10 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Có khái niệm ban đầu về số 10.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

Viết Số?

- Gv nhận xét, đánh giá.

+ Số nào bé hơn 6?

+ Số nào lớn hơn 3?

- GV nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

b. Giới thiệu số 10: (10’) Bước 1: Lập số 10.

*Trực quan:tranh1

+ Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- 2 Hs trả lời: số < 6 là 5, 4, 3, 2,1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

- Qsát trả lời:

1 6

9 2

(2)

vuông?

* Trực quan tranh 2; trò chơi "Rồng rắn"

+ Có mấy bạn làm rắn?

+ Có mấy bạn làm thầy thuốc?

+ Có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

* Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

9 con tính và 1 con tính.

( Dạy tương tự như trên).

+ Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

Bước 2: Gv gthiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết, đọc Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Hãy đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

+ Số 10 liền sau số nào?

+ Số nào liền trước số 10?

+ Số 10 lớn hơn những số nào?

+ Những số nào bé hơn số 10?

+Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

3. Luyện tập: (T23) Bài 1: Viết số 10: ( 3') + Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

Bài 2: Số? ( 4')

+ Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài

Bài 3: Số? (5')

: có 9 bạn làm rắn.

: có 1 bạn làm thầy thuốc.

: có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 ..

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

- 4 Hs đếm, đọc số.

- Hs: số 10 liền sau số 9.

số 9 liền trước số 10.

-10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

- số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

- 3 Hs nêu: Viết số 10 - Hs viết số 10

- 2 HS nêu yêu cầu.

- Đếm số lượng nhóm đồ vật.

- HS làm bài.

- Nêu miệng kết quả.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.

10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.

10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6…

- Lớp đồng thanh

(3)

+ Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 + Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

Bài 4. Khoanh vào số lớn nhất: ( 3') + Bài y/c gì?

- Y/c Hs tự làm bài.

=> Kquả. a) 7 b) 10.

+ Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 và số10 lớn nhất?

- GV nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

- Viết số thích hợp vào ô trống.

- Lớp làm bài - 1Hs làm bảng

- Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ 10-

>0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Khoanh vào số lớn nhất - Hs làm bài

- 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét - Dựa vào thứ tự dãy số.

__________________________________

Học vần

BÀI 22: P, PH, NH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc được từ, câu ứng dụng:phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

2. Kĩ năng:

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã..

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK 2. Viết: xe chỉ, củ sả.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc - Viết bảng con

(4)

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm: p- ph (7') P:

a) Nhận diện chữ:

+ p: âm p gồm mấy nét, là nét nào?

+ So sánh p - n

- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết.

b) Phát âm:

- Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh

ph:

(dạy tương tự âm kh) a) Nhận diện chữ:

+ So sánh ph với p

- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết thường ghép lại. HD Qtrình viết

b) Phát âm và đánh vần tiếng

- Gv: phờ HD: môi trên và răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

+ phố:

+ Nêu cấu tạo tiếng phố ? + Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

phố xá

- Gv đưa trực quan tranh "phố xá" giới thiệu + Nêu cấu tạo từ phố xá?

- Gv chỉ: phố xá

ph - phố - phố xá -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

nh: ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) + So sánh nh, ph?

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng cao 2 li và nét móc xuôi.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

(5)

và mũi.

nhà:

+ Nêu cấu tạo tiếng nhà?

nhà lá:

* Trực quan: + Tranh vẽ gì?

+ Nêu cấu tạo từ nhà lá?

- Gvchỉ: nhà lá

: nh -nhà - nhà lá : ph - phố - phố xá : nh -nhà - nhà lá c) Đọc từ ứng dụng:( 6')

phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải nghĩa:

Phá cỗ: bổ mâm cỗ ra ăn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d) Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: p, ph, nh

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

+ So sánh p - ph, nh - ph?

- Gv viết HD quy trình viết.

p: gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

ph: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

nh: :gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Giống: đều có h đứng

sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)

- ..gồm 2 âm: nh trước, a sau dấu huyền trên a

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- ...gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau

- 6 Hs, tổ, lớp đọc: nhà lá - 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần, đọc - 6 Hs, tổ, lớp đọc

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- 1 Hs nêu, lớp Nxét, bổ sung p: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

ph: gồm p trước h sau.

nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

+ p và ph giống đều có p.

Khác ph có thêm h.

+ nh - ph: giống đều có h sau. Khác p, n đứng trước.

- Hs Qsát - Hs viết bảng

(6)

- Qsát uốn nắn.

phố xá, bó mạ ( dạy tương tự ph, nh)

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') + …học âm mới nào?

+ Tìm tiếng chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

- Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

- phương, phòng,.... nho, nhã,...

-3 Hs đọc, đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

+ Giới thiệu tranh (47) vẽ gì?

+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

+ HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+ Tranh vẽ gì?

+ Chợ có gần nhà em không?

+ Chợ dùng để làm gì?

+ Nhà em có ai đi chợ?

+ ở phố nhà em có gì?

+ Nơi em ở tên gì?

+ Em đang sống ở đâu?

c) Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : p, ph, nh

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- Đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

(7)

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh.

+ Nêu tư thế viết?

- Gv quan sát hs viết bài .

phố xá, nhà lá.( dạy như ph, nh) - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- Hs mở vở tập viết bài ph, nh - Hs quan sát.

- Hs nêu, thực hiện - Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

______________________________

BUỔI CHIỀU Toán

TIẾT 22: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng:

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn toán.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ bài tập 4 (a), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1 + h đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

b. Luyện tập: (T24)

Bài 1. Nối (theo mẫu): (5') + Bài y/c gì?

- 1Hs và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu yêu cầu.

(8)

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu: nhóm 10 con chó nối vào số 10.

+ Làm thế nào để nối đúng?

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: 10 con chó – 8 con vịt – 9 con ngựa- 10 cây dừa - 9 bông hoa – 10 cái áo.

Bài 2: (5') Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu) - GV quan sát HD HS yếu.

Bài 3: (đố vui) Có mấy hình tam giác.(5') - Y/C đếm số hình tam giác và điền số vào ô trống.

=> Kquả:

a)10 hình tam giác. b) 9 hình vuông - Gv Nxét

Bài 4: ( 8')

a) Điền dấu >, <, =?

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là … Số lớn nhất là … + Bài có mấy Y/C?

Phần a): Điền dấu (>, <, =)? Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

=> Kquả: 0 < 9 8 > 5 6 < 9 10 > 9 0 < 8 5 > 0 9 > 6 9 < 10 0 < 7 8 > 0 9 = 9 10 = 10 Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

Bài 5. Số? (6'):

+ Muốn điền được số ta làm như thế nào?

- Nhận xét chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv đính lên bảng bài 5

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 10 con chó nối vào số 10.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

+ 2 Hs đọc Kquả - HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

-2 Hs nêuY/C bài.

- Bài có 2 y/c Hs làm bài.

- 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.

- Hs làm bài.

- 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0 Số lớn nhất là: 10.

- HS nêu yê cầu.

…dựa vào cấu tạo số 10.

- HS làm bài.

- Nêu miệng kết quả.

- HS nêu lại cấu tạo số 10.

(9)

- Y/c nêu cấu tạo số 10 +10 gồm 1 và mấy?...

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- Dặn dò

- 6 Hs nêu: 10 gồm 1 & 9 gồm 9

&1, ...

_____________________________

Học vần BÀI 23: G, GH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

-Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ, câu ứng dụng:nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

III. C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Đọc: đọc bài 22 trong SGK b. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.

b. Dạy âm, chữ ghi âm:

Âm: g (7') * Nhận diện chữ:

g

+ Âm gồm mấy nét gồm nét nào?

- So sánh g với a

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

- Giống: đều có nét cong tròn kín - khác: g có nét móc dưới, còn a có

(10)

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

* Phát âm:

g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng gà ? + Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

gà ri

- Gv đưa trực quan tranh "gà ri" giới thiệu…

+ Nêu cấu tạo từ gà ri?

- Gvchỉ: gà ri

g - gà - gà ri

-> Rút ra âm g ghi tên bài.

Âm: gh (7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

+ Em co Nxét gì về cách đọc?

+ So sánh gh với g?

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

ghế + Nêu cấu tạo tiếng ghế?

+ Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

+ Em có Nxét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…?

Ghi, ghé, ghế,…?

ghế gỗ * Trực quan: Tranh vẽ gì?

+ Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

- Gvchỉ: ghế gỗ

: gh - ghế - ghế gỗ

nét sổ thẳng.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền - gà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng: tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i

- Hs Q sát, trả lời

- …gồm 2 tiếng : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh - ghế - ghế gỗ. tổ, lớp

(11)

: g - gà - gà ri : gh -ghế - ghế gỗ * Đọc từ ứng dụng: (6') nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Giải nghĩa: (cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

c) Luyện viết bảng con: (10') * Trực quan: g, gh:

+ So sánh g với gh?

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gh HD: gồm chữ cái g liền mạch với ... h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

+ Từ: gà ri, ghế gỗ.

* Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

* Củng cố: (4')

GV: Hôm nay chúng ta học âm mới nào?

- g khi viết với âm nào để đúng chính tả?

- gh khi viết với âm nào để đúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc - 4 Hs đọc, lớp đọc.

1 vài hs nêu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- giống: đều có g đơn. Khác: gh có thêm h sau

- g gồm: nét cong kín trái cao 2 li liền nét khuyết dưới 5 li,

+ gh: gồm g trước h sau.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: g, gh.

- 3 Hs nêu

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp - Đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương. - 6 Hs đọc, lớp đọc

(12)

a.2. Đọc SGK

+ Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

+ Khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (49) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+ Tranh vẽ gì?

+ Gà gô sống ở đâu?

-+Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

+ Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

+ Người ta nuôi gà để làm gì?

+ Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd Vệ sinh, chăm sóc gà.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò: (5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

- Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: gầ ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện Hs viết bài.

__________________________________________________________

Soạn: 12/ 10/ 2019

(13)

Dạy : Thứ ba/ 15/ 10/ 2019

Học vần BÀI 24: Q, QU, GI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được âm chữ ghi âm q, qu, gi, chợ quê, cụ già.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng; Chú Tư ghé qua nhà, chú cho bé giỏ cá.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.

3. Thái độ:

- Học sinh thích học tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK 2. Viết: .

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

b. Dạy chữ ghi âm:

Âm: q, qu (7') q

a) Nhận diện chữ:

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu

+ q: âm q (cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

+ So sánh q - p?

b) Phát âm:

- Gv phát âm: cu

qu (dạy tương tự âm ph) a) Nhận diện chữ:

- 6 hs đọc - viết bảng con

- q gồm 2 nét: nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác: q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- 6 Hs , tổ, đồng thanh

(14)

+ So sánh qu với q?

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết thường ghép lại. HD Qtrình viết b) Phát âm và đánh vần tiếng

( dạy tương tự kh)

- Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

quê + Nêu cấu tạo tiếng quê ? + Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

chợ quê

- Gv trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

+ Nêu cấu tạo từ chợ quê?

- Gvchỉ: chợ quê

qu - quê - chợ quê -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

gi ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) + So sánh chữ gi với chữ g?

- Gv phát âm mẫu: gi (di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên, thoát hơi qua miệng.

già + Nêu cấu tạo tiếng già?

cụ già * Trực quan: + Tranh vẽ gì?

+ Nêu cấu tạo từ cụ già?

- Gvchỉ: cụ già

: gi -già - cụ già : qu - quê - chợ quê : gi - già - cụ già c) Đọc từ ứng dụng: ( 6')

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : qu trước, ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- gồm 2 tiếng : chợ trước, quê sau - 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : di trước, a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già.

tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời

- gồm 2 tiếng: cụ trước, già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, đthanh.

- Tìm tiếng có âm qu, gi

(15)

quả thị qua đò giỏ cá giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gv nhận xét, uốn nắn - Gv chỉ toàn bài

d) Luyện viết bảng con: ( 10') * Trực quan: q, qu, gi:

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?

+ So sánh q - qu, gi - g?

- Gv viết HD quy trình viết.

q: gồm 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét sổ thẳng cao 4 li, điểm dừng ở ĐK ngang 1.

qu: gồm chữ cái cu rê phấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

gi: gồm chữ cái g liền mạch với i, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

chợ quê, cụ già ( dạy tương tự từ phố xá) Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát.

+ q gồm: nét cong trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,

+ qu: gồm q trước u sau.

+ gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

+ q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

+ gi - g: giống đều có g trước.

Khác gi có i đứng sau.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: q, qu, gi

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

(16)

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

+ Trong câu từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá + Khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+ Tranh vẽ gì?

+ Qùa quê gồm những thứ gì?

+Em thích thứ gì nhất?

+ Ai hay cho em qùa?

+Được quà em có chia cho mọi người không?

+Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?

- Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: chữ viết :q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

…mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung - Hs mở vở tập viết . - Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

(17)

- Gv chấm 8 bài Nxét chữ viết, trình bày.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

- lớp đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 14 / 10/ 2019

Dạy: Thứ 5/ 17/ 10/ 2019

BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.

2. Kĩ năng:

- So sánh các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ:

- Nhận biết hình đã học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, Bộ ghép, LHTM.

III. C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') - ….dạy tiết 23: LTC

b. Thực hành luyện tập (T26)

Bài 1: Nối (theo mẫu): LHTM (6') - Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả cam, 10 bông hoa, 7 que kem , 4 cái thuyền 9 con cá.

- Hs làm bảng con.

- Hs Nxét

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con gà nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài

(18)

- Gv Nxét.

Bài 2: Viết các số từ 0 - 10. (5') - GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

+ ... Số nào bé nhất? Số nào bé nhất? ...

Bài 3: Số?(6')

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

=> Kquả: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

- …..

Bài 4: * Trực quan: ( 8') Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

+ Phần a Y/c gì?

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

+ Phần b Y/c gì?

=> Kquả: a) 1, 2, 5, 8, 10 b) 10, 8, 5, 2, 1.

+ Dựa vào dãy số nào đã học để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 5: a) Xếp hình theo mấu sau:

b) Xếp hình còn thiếu vào ô trống:

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài LTC tiết 24

- 1 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài.

- 2 Hs đếm dãy số - HS nêu yêu cầu.

- 2 Hs đọc Kquả.

- Lớp Nxét bài.

- Số 0.

- 1 Hs nêu Y/C

- Viết các số .... bé đến lớn - Viết các số .... lớn đến bé - Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm, lớp Nxét Kquả.

- ... thứ tự dãy số.

________________________________________

Học vần

BÀI 25: NG, NGH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được âm chữ ghi âm ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ, câu ứng dụng:ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.

(19)

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn Tiếng việt II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt, LHTM.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Đọc: đọc bài 24 trong SGK 2. Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

b. Dạy chữ ghi âm: Quan sát tranh vẽ.

(LHTM) Âm: ng (7')

* Nhận diện chữ:

+ ng: âm gồm mấy? Là những âm nào?

+ So sánh ng với g?

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

b) Phát âm:

- Gv phát âm ngờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

ngừ + Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?

+ Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

cá ngừ

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu…

+ Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

- Gvchỉ: cá ngừ

ng - ngừ - cá ngừ

- 6 hs đọc - viết bảng con

- ng gồm 2 âm: âm n trước, âm g sau.

- Giống: đều có g, kh¸c ng cã n

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

(20)

-> Rút ra âm ng ghi tên bài.

Âm: ngh (7') (Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh (ngờ) + Em co Nxét gì về cách đọc?

+ So sánh ngh với ng?

=> : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

: ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ ghép.

nghệ + Nêu cấu tạo tiếng nghệ?

+ Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

+ Em có Nxét gì về chữ ngà, ngô, ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

củ nghệ * Trực quan: +Tranh vẽ gì?

+ Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

- Gvchỉ: củ nghệ

: ngh - nghệ - củ nghệ : ng - ngừ - cá ngừ : ngh - nghệ - củ nghệ c) Đọc từ ứng dụng: (6') ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Giải nghĩa: (cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d) Luyện viết bảng con: (10') * Trực quan: ng, ngh:

+ So sánh ng- g, ngh- ng?

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm ng, ngh?

- đều giống nhau: ngờ

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu sắc dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng: củ trước, nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh, nghệ, củ nghệ tổ, lớp đọc

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- giống: ng- g đều có g, khác ng có n trước. ngh - ng đều có ng đơn, khác ngh có thêm h sau

(21)

- Gv viết HD quy trình viết.

ng: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

ngh: gồm chữ ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

cá ngừ, củ nghệ ( dạy tương tự chợ quê, cụ già)

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia phấn viết âm a sát điểm dừng bút của âm c và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: (4') +…học âm mới nào?

+ ng (ngh) khi viết với những âm nào để đúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs nêu g, h cao 5 li , - Hs Qsát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

TIẾT 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dưong.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu + Tranh (53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga

+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga + Khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

(22)

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 / SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+ Tranh vẽ gì?

+ Con bê là con của con gì? Có màu gì?

+ Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

+ Bê và nghé thường ăn gì?

+ Người ta nuôi bê, nghé để làm gì?

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv Qsát HD Hs viết bài - Gv nhận xét một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- 3 Hs, lớp đọc

_____________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng so sánh số

(23)

3. Thái độ:

- Học sinh yêu thích học toán.

II. Đồ dùng :

- GV: tranh, BĐDT, vật mẫu, phiếu bt

- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. KTBC: 5’

- Cho hs viết số: 8, 10,3, 0, 6 - Gv nx, tuyên dương.

2. Bài dạy : 28’

Luyện tập Bài 1 : Số

- Gv hướng dẫn hs làm bài

- Gọi hs chữa bài và nhận xét.

- Giáo viên nx

Bài 2: Điền dấu > < =

- Cho hs làm bài vào vở, y/c hs đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn

- Gv mời hs nhận xét - Nx, tuyên dương.

Bài 3: Gv nêu yêu cầu - Các số bé hơn 10 là số nào ? - Trong các số từ 0 đến 10:

• Số bé nhất là số nào?

- 2 hs viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con

-Hs làm phiếu bt

0 1 3 5

10

5

-Hs làm vở

8 > 5 4 < 5 0 < 3 0 < 5 2 = 2 2 < 9

-Hs nêu miệng

(24)

• Số lớn nhất là số nào?

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố :3’

- Gv nhận xét tiết học - Nhắc hs về học bài

_____________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT: PH, NH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm ph, nh 3. Thái độ:

- GDHS yêu thích môn Tiếng việt.

II. Chuẩn bị :

-Thầy: Tranh ảnh, sgk , -Trò :Sách , vở

III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Cho hs đọc: chị hà rủ bé đi sở thú sở thú có khỉ, có kì đà - Nx, khen ngợi

2. Bài mới

* HD HS làm bài trong vở bài tập: 30’

Bài 1: Tìm tiếng có âm ph, nh

- Cho hs qs tranh và đọc các từ dưới mỗi tranh

- Y/c hs + tìm tiếng có âm ph + tìm tiếng có âm nh - Gv nx

Bài 2: Đọc: dì như

- Cho hs qs tranh và y/c hs đọc nội dung dưới mỗi tranh

- Y/c tìm tiếng có âm ph, nh trong bài vừa đọc.

-Hs qs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs thi đua tìm tiếng có âm ph, nh

- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

-hs qs đọc cá nhân, lớp - Tìm cá nhân

(25)

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

HĐ 3: Viết

- Hd viết chữ dì như ở phố - Gv nêu cách viết và viết mẫu - Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút

- GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm - Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố-Dặn dò:4’

-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- Hs quan sát độ cao các con chữ

- viết bảng con -Hs viết bài

____________________________________

Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng so sánh số 3. Thái độ:

- Học sinh yêu thích học toán.

II. Đồ dùng :

- GV: tranh, BĐDT, vật mẫu, phiếu bt

- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. KTBC: 5’

- Cho hs viết số: 8, 10,3, 0, 6 - Gv nx, tuyên dương.

2. Bài dạy : Luyện tập: 30’

Bài 1 : Số

- Gv hướng dẫn hs làm bài -Gọi hs chữa bài

- 2 hs viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con

-Hs làm phiếu bt

(26)

- Giáo viên nx

Bài 2: Điền dấu > < =

- Cho hs làm bài vào vở, y/c hs đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn

- Nx, tuyên dương.

Bài 3: Gv nêu yêu cầu - Các số bé hơn 10 là số nào ? - Trong các số từ 0 đến 10:

• Số bé nhất là số nào?

• Số lớn nhất là số nào?

3. Củng cố :3’

- Gv nhận xét tiết học - Nhắc hs về học bài

0 1 3 5

10

5

-Hs làm vở

8 > 5 4 < 5 0 < 3 0 < 5 2 = 2 2 < 9

-Hs nêu miệng

__________________________________________________________________

Soạn: 15/ 10/ 2019

Dạy: Thứ 6/ 18/ 10/ 2019

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 26: Y, TR I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: y, tr, từ y t¸, tre ngà.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ, câu: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. Bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã.

Luyện nói tự nhiên từ 2-> 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

* ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

(27)

- Chữ viết mẫu.

III. C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Đọc: đọc bài 25 trong SGK b. Viết: ngô nghê.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

b. Dạy chữ ghi âm:

Âm: ng (7')

* Nhận diện chữ:

+ y: gồm mấy âm? Là âm nào?

+ So sánh y với i?

- Gv đưa chữ y viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết và so sánh với i viết.

* Phát âm:

+ y: Gv phát âm y (giống i)

- Gv HD: i (i ngắn) khi phát âm kéo dài hơi hơn khi phát âm y (i dài)

y + Nêu cấu tạo tiếng y ?

- Gv HD: y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y.

y tá

- Gv đưa trực quan tranh" y tá" giới thiệu…

+ Nêu cấu tạo từ y tá?

- Gvchỉ: y tá y - y - y tá

-> Rút ra âm y ghi tên bài.

Âm: tr (7') (Gv hướng dẫn tương tự âm gi.) + So sánh tr với ch?

- Gv phát âm mẫu: tr (trờ ) HD đầu lưỡi uốn

- 6 hs đọc - viết bảng con

- Gồm 1 âm y dài

- khác: y( i dài) gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau, còn i ( i ngắn) gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét chấm trên sổ thẳng.

.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - Tiếng y là âm y.

- 6 Hs: y - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : y trước, tá sau.

- 6 Hs: y tá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- khác: tr: có t trước r sau.

: ch: có c trước h sau.

(28)

chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

tre + Nêu cấu tạo tiếng tre?

+ Đọc đánh vần tiếng tre ntn?

tre ngà * Trực quan: Tranh vẽ gì?

+ Nêu cấu tạo từ tre ngà?

- Gvchỉ: tre ngà

:tr - tre - tre ngà : y - y - y tá : tr - tre - tre ngà

* Đọc từ ứng dụng: (6') y tế cá trê chú ý trí nhớ + Tìm tiếng có y, tr ?

+ Em có Nxét gì tiếng y, ý?

+ Khi nào viết y? Khi nào viết i ?

- Giải nghĩa: (cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho Hs.

* Luyện viết bảng con: (10)

* Trực quan: y, tr:

- So sánh y với i. tr với t.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm y -tr?

- Gv HD quy trình viết.

Chữ: y gồm 3 nét ghép lại: nét xiên trái

- …gồm 2 âm : tr trước, e sau.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : trờ - e- tre.

- Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tre trước, ngà sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 3 Hs, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Có âm y: y, ý. có âm tr: trê, tre y, ý chỉ có âm y, dấu thanh tạo tiếng

- Khi không có phụ âm đứng trước thì viết y dài. Có phụ âm đứng trước viết i ngắn

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

y - i: giống: đều có nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 2 li.

Khác: y có nét khuyết dưới cao 5 li.

- tr - t: giống: đều là t cao 3 li.

Khác tr có r cao hơn 2 li.

- Hs Qsát

(29)

liền nét móc ngược cao 2 li rộng 1,5 li điểm dừng ở ĐK ngang 2.

tr: gồm chữ t liền mạch với r điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

y tá, tre ngà. (dạy tương tự bài 24) Chú ý: khi viết chữ tá, ngà phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm t, ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ tre rê phấn viết liền mạch từ tr sang e.

* Củng cố: (4')

+ …học âm mới nào?

- y viết với dấu thanh nào tạo tiếng?

- i viết với dấu thanh nào tạo tiếng?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs nêu

- thanh sắc-> ý - thanh \, ?,

~, .

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

TIẾT2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu + tranh (55) vẽ gì?

+ Bé được mẹ bế đi đâu?

- Gv giới thiệu: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã + Trong câu có từ nào chứa âm y?

- Gv chỉ: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã + Khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ trạm y tế và một mẹ đang bế con

- …. bé được mẹ bế đến trạm y tế.

- 1Hs đọc

- Hs trả lời: y tế.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

(30)

* Trực quan tranh 2 / 55 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+Tranh vẽ gì?

+ Các em bé đang làm gì?

+ Hồi bé em có đi nhà trẻ không?

+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?

+Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?

+ Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không?

* TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: chữ viết : y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv hướng dẫn Hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gọi hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Cbị bài 27.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: nhà trẻ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Hs hỏi - trả lời

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 26: y, tr.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

_____________________________

Toán

BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.

2. Kĩ năng:

- So sánh các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ:

- Nhận biết hình đã học.

II. Đồ dùng dạy - học:

(31)

- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

…. Dạy tiết 23: Luyện tập chung b. Thực hành: (T28)

Bài 1. Số: (6') - Cho hs tự làm bài.

- Gv HD học sinh học yếu.

=> Kquả: 0-> 1-> 2. 1-> 2->3. 8 -> 9 -> 10.

0-> 1-> 2-> 3-> 4->5 10 <- 9 <- 8 <- 7 - Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ? và ngược lại.

- Gv Nxét.

Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (8') - Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gv Nxét Kquả

=> Kquả: 8 > 5 3 < 6 10>9 2 = 2 0<1 4< 9 7 = 7 9<10 0< 2 1 <6 -> Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: (5') - Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv ghi Kquả lên bảng

=> 0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5.

- Gv Nxét đgiá.

Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6: (4') a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Bài có mấy y/c?

Gv nêu yêu cầu.

- Cho Hs làm bài, rồi chữa.

- 2 hs thực hiện.

- 1Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài

- 2 Hs lên bảng làm.

- Nxét kết quả.

- ...lớn hơn hay bé hơn 1 đơn vị

- 1 Hs nêu Y/C.

-Hs tự làm bài.

- 5 Hs làm bài bảng lớp - Lớp chữa bài bảng lớp - Lớp Nxét Kquả

- 1 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài.

- 3 Hs đọc Kquả.

- Lớp Nxét - 2 Hs nêu Y/C.

- ...có 2y/c

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Hs tự làm bài.

(32)

=> Kquả: a) 2, 5, 6, 8, 9.

b) 9, 8, 6, 5, 2.

-> Gv Nxét.

- Dựa vào bài học nào mà em xếp được dãy số?

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 5. Đố vui : Hình dưới đây có mấy hình tam giác? (5')

- Hình tam giác có mấy cạnh?

- GV HD Hs đếm hình.

- Kquả: 3 hình.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv tóm tắt ND bài.

- Gv nhận xét giờ học. Dặn dò.

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét - ...thứ tự dãy số.

- HS nêu yc.

- … 3 cạnh.

- HS nêu miệng kết quả.

- HS lắng nghe

_______________________________________

Sinh hoạt lớp – An toàn giao thông A. SINH HOẠT TUẦN 6 A. SINH HOẠT

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức Giúp học sinh:

- Nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.

2. Kĩ năng:

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức phê và tự phê.

II- Đồ dùng dạy học:

- Ghi chép trong tuần

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS I/ ổn định tổ chức: (1’)

GV yêu cầu HS hát

II/ Nội dung sinh hoạt:(15’) 1. Các tổ trưởng nhận xét về tổ:

- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.

* Lớp phó học tập nhận xét về tình hình học

- Lớp phó văn thể cho lớp hát.

- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt động của tổ .

- HS lắng nghe.

(33)

tập của lớp trong tháng, tuần.

2. Lớp trưởng nhận xét.

- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.

3. GV nhận xét, đánh giá.

- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.

- Một số bạn đi học muộn: ………...

- Việc xếp hàng còn chậm: ……….

- Một số HS còn quên đồ dùng học tập:

……….

Bình xét thi đua các tổ trong tuần 5 - Tổ 1: …….

- Tổ 2: ……

- Tổ 3:…. ….

*Gv nhận xét tình hình chung của lớp:

...

...

...

...

...

4. Kế hoạch tuần 7: (2’)

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5.

Khắc phục những nhược điểm của tuần 6.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học

- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến tăng cường giúp nhau đọc, viết thường xuyên: ....

……….

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Mặc đồng phục đều đặn, VS sạch sẽ, gọn gàng.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT

- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.

- Lớp lắng nghe.

- Lớp bổ sung.

- HS lắng nghe.

HS bình xét thi đua các cá nhân, tổ trong tuần

- HS thảo luận cho ý kiến - Lớp thống nhất.

(34)

5. Tổng kết sinh hoạt: (2’) - HS vui văn nghệ ______________________________________

B. AN TOÀN GIAO THÔNG

Bài 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.

- Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).

2. Kĩ năng:

- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.

3. Thái độ:

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước.

II. Đồ dùng dạy học:

Mũ bảo hiểm

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (2’)

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . 2. Bài mới:

- Giới thiệu bài: (1’)

- Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên trái.

- Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.

- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ trỏ.

- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái.

Hoạt động 1 (5’) Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe máy.

- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước,

+ Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Hs lắng nghe

- Hs trả lời

(35)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm không? đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? +Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?

+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )

+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống.

Hoạt động 2: (5’) Thực hành khi lên, xuống xe đạp, xe máy.

Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các động tác an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.

quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.

Hoạt động 3: (5’) Thực hành đội mũ bảo hiểm Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác 1,2,3 lần

- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra giúp đỡ học sinh đội mũ chưa đúng.

- Gọi vài em đội đúng làm đúng.

+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau - Phân biệt phía trước và phía sau mũ,

- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày.

- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai bên má.

- Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.

3. Củng Cố: 3’

- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm.

- Ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước - Hs Trả lời

- Hs lắng nghe

- Hs thực hành theo hướng dẫn của giáo viên

- Hs quan sát và thực hành .

- Hs lắng nghe - Hs Trả lời

(36)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`có thể

bổ sung làm mẫu cho đúng thao tác.

- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên xe an toàn.

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt THỰC HÀNH: G - GH - GI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm g, gh, gi 3. Thái độ:

- GDHS yêu thích môn Tiếng việt.

II. Chuẩn bị:

- Thầy: Tranh ảnh, sgk ,BĐDTV - Trò: Sách , BĐDTV, vở

III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

-Cho hs đọc: dì như là nha sĩ

dì ra thị xã , cả nhà nhớ dì - Gv nx, tuyên dương.

2. Bài mới: 28’

HD hs làm bài trong vở bài tập Bài 1: Tìm tiếng có âm g, gh, gi - Cho hs đọc bài trong sgh

- Y/c qs tranh và tìm tiếng có chứa âm g, gh, gi

- Gv nx, tuyên dương.

Bài 2: Nối hình với chữ

- Cho hs qs tranh và nêu nd từng tranh - Y/c đọc chữ và nối với tranh vẽ thích hợp - Y/c tìm tiếng có âm g, gh, gi

- 2 hs đọc

-Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs thi đua tìm tiếng có âm g, gh, gi

- Đọc lại các tiếng có âm g, gh, gi

-Hs qs nêu cá nhân - Làm bài cá nhân

(37)

- GV gọi hs nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

HĐ 3: Viết

- Hd viết chữ : ghế gỗ, gió to ghê - Gv nêu cách viết và viết mẫu - Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút - GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm

- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3.Củng cố-Dặn dò:2’

-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- nt tìm tiếng

- Hs quan sát - viết bảng con -Hs viết bài

____________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp(VHGT) Bài 4: VĂN MINH LỊCH SỰ KHI ĐI BỘ I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hiểu được ý nghĩa của việc giữ văn minh lịch sự khi đi bộ.

2. Kĩ năng:

- Giữ trật tự, không dàn hàng ngang khi đi bộ.

3. Thái độ:

- Biết nhắc nhở, động viên các bạn giữ văn minh lịch sự khi đi bộ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định.3’ Hát bài:'' Đường em đi''

2. Bài mới: 30’

Giới thiệu bài:

Hoạt động 1: Câu chuyện: ” Vỉa hè là lối đi chung?”

- GV kể chuyện

Cho HS thảo luận nhóm các câu hỏi sau:

+ Minh, Sơn và Hồng cùng đi đâu?

+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã đúng

Cả lớp hát

-HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm.

-HS trả lời.

-HS khác nhận xét

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhận diện các nét viết cơ bản... Trò chơi: Ai nhanh –

*Chữ C hoa cỡ nhỏ cao 2 li rưỡi gồm 1 nét là nét kết hợp của nét cong dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo vòng?. xoắn to trên đầu, cuối nét

•Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét móc ngược trái phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn, dừng bút ở đường kẻ 2?. •Từ điểm dừng bút ở nét 1 lia bút lên đường

Các con luyện viết chữ S vào vở

-Ñoä cao cuûa caùc chöõ caùi vieát nhö theá naøo?. -Khoaûng caùch giöõa caùc chöõ vieát nhö

Đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3, viết nét cong trái nhỏ nối lền với nét lượn ngang từ trái qua phải tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ sau đó lượn trở lại viết nét cong trái to

Khi viết chữ Fo , các em chú ý kín nét giữa điểm dừng bút của con chữ Trong câu, chữ nào chứa chữ hoa o.. Viết

Lia bút lên khoảng giữa thân chữ A đặt bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải.. Viết