• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)UNIT 6: COMPETITIONS Những cuộc thi A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)UNIT 6: COMPETITIONS Những cuộc thi A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UNIT 6: COMPETITIONS Những cuộc thi

A. VOCABULARY:

1. accuse … of (v) [ə'kju:z] : buộc tội

2. admit (v) [əd'mit] : thừa nhận, thú nhận

3. announce (v) [ə'nauns] : công bố

4. annual (a) ['ænjuəl] : hàng năm

5. apologize …for (v) [ə'pɔlədʒaiz] : xin lỗi

6. athletic (a) [æθ'letik] : (thuộc) điền kinh

7. champion (n) ['t∫æmpjən] : nhà vô địch

8. compete (v) [kəm'pi:t] : thi đấu

+ competition (n) [,kɔmpi'ti∫n] : cuộc thi đấu 9. congratulate … on (v) [kən'grætjuleit] : chúc mừng + congratulations! [kən,grætju'lei∫n] : xin chúc mừng

10. contest (n) [kən'test] : cuộc thi đấu

11. creative (a) [kri:'eitiv] : sáng tạo

12. detective (n) [di'tektiv] : thám tử

13. entry procedure (n) ['entri prə'si:dʒə] : thủ tục đăng ký

14. find out (v) [faind] : tìm ra

15. general knowledge quiz(n) ['dʒenərəl 'nɔlidʒ kwiz] : cuộc thi kiến thức phổ thông

16. insist (on) (v) [in'sist] : khăng khăng đòi

17. judge (n) ['dʒʌdʒ] : giám khảo

18. native speaker (n) ['neitiv 'spi:kə] : người bản xứ

19. observe (v) [ə'bzə:v] : quan sát

20. participant (n) [pɑ:'tisipənt] : người tham gia 21. prevent … from (v) [pri'vent] : ngăn ngừa, cản

(2)

22. race (n) [reis] : cuộc đua

23. recite (v) [ri'sait] : ngâm, đọc (thơ)

24. representative (n) [,repri'zentətiv] : đại diện

25. score (v) [skɔ:] : tính điểm

26. sponsor (v) ['spɔnsə] : tài trợ

27. stimulate (v) ['stimjuleit] : khuyến khích

28. thank … for (v) [θæηk ] : cảm ơn

29. spirit (n) ['spirit] : tinh thần, khí thế

30. warn … against (v) [wɔ:n] : cảnh báo

31. windowpane (n) ['windou'pein] : ô cửa kính

B. GRAMMAR:

REPORTED SPEECH WITH GERUND:

Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, …động từ tường thuật cùng với danh động từ (V-ing) theo sau nó thường được dùng để chuyển tải nội dung lời nói trên.

a. Reporting Verb + V-ing + ….

Deny (phủ nhận), admit (thừa nhận), suggest (đề nghị), regret (nuối tiếc), appreciate (đánh giá cao, cảm kích), look forward to,…

Ex:1/ Peter said: “I didn’t steal the painting.”

→ Peter denied stealing the painting.

2/ “Why don’t we go out for a walk?” said the boy.

→ The boy suggested going out for a walk.

b. Reporting Verb + (Someone) + Preposition + V-ing + ….

- thank someone for (cám ơn ai về ….) - accuse someone of (buộc tội ai về …)

- congratulate someone on (chúc mừng ai về ….)

- warn someone against (cảnh báo ai về ….) = warn someone + not to V - dream of (mơ về …)

- object to (chống đối về ….) - apologize (to someone) for sth (xin lỗi ai về …)

(3)

- insist on (khăng khăng dòi …) - complain about (phàn nàn về ….) - prevent ….from ( ngăn cản…..) - stop…..(from) (ngừng…..)

Ex: “I’m happy to know that you win the game. Congratulations!”, Jim said to Mary.

→ Jim --- NHỮNG THAY ĐỔI TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT:

I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)

1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba I → He / She me → him / her my → his / her

We → They us → them our → their Ex: He said: “I learned English.”

He said that --- English.

Ex: She said to me, “My mother gives me a present.”

She told me that --- 2. Ngôi thứ hai: (You, your)

- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật

Ex: Mary said: “You are late again.”

Mary said that you were late again.

Ex: “I will meet you at the airport”, he said to me.

He told me that ---

3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi

II. Thay đổi về thì trong câu: (Khi động từ tường thuật ở quá khứ)

DIRECT INDIRECT

Simple present - V1 /Vs(es)

Present progressive – am / is / are + V-ing

Simple past – V2 / V-ed

Past progressive – was / were + V-ing

(4)

Present perfect – have / has + P.P

Present perfect progressive – have / has been +V-ing

Simple past – V2 / -ed

Past progressive – was / were + V-ing Simple future – will + V1

Future progressive will be + V-ing

Past perfect – had + P.P

Past perfect progressive - had been + V- ing

Past perfect – had + P.P

Past perfect progressive – had been +V- ing

Future in the past - would + V1

Future progressive in the past - would be + V-ing

III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:

DIRECT INDIRECT

Now Here This These Today Yesterday Last year Tonight Tomorrow Next month Ago

Then There That Those That day

The day before / the previous day The year before / the previous year That night

The following day / the next day The following month / the next month Before

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học;nói lời cảm ơn khi nhận quà sinh nhật, nhận lời chúc mừng sinh

Thay đổi động từ tường thuật: Động từ tường thuật của lời nói trực tiếp phải được đổi phù hợp với nghĩa hoặc cấu trúc câu của lời nói gián tiếp.. Eg: He said, “Do

Ở hình vẽ lúc đầu nam châm đang có hướng dịch chuyển lại gần vòng dây nên từ thông nó sẽ tăng lên nên để chống lại sự tăng thì B NC  B C , theo quy tắc bàn tay phải

Cấu trúc bị động với make: be made to do sth = bị bắt phải làm gì Dịch nghĩa: Những nhân viên này bị bắt phải làm việc ngoài giờ Question 30: Đáp án C.. Cấu trúc: adj +

KIỂM TRA CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ Question 1: He is too busy ….... you that your application has

Vì sao Gấu mẹ lại bảo Gấu con phải nói lời cảm ơn bác Voi chứ không phải nói lời xin lỗi.. Vì bác Voi không thích nghe những lời

Để có thể sử dụng được biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo chúng trong phần khai báo.. Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu,

Kể với bạn về một tình huống em đã nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi 4.. + Tình huống em đã nói lời