• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán phòng GD và ĐT Hải Hậu - Nam Định lần 1 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán phòng GD và ĐT Hải Hậu - Nam Định lần 1 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

c -

PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019

Môn Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2 điểm):

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:

Câu 1. Điều kiện để biểu thức 1

2018x có nghĩa là

A. x2018 B. x  2018 C. x < 2018 D. x  2018 Câu 2. Nếu a < 0 và b < 0 thì a

b bằng A. a

b B. a b

 C. 1 ab

b D. a

b

Câu 3. Đồ thị của hàm số y = (m – 2019)x + m + 2018 (m là tham số) tạo với trục Ox một góc nhọn khi và chỉ khi A. m < 2018 B. m > 2019 C. m > - 2018 D. m < 2019 Câu 4. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm dương?

A. x2 - x + 2 = 0 B. x2 - x - 2 = 0 C. x2 - 5x + 2 = 0 D. x2 + 5x + 2 = 0 C©u 5. Hàm số y = (m - 1 - m2)x2 (m là tham số) đồng biến khi

A. B. C. D.

Câu 6. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 3

Câu 7. Cho góc nhọn , biết sin = 3

5. Khi đó cot bằng A. 3

4 B. 4

5 C. 5

4 D. 4 3 C©u 8. Cho hình nón có bán kính đáy là 6cm, chiều cao là 8cm. Diện tích xung quanh của hình nón là A. 60 cm2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 50 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P =

 

 

 

 

 

 

 2

2 10 2 :

1 6 3

6

4 x

x x x

x x x x

x với x > 0; x  4

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức Q =

x1

.P đạt giá trị nguyên.

Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x - 2m + 5 = 0 (m là tham số) (1) a) Giải phương trình với m = -1

b) Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:

x122

m3

x12m3 .  x222

m3

x22m3m23m6 Câu 3 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình (I)

3 3

2 1 0

x y

x y

x xy

   



   

Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E; đường thẳng BE cắt AO tại F; H là giao điểm của AO và BC.

a) Chứng minh: AE.AD = AH.AO = AB2 và chứng minh: tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh: HE vuông góc với BF.

c) Chứng minh:

2

2 2 1

AF EF

HC DE

AE

Câu 5 (1,0 điểm) Giải phương trình:

x2 3x2

xx31  12x3152 x11

ĐỀ CHÍNHTHỨC

(2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm):

Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

C B B C D C D A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm):

Rút gọn biểu thức: P = 

 

 

 

 

 

 

 2

2 10 2 :

1 6 3

6

4 x

x x x

x x

x x

x với x > 0; x  4

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HẢI HẬU

_________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2018-2019

Với x > 0; x  4 ta có:

P = 

 

 

 

 

 

 

 2

2 10 2 :

1 6 3

6

4 x

x x x

x x

x x

x

x x

x 4

3

x6 2

x1 2 :x 4 10x 2 x

    

 

  

     

 

0,25đ

x 2



x x 2

x2 2 x1 2 : x6 2

 

 

  

      

  0,25đ

 

     

2 2 2 6 2 4 2 6

: :

2 2

2 2 2 2

x x x x x x

x x

x x x x

 

0,25đ

=

x2



6 x2

. x62

1 2 x

và kết luận...

0,25đ

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức Q =

x1

.P đạt giá trị nguyên.

Với x > 0; x  4. Ta có

Q =

x1

.P =

x1 .

x12 xx12 1 x32

Nếu x không là số chính phương  x là số vô tỉ Q không nguyên

0,25đ

Nếu x là số chính phương  x là số nguyên Q nguyên  3 2

x nguyên x 2 Ư(3) Giải ra tìm được các giá trị x = 1; x = 9; x = 25

Đối chiếu điều kiện và kết luận....

0,25đ Câu 2 (1,5 điểm): Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x - 2m + 5 = 0 (m là tham số)

a) Giải phương trình với m = -1.

Thay m = -1 vào phương trình (1) ta có

2 2( 1 3) 2.( 1) 5 0 2 8 7 0

x    x     xx  0,25đ

Tìm được  ' 16 7 9  0,25đ

Tìm được x1  1; x2  7 và kết luận... 0,25đ b) Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn

(3)

x122

m3

x12m3 .  x222

m3

x22m3m23m6

Khẳng định phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2  m 2 0,25đ Phương trình (1) có nghiệm là x1x122(m3)x12m  3 2

Phương trình (1) có nghiệm là x2x222(m3)x22m  3 2

   

2 2 2

1 2 3 1 2 3 . 2 2 3 2 2 3 3 6

x m x m x m x m m m

             

   

 ( 2).( 2)  m23m6 m2 – 3m +2 = 0 0,25đ

Giải phương trình tìm được m = 1 hoặc m = 2

Đối chiếu điều kiện có m = 1 và kết luận:... 0,25đ

Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (I)

3 3

2 1 0

x y

x y

x xy

   



   

 Điều kiện: x > 0 và y > 0

Có (I)

3 3

2 1 0

x y

x y

x xy

   



   

3 3

2 1 0

x y y x y x

x xy

 



0,25đ

  

3

0

2 1 0

xy x y x y

x xy

    



   

 

3

0

2 1 0

x y xy x xy

   



   

0 3 0

2 1 0

x y

xy x xy





 



 



0,25đ

0

2 1 0

3 0

2 1 0

x y x xy

xy x xy

  

   



  

   

Giải hệ phương trình 0

2 1 0

x y

x xy

 

 tìm được 1

1 x y

 

  (thỏa mãn điều kiện)

0,25đ

Giải hệ phương trình 3 0

2 1 0

xy x xy

 

 

 tìm được

2 9 2 x y

 



  (thỏa mãn điều kiện) Kết luận:...

0,25đ

Câu 4 (3,0 điểm):

a) Chứng minh: AE.AD = AH.AO và chứng minh: tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn.

Chỉ ra được AE.AD = AB2 0,25đ

Chỉ ra được AH.AO = AB2 0,25đ

AE.AD = AH.AO = AB2 0,25đ

Chứng minh được AHEđồng dạng ADO 0,25đ

EHA ADO

Kết luận được tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn 0,25đ

b) Chứng minh HE vuông góc với BF.

Tứ giác ODEH nội tiếp  HED HOD  1800 0,25đ

Chứng minh BD // AO  BDO HOD  1800BDO HED 0,25đ

Tam giác BCD vuông tại B  BDC BCD  900 0,25đ

H F E

D B

C

O A

(4)

Chỉ ra BCD BED (Hai góc nội tiếp cùng chắn BD)

HED BED  900HEB900  HE  BF tại E 0,25đ

c) Chứng minh 2 2 2 1

AF EF

HC DE

AE

Chứng minh HF2 = FE.FB, AF2 = FE.FB  HF2 = AF2

Chứng minh HC2 = HB2 = BE.BF 0,25đ

 AF2 – EF2 = HF2 – EF2 = HE2 = EB.EF

2 2 2 .

AF EF .EF EF

HC BE BF BF

BE

 0,25đ

Chứng minh BDE đồng dạng FAE

EF DE BE AE

2 2 2 EF

AF EF EF EF EF EF 1

HC DE BF BE BF BE

AE

      

 0,25đ

Câu 5 (1,0 điểm) Giải phương trình:

x2 3x2

xx31  12x3152 x11 (Đk: x 3 hoặc x1)

Với x 3 hoặc x1 ta có

x23x2

xx31  12x3152 x11

2

 

2

3 1 2

2

 

2

11

2

1 2 2

x x x x x x x x x

x

 

2

 

1

3 11 1 2 0

1 2 2

x x x x x

x

 

2

2 0

3 11 1

1 0

1 2 2 x

x x x x

x

 

   

Giải x   2 0 x 2 (tm điều kiện x1) 0,25đ

Giải

1

3 11 1 2 0

1 2 2

x x x x

x

 

 

2 3

2 3 2 1 8

1

x x x x

x

 

 

2 3

3 3 2 1 8

1

x x x x x

x

   

1



3

 

2 1

3 8

1

x x x x

x

1

2 3 2

1

3 8

1 1

x x

x x

x x

0,25đ

 

3 2

1 1 9

1 x x

x

   

   

1 3 2 1

1

1 3 4 2

1 x x

x x x

x

 

Giải (1):

Với điều kiện x 3 phương trình (1) vô nghiệm.

Với điều kiện x1 bình phương hai vế của phương trình (1) ta có: 0,25đ

(5)

1

3 2

1



3

4 0 2 2 7 0

1

x x x x x x

x

      

Giải phương trình tìm được x  1 2 2 (thỏa mãn điều kiện x > 1) ; x  1 2 2 (không thỏa mãn điều kiện)

Giải (2)

Với điều kiện x1 phương trình (2) vô nghiệm.

Với điều kiện x 3 bình phương hai vế của phương trình (2) ta có:

1

3 4

1



3

16 0 2 2 19 0

1

x x x x x x

x

    

Giải phương trình tìm được x  1 2 5 (không mãn điều kiện x 3) ; x  1 2 5 (thỏa mãn thỏa mãn điều kiệnx 3)

Vậy tập hợp nghiệm của phương trình đã cho là S   

1 2 5 ; 1 2 2; 2

0,25đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm)..

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm)?. Khẳng định nào sau

TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm... Khi đó bán kính đường tròn

HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1: Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường.. Trong các câu mô tả

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):..

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài?. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương

TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM): Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng rồi viết vào bài làm..

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài?. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương