• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần mềm máy tính C

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phần mềm máy tính C"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI T T NGHI NGHỀ H THÔNG MÔN TIN HỌC - KH I 8

N M HỌC - 2020 I. LÝ THUYẾT:

Câu 1: CPU là:

A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính B. Thiết bị lưu trữ của máy tính C. Thiết bị nhập liệu của máy tính D. Thiết bị hiển thị của máy tính Câu 2: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là:

A. Phần cứng máy tính B. Phần mềm máy tính

C. Thiết bị lưu trữ D. Thiết bị mạng và truyền thông

Câu 3: Chức năng nào trong Windows thiết lập các thông số cho môi trường làm việc?

A. Control Panel B. System Restore

C. System Informations D. Taskbar and Start Menu Câu 4: Phần mở rộng và phần t n của tệp tin ư c cách nhau bởi dấu g ?

A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)

C. Dấu ph y (,) D. Dấu chấm h i (?)

Câu 5: Windows Explorer c chức năng g ?

A. Quản lý tập tin, thư mục B. Tr nh duyệt Web

C. Truy cập mạng D. Phần mềm xây dựng trang web Câu 6: Start/Shut down là lệnh g ?

A. Tắt máy tính B. Khởi ộng lại máy tính

C. Tắt màn h nh D. Chuyển sang chế ộ tiết kiệm iện

Câu 7: Trong Windows, ể kết thúc một chương tr nh bị treo, c thể sử dụng tổ h p phím nào sao ây?

A. Ctrl + Alt + Delete B. Ctrl + Alt + Tab C. Ctrl + Alt + Enter D. Ctrl + Alt + Shift

Câu 8: Trong Windows, ể chọn các file không li n tục, cần thực hiện thao tác nào sau ây?

A. Giữ phím Ctrl và kích chuột ể chọn các file B. Giữ phím Alt và kích chuột ể chọn các file C. Giữ phím Shift và kích chuột ể chọn các file D. Giữ phím Tab và kích chuột ể chọn các file Câu 9: Internet c nghĩa là:

A. Hệ thống thông tin toàn cầu, gồm các mạng máy tính ư c li n kết với nhau B. Hệ thống thông tin toàn cầu, gồm các máy tính ư c li n kết với nhau

C. Hệ thống thông tin toàn cầu, gồm các mạng máy tính trong một cơ quan ư c li n kết với nhau

D. Hệ thống thông tin toàn cầu, gồm các mạng máy tính trong một quốc gia ư c li n kết với nhau

(2)

Câu 10: Google Chrome là:

A. Một loại tr nh duyệt web B. Một chu n mạng cục bộ

C. Một bộ giao thức D. Thiết bị kết nối các mạng Internet Câu 11: H y chọn ịa chỉ email?

A. ninhson@gmail.com B. vnexpress.net C. google.com D. hanoi.edu.vn Câu 12: Muốn mở hộp thư lập bạn phải cần:

A. Cung cấp chính xác User và Password B. Đăng ký một tài khoản thư iện tử C. C chương tr nh nhận/gửi thư iện tử D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet

Câu 13: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?

A. Reply B. Forward C. Compose D. Attactment Câu 14: Trong mạng Ineternet , TCP/IP là g ?

A. Một bộ giao thức B. Một giao thức C. Một thiết bị mạng D. Một phần mềm

Câu 15: Chương tr nh sử dụng ể xem các trang Web ư c gọi là?

A. Tr nh duyệt Web B. Bộ duyệt Web

C. Chương tr nh xem Web D. Phần mềm xem Web

Câu 16: Để xem một trang Web, ta cần gõ ịa chỉ của trang vào âu?

A. Thanh ịa chỉ của tr nh duyệt B. Thanh công cụ chu n của tr nh duyệt C. Thanh li n kết của tr nh duyệt D. Thanh trạng thái của tr nh duyệt Câu 17: Tập tin MS Word 2010 ư c lưu c phần mở rộng mặc ịnh là:

A. .docx B. .doc C. .xlsx D. .pdf

Câu 18: Trong Microsoft Word tổ h p phím Ctrl + N c chức năng g ? A. Tạo tập tin mới B. Lưu tập tin

C. Mở tập tin D. Đ ng tập tin

Câu 19: Trong Microsoft Word t n văn bản ang làm việc ư c hiển thị ở:

A. Thanh ti u ề B. Thanh trạng thái C. Thanh truy cập nhanh D. Thanh thước kẻ

Câu 20: Trong soạn thảo Microsoft Word, tổ h p phím Ctrl + O dùng ể:

A. Mở một file c B. Tạo một file mới C. Đ ng file ang mở D. Lưu file

Câu 21: Font chữ theo thông tư 01 về thể thức tr nh bày văn bản là font nào?

A. Times New Roman B. Arial C. Tahoma D. VNTime Câu 22: Lề trang tài liệu là g ?

A. Là khoảng cách giữa các cạnh giấy và văn bản trong tài liệu B. Là khoảng cách giữa các d ng văn bản trong tài liệu

C. Là khoảng cách giữa các ký tự trong tài liệu D. Là khoảng giữa các oạn văn bản trong tài liệu

(3)

Câu 23: Khi in văn bản, Portrait là hiển thị văn bản theo hướng nào?

A. Hướng dọc B. Hướng ngang

C. Hướng nghi ng 45 ộ D. Hướng nghi ng 60 ộ

Câu 24: Trong Microsoft Word, chức năng của tổ h p phím Ctrl + E là g ? A. Căn giữa văn bản B. Căn lề trái văn bản

C. Căn lề phải văn bản D. Căn lề tr n văn bản

Câu 25: Trong Word 2010, ể tạo màu nền cho văn bản ta thực hiện như sau:

A. Chọn Tab Home/Trong nh m Paragraph/ Chọn biểu tư ng Shading

B. Chọn Tab Home/Trong nh m Font/ Chọn biểu tư ng Text Hightlight Color C. Chọn Tab Insert/Trong nh m Font/ Chọn biểu tư ng Text Hightlight Color D. Chọn Tab Insert/Trong nh m Paragraph/ Chọn biểu tư ng Shading

Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, ể tạo khoảng cách oạn ta chọn:

A. Tab Home/nh m Paragraph/Paragraph/ chọn Spacing chỉnh sửa thông số của Before và After

B. Tab Home/nh m Clipboard/Paragraph/ chọn Spacing chỉnh sửa thông số của Before và After

C. Tab Home/nh m Font/Paragraph/ chọn Spacing chỉnh sửa thông số của Before và After

D. Tab Home/nh m Styles/Paragraph/ chọn Spacing chỉnh sửa thông số của Before và After

Câu 27: Trong Word 2010, ể ánh dấu ề mục, ta chọn thao tác nào sau ây?

A. Tab Home/ nh m Paragraph/ Bullets B. Tab Home/ nh m Font/ Numbering C. Tab Home/ nh m Font/ Bullets D. Tab Home/ nh m Clipboard/ Bullets

Câu 28: Trong Word 2010, ể tạo ường viền cho một oạn văn bản, ta chọn:

A. Tab Home/ nh m Paragraph/ Border and Shading B. Tab Home/ nh m Font/ Border and Shading

C. Tab Page Layout/ nh m Paragraph/ Border and Shading D. Tab Design/ nh m Paragraph/ Border and Shading

Câu 29: Trong Word 2010, ể thay ổi hướng giấy in ta chọn thao tác nào sau ây?

A. Tab Page Layout/ nh m Page Setup/ Orientation B. Tab Design/ nh m Page Setup/ Orientation C. Tab Page Layout/ nh m Page Setup/ Portrait D. Tab Design/ nh m Page Setup/ Landscape

Câu 30: Trong Microsoft Word 2010, ể tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ h p phím A. Ctrl + ] B. Ctrl + [ C. Ctrl + } D. Ctrl + {

Câu 31: Trong Microsoft Word 2010, ể ánh số trang văn bản ta thực hiện:

A. Vào Insert/ Chọn Page Number B. Vào References/ Chọn Page Number C. Vào Page Layout/ Chọn Page Number D. Vào Home/ Chọn Page Number

(4)

Câu 32: Trong Microsoft Word 2010, ể di chuyển một oạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản khác ta thực hiện:

A. Chọn oạn văn bản cần di chuyển, ấn tổ h p phím Ctrl+X, sau mở file văn bản ích, ấn tổ h p phím Ctrl+V

B. Chọn oạn văn bản cần di chuyển, ấn tổ h p phím Ctrl+C, sau mở file văn bản ích, ấn tổ h p phím Ctrl+V

C. Chọn oạn văn bản cần di chuyển, sau mở file văn bản ích, ấn tổ h p phím Ctrl+V

D. Chọn oạn văn bản cần Copy, sau mở file văn bản ích, ấn tổ h p phím Ctrl+V Câu 33: Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo các ký tự @, #, $, % ... từ bàn phím ta làm thế nào?

A. Giữ phím Shift và gõ phím c ký tự cần tạo B. Giữ phím Ctrl và gõ phím c ký tự cần tạo C. Giữ phím Alt và gõ phím c ký tự cần tạo D. Giữ phím Tab và gõ phím c ký tự cần tạo

Câu 34: Trong Microsoft Word 2010, h y cho biết chức năng của tổ h p phím Ctrl+L?

A. Căn lề trái văn bản B. Căn ở giữa văn bản C. Căn lề phải văn bản D. Căn lề tr n văn bản

Câu 35: Trong Microsoft Word 2010, h y cho biết chức năng của tổ h p phím Ctrl+R?

A. Căn lề phải văn bản B. Căn lề trái văn bản C. Căn ở giữa văn bản D. Căn lề tr n văn bản

Câu 36: Trong Word 2010, muốn chèn các kí tự ặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. Insert/ Symbol B. View/ Symbol C. Format/ Symbol D. Tools/ Symbol

Câu 37: Trong Microsoft Word 2010, ể bật (tắt) thanh thước kẻ tr n cửa sổ soạn thảo, ta chọn:

A. View/ Show / ánh dấu (b ánh dấu) vào mục Ruler B. View/ Outline/ ánh dấu (b ánh dấu) vào mục Ruler C. Insert / ánh dấu (b ánh dấu) vào mục Ruler

D. File/ Word Option/ ánh dấu (b ánh dấu) vào mục Ruler

Câu 38: Trong Word 2010, làm thế nào ể thiết lập ư c khoảng cách d ng văn bản A. Tab Home/ nh m Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing

B. Tab Home/ nh mFont/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing C. Tab Home/ nh m Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation D. Tab Home/ nh m Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing Câu 39: Trong Word 2010, ể chèn một bảng (Table) vào văn bản ta thực hiện?

A. Chọn Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Nhập vào số hàng, số cột B. Chọn Tab Insert/ Insert Table/ Nhập vào số hàng, số cột

C. Chọn Tab Home/ Table/ Insert Table/ Nhập vào số hàng, số cột D. Chọn Tab View/ Table/ Insert Table/ Nhập vào số hàng, số cột

(5)

Câu 40: Trong Microsoft Word 2010, ể thay ổi hướng chữ trong một ô của bảng biểu ta làm thế nào?

A. Chọn ô cần thay ổi hướng chữ/ Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text Direction B. Chọn ô cần thay ổi hướng chữ/ Tab Table Tools/ Design/ Chọn Text Direction C. Chọn ô cần thay ổi hướng chữ/ Tab Insert/ Layout/ Chọn Text Direction

D. Chọn ô cần thay ổi hướng chữ/ Tab Insert/ Design/ Chọn Text Direction

Câu 41: Trong Microsoft Word 2010, ể chuyển con tr từ ô này sang ô kế tiếp của một bảng (Table) ta gõ phím:

A. Tab B. ESC C. Ctrl D. CapsLock

Câu 42: Trong Microsoft Word 2010, ể gộp nhiều ô thành một ô trong bảng (Table), ta thực hiện:

A. Table Tool/Layout/ Merge Cells B. Table Tool/Layout/ Split Cells C. Table Tools/ Merge Cells D. Table Tool/ Split Cells

Câu 43: Trong Microsoft Word 2010, ể thay ổi kiểu ường viền cho một ô của bảng biểu ta làm thế nào?

A. Table Tools/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu ường trong mục Style/ Ok

B. Table Tools/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu ường trong mục Style/

Ok

C. Home/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu ường trong mục Style/ Ok D. Home/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu ường trong mục Style/ Ok Câu 44: Trong Microsoft Word 2010, ể tạo màu cho một ô trong bảng ta thực hiện?

A. Chọn ô cần tạo màu/Vào Table Tools/ Design/ Chọn biểu tư ng Shading B. Chọn ô cần tạo màu/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn biểu tư ng Shading C. Chọn ô cần tạo màu/Vào Home/ Design/ Chọn biểu tư ng Shading D. Chọn ô cần tạo màu/Vào Home/ Layout/ Chọn biểu tư ng Shading

Câu 45: Trong Word 2010, ể x a bảng kh i văn bản ta thực hiện như thế nào?

A. Chọn bảng cần x a/Vào Layout/ Chọn Delete Table B. Chọn bảng cần x a/Vào Design/ Chọn Delete Table C. Chọn bảng cần x a/Vào Home/ Chọn Delete Table D. Chọn bảng cần x a/Vào Insert/ Chọn Delete Table

Câu 46: Trong Microsoft Word 2010, chọn lệnh Insert/ Illustrations/Picture dùng ể A. Chèn h nh ảnh B. Chèn biểu ồ

C. Chèn ký tự ặc biệt D. Chèn bảng

Câu 47: Trong Microsoft Word 2010, muốn ịnh dạng lại trang giấy in ta chọn:

A. File/ Page Setup B. File/ Properties C. File/ Print D. File/ Print Preview

Câu 48: Trong Microsoft Word 2010, ể thay ổi lề trang văn bản, ta chọn:

A. Tab Page Layout/ nh m Paper Setup/ Margins B. Tab Page Layout/ nh m Page Setup/ Design C. Tab Page Layout/ nh m Page Setup/ Size

D. Tab Page Layout/ nh m Page Setup/ Orientation

(6)

Câu 49: Trong Microsoft Word 2010, ể xem tài liệu trước khi in, ta chọn:

A. Print Preview B. Print Demo C. Print Layout D. Print Test Câu 50: Trong Microsoft Excel 2010, ô A2 c chuỗi TINHOC. Tại ô B2 c công thức

=LEFT(A2,3) kết quả là?

A. TINHOC B. 3 C. HOC D. TIN

Câu 51: Phần mở rộng mặc ịnh của tệp Microsoft Excel 2010 là?

A. xlsx B. xlxs C. xslx D. xxls

Câu 52: Trong Microsoft Excel 2010, âu là ịa chỉ tuyệt ối?

A. $A$12 B. $12$A C. A$12$ D. $A12

Câu 53: Trong Microsoft Excel 2010, phím nào chuyển ổi kiểu ịa chỉ của ô, khối?

A. F4 B. F3 C. F2 D. F1

Câu 54: Đáp án nào sau ây úng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel th : A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc ịnh căn lề trái

B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc ịnh căn lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc ịnh căn lề trái D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc ịnh căn lề trái Câu 55: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

C. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng Câu 56: Để ổi t n một sheet ta thực hiện:

A. Nhấp chuột phải l n t n sheet/Rename B. Nhấp chuột trái l n t n sheet/Delete C. Nhấp chuột phải l n sheet/Insert D. Không ổi ư c

Câu 57: Trong Microsoft Excel 2010, Sheet ư c th m vào bảng tính sẽ nằm ở vị trí:

A. Phía sau tất cả các sheet B. Trước sheet ang mở C. Sau sheet ang mở D. Trước tất cả các sheet

Câu 58: Trong Microsoft Excel 2010, ể thực hiện công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ dấu g ?

A. Dấu = B. Dấu $ C. Dấu ? D. Dấu :

Câu 59: Trong Microsoft Excel 2010, ể nối 2 chuỗi "Trung tâm" và "Ninh Sơn"

thành chuỗi mới là "Trung tâm Ninh Sơn", ta nối như sau:

A. ="Trung tâm "&"Ninh Sơn" B. ="Trung tâm" + "Ninh Sơn"

C. ="Trung tâm" AND "Ninh Sơn" D. Không thực hiện ư c

Câu 60: Trong Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính c các kí hiệu #, iều c nghĩa là g ?

A. tính c ộ rộng quá hẹp n n không hiển thị hết chữ số B. tính c ộ cao quá thấp n n không hiển thị hết chữ số C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

D. Chương tr nh bảng tính bị nhiễm virus

(7)

Câu 61: Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =MAX(30,10,65,5) là:

A. 65 B. 110 C. 120 D. 135

Câu 62: Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =EVERAGE(5,7,9) là:

A. 7 B. #NAME? C. 9 D. 5

Câu 63: Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =COUNT(19,11,4) là:

A. 3 B. 19 C. 34 D. 0

Câu 64: Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =ROUND(7475.47,-2) là:

A. 7500 B. 7480 C. 7475.47 D. 7475

Câu 65: Trong Excel, kết quả của công thức =AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7)) là:

A. 5 B. 4 C. 8 D. 0

Câu 66: Trong Excel, kết quả của công thức =MID("A123B",3,2) kết quả là?

A. 23 B. A1 C. 3B D. A123B

Câu 67: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 gõ =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) kết quả tại ô A2 là?

A. 200 B. TRUE C. FALSE D. 100

Câu 68: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 c chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức

=RIGHT(A2,3) kết quả là?

A. 3 B. HOC C. TIN D. TIN HOC

Câu 69: Trong Microsoft Powerpoint 2010, hiệu ứng nào làm nhấn mạnh ối tư ng?

A. Emphasis B. Entrance C. Exit D. Motion Paths

Câu 70: Trong Microsoft Powerpoint 2010, phần mở rộng của t n file là nh m ký tự nào?

A. pptx B. ppts C. ppt D. pptt

Câu 71: Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể chèn bảng biểu vào Slide ta chọn?

A. Insert/ Table B. Edit/ Table C. Format/ Table D.Home/ Table Câu 72: Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể lưu file ta làm thế nào?

A. File/Save B. File/Exit C. File/Open D. File/Edit Câu 73: Mỗi trang tr nh diễn trong Microsoft Powerpoint 2010 ư c gọi là g ?

A. Một Slide B. Một Page C. Một Sheet D. Một Cơ sở dữ liệu Câu 74: Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng Design/Themes dùng ể làm g ?

A. Định dạng giao diện của slide B. Định dạng hiệu ứng lật trang

C. Định ạng hiệu ứng cho các ối tư ng tr n slide D. Định dạng kiểu chữ cho slide

Câu 75: Trong Microsoft Powerpoint 2010, cách nào ể th m 1 Slide mới?

A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide B. Kích chuột phải vào Slide/Copy C. Kích chuột phải vào Slide/Cut D. Kích chuột phải vào Slide/Delete Câu 76: Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể chèn h nh ảnh từ ĩa cứng, USB ta thực hiện như thế nào?

A. Chọn Insert /Pictures B. Chọn Insert /Symbol C. Chọn Insert /Shapes D. Chọn Insert /WorArt

(8)

Câu 77: Trong Microsoft Powerpoint 2010, cách nào ể sao chép 1 Slide ư c chọn?

A. Nhấp chuột phải vào Slide/Copy B. Nhấp chuột phải vào Slide/Cut C. Nhấp chuột phải vào Slide/Paste D. Nhấp chuột phải vào Slide/Delete Câu 78: Trong Microsoft Powerpoint 2010, cách nào ể xoá b một Slide chọn?

A. Nhấp chuột phải tại Slide chọn/ Delete Slide B. Nhấp chuột phải tại Slide chọn/ Copy

C. Nhấp chuột phải tại Slide chọn/ Paste D. Nhấp chuột phải tại Slide chọn/ Cut

Câu 79: Trong Microsoft Powerpoint 2010, cách nào ể thiết lập hiệu ứng cho văn bản, h nh ảnh, …

A. Animation/ chọn hiệu ứng B. Insert/ chọn hiệu ứng C. File/ chọn hiệu ứng D. Home/ chọn hiệu ứng

Câu 80: Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng Animations dùng ể làm g ? A. Định dạng hiệu ứng cho các ối tư ng tr n slide

B. Định dạng kiểu chữ cho slide

C. Định dạng kiểu lật trang cho các slide D. Định dạng giao diện cho slide

Câu 81: Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn hiệu ứng xuất hiện ồng thời khi tr nh diễn, ta chọn?

A. With Previous B. After Previous C. On Click D. After Click Câu 82: Trong Microsoft Powerpoint 2010, chọn cách nào ể tr nh diễn từ slide ầu ti n?

A. Nhấn phím F5 B. Nhấn tổ h p phím Shift + F5 C. Nhấn tổ h p phím Ctrl + F5 D. Nhấn tổ h p phím Alt + F5 Câu 83: Trong Microsoft Powerpoint 2010, dùng phím nào ể dừng tr nh diễn?

A. Esc B. End C. Home D. Alt

Câu 84: Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn kết thúc phi n tr nh diễn, ta thực hiện:

A. Nhấp phải chuột, rồi chọn End Show B. Nhấp phải chuột, rồi chọn Exit

C. Nhấp phải chuột, rồi chọn Return D. Nhấp phải chuột, rồi chọn Screen

Câu 85: Trong Microsoft Powerpoint 2010, bằng cách nào ể chuyển ến một Slide khác không kề nhau khi ang thực hiện tr nh diễn?

A. Nhấp chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide B. Nhấp chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide C. Nhấp chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Move to Slide D. Nhấp chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Move to Slide

Câu 86: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau ây ể chạy thử Slide hiện tại?

A. Vào Transitions / Preview B. Vào Home / Preview C. Vào File / Preview D. Vào Design / Preview

(9)

Câu 87: Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể tạo ti u ề cuối trang cho slide hiện tại, ta chọn?

A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung

B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung

Câu 88: Trong Microsoft PowerPoint 2010, ể chèn chữ nghệ thuật WordArt, ta thực hiện:

A. Vào Insert / WordArt B. Vào Home / Insert WordArt C. Vào Insert / Insert WordArt D. Vào Slide / WordArt

Câu 89: Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể tạo bố cục cho Slide chọn gồm ti u ề và nội dung, ta chọn?

A. Home/Layout/Title and Content B. Home/Layout/ Slide Design C. Home/Slide Design D. Home/Layout/Title Slide

Câu 90: Trong Microsoft Powerpoint 2010, lệnh nào ể chọn kiểu ký hiệu Bullets?

A. Home/Bullets B. Insert/Bullets

C. View/Bullets D. References/Bullets

G ƣơ g

Đinh Quốc Duy Phan Thị Thùy Trâm Du ƣ g g

Trần Ngọc Thương Thạch Qu nh Đoan

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nháy vào nút mũi tên bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên.. nháy chọn kiểu kể

Nội dung của ô đang được chọn Câu 4: Kết quả trong ô C3 đã được tính bởi công thức nào sau đây :C. Hai cột trống sẽ được chèn vào sau cột D

Câu 10: Trong Microsoft Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta lựa chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác nào dưới đây.. Chọn Table

- Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa ô tính, nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề trái cho ô tính.. Nền màu trắng và chữ màu đen

Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi chép lại các câu hỏi thắc mắc, các trở ngại của học sinh khi thực hiện các nhiệm vụ học tập.. PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH

Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi chép lại các câu hỏi thắc mắc, các trở ngại của học sinh khi thực hiện các nhiệm vụ học tập... Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi chép

Câu 3: Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính.. Câu 4: Xác định được lỗi khi nhập dữ liệu quá dài so với độ rộng

Câu 2: Hãy quan sát hình và chọn mô tả đúng về thao tác được thực hiện để có được bảng bên phải từ bảng bên trái?. Câu B và