• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giáo án tiếng việt lớp 1 sách cùng học để phát triển năng lực – Tuần 3 - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giáo án tiếng việt lớp 1 sách cùng học để phát triển năng lực – Tuần 3 - Giáo dục tiếu học"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Môn tiếng việt: Tiết 1+2

Bài 3A: L M ( trang 30,31) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm l,m; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn,trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.

- Viết đúng: l, m, lá, mẹ.

- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về người, vật ,sự vật,sự việc trong tranh, nói được tên một số đồ vật, cây cối có tiếng mở đầu bằng l hoặc m.

II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1

- Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Khởi động

Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh

- Yc thảo luận theo cặp

- YC HS trả lời

- Quan sát

- Thảo luận theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả lòi

- Bức tranh vẽ những gì?

- Mẹ và bé đang làm gì?

- Em bé cầm cái gì?

- Các căp trinh bày - Nhận xét.

(2)

- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là cái gì?

- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.

- Ghi đầu bài: l. m

- Quan sát tranh - Trả lời câu hỏi - Nghe

- Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ

Hoạt động 2 Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng lá:

- Viết mô hình

l á

- Tiếng lá có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm a vào mô hình - Giới thiệu chữ l

- Đưa chữ l vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Lờ - a - la – sắc lá

- GV giới thiệu tranh + Tranh vẽ gì?

Rút ra từ khóa: lá

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm a đã học. Âm l chưa học - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a - Nghe

- Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp l

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Quan sát - Tranh vẽ lá

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

(3)

- Cho HS đọc Mô hình

* Giới thiệu, đọc tiếng mẹ Mẹ

m

Mẹ

- Tiếng mẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm e vào mô hình - Giới thiệu chữ l

- Đưa chữ l vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình mờ - e - me – nặng – mẹ

- GV giới thiệu tranh + Tranh vẽ gì?

Rút ra từ khóa: mẹ - Cho HS đọc Mô hình

* Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động Luyện tập: đọc hiểu - Treo tranh lên bảng

- Cá nhân, tổ, lớp

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm e đã học. Âm m chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: e - Nghe

- Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Quan sát - Tranh vẽ mẹ

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời: l,m

- Theo dõi, Quan sát

(4)

- Trong tranh vẽ gì?

- Gắn thẻ chữ

- Nhận xét khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

Tiết 2:

Hoạt động 3: viết

- YC QS HD viết chữ l, m, lá, mẹ.

- Dấu thanh đặt ở vị trí nào?

- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ l, m, lá, mẹ.

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG

Hoạt động 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn Mẹ dỗ bé - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

- Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu

- Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé hà làm gì?

IV. Củng cố, dặn dò

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Trả lời lá me, lọ mơ, bộ li

- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm..

- Nhận xét

- Trả lời: l, m, lá, mẹ

- Quan sát - Đặt ở chữ a,e

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng

- Viết vở

- Quan sât tranh - Trả lời - Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc nhóm bàn

- Trả lời

(5)

- Nhận xét tiết học

Môn tiếng việt: Tiết 1+2

Bài 3B: N Nh (trang 32, 33) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.

- Viết đúng: n. nh, na, nho.

- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh, nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh.

II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1

- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Khởi động

Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh

- Yc thảo luận theo nhóm 4

- YC HS trả lời

- Quan sát

- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em trả lòi

- Bức tranh vẽ cây gì?

- trên cây có quả gì?

- Cá loại quả có vị gì?

- Các CN trình bày

(6)

- Nhận xét bổ xung, đánh giá HĐ cả lớp

2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là quả gì?

- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.

- Ghi đầu bài: n, nh

- Nhận xét.

- Quan sát tranh - Trả lời quả na, nho - Nghe

- Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ

Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng na - Viết mô hình

na

n a

na

- Tiếng na có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm a vào mô hình - Giới thiệu chữ n

- Đưa chữ n vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình

- GV giới thiệu tranh + Trên cây có quả gì?

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm a đã học. Âm n chưa học - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a

- nghe - Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp n - Đọc các nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần,Nờ - a - na - Đọc trơn na

- HS quan sát

- Trên cây có quả na

(7)

Rút ra từ khóa: na - Cho HS đọc

* Giới thiệu, đọc tiếng nho - Viết mô hình

nho

nh o

nho

- Tiếng nho có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm o vào mô hình - Giới thiệu chữ nh

- Đưa chữ nh vào mô hình - QS tranh và rút ra từ khóa: nho - Đọc chữ trong mô hình

_ chỉ cho HS đọc trơn na, nho, nho, na,…

* Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập:

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm o đã học. Âm nh chưa học - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o

- nghe, Quan sát

- Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nó, nơ.

nở….

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời: n, nh

(8)

* Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Trong tranh vẽ 1 gì?

- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì?

- Gắn thẻ chữ

- Nhận xét khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

Tiết 2:

Hoạt động 3: viết

- YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ n, nh, na, nho

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG

Hoạt động 4: Đọc

- Đọc hiểu đoạn Bé ở nhà bà Quan sát tranh

– Nội dung bức tranh vẽ gì?

+ Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu

- Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? mẹ để bé ở nhà ai?

- Theo dõi, Quan sát

- Trả lời ca nô, nhổ cỏ, nhà lá

- Đọc các từ ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

- Nhận xét

- Trả lời: n, nh, na, nho

- Quan sát mẫu viết bảng

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở

- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp - TL

- Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn.

- Đọc cả lóp, nhóm bàn, cá nhân.

- Thảo luận theo cặp,Trả lời

(9)

IV. Củng cố, dặn dò

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

………

Môn tiếng việt: Tiết 1+2

Bài 3C: Ng Ngh (Trang 34,35) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm ng, ngh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: ng. ngh, ngô, nghé.

- Nêu được tên con vật, hoặc hoạt động được nối đến trong tranh.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Khởi động

Hoạt động 1. Nghe - nói

- quan sát tranh tìm tên cây, con vật trong tranh

- Yc thảo luận theo nhóm bàn

- Quan sát

- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi

- Bức tranh vẽ n những cây gì?

- trên cây có quả gì?

- có những con vật nào?

(10)

- YC HS trả lời

- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là cây, con gì?

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. ng,ngh có trong tiếng

ngô,nghé…

- Ghi đầu bài: ng, ngh

- Các CN trả lời: na, ngô, nghé - Nhận xét.

- Quan sát tranh

- Trả lời cây ngô, con nghé - Nghe

- Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ

Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng ngô - Viết mô hình

ngô

ng ô

ngô

- Tiếng ngô có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm ôvào mô hình - Giới thiệu chữ ng

- Đưa chữ ng vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Ngờ - ô – ngô

Rút ra từ khóa: ngô - Cho HS đọc

* Giới thiệu, đọc tiếng nghé - Viết mô hình

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô

- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: ô - nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : ng - Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Đọc đánh vần,Ngờ - ô - ngô - Đọc trơn: ngô

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

(11)

nghé

ng é

nghé

- Tiếng nghé có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình - Giới thiệu chữ ngh

- Đưa chữ ngh vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Ngờ - e – nghe- sắc- nghé

- chỉ cho HS đọc trơn ngô, nghé, nghé, ngô * Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập:

* Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Trong tranh hình 1 vẽ gì?

- Nhìn thấy gì ở tranh 2?

- Gắn thẻ chữ

- nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : nghé

- Âm e đã học âm ngh chưa học - nghe, Quan sát

- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp - Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân

- Đọc đánh vần Ngờ - e – nghe- sắc - nghé

- Đọc trơn: nghé - Cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nga, ngà…

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời: ng, ngh

- Theo dõi, Quan sát

- Trả lời , nhà bà có bê, có nghé.

- Bố hà bẻ ngô

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

- Nhận xét

(12)

- Nhận xét khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

Tiết 2:

Hoạt động 3: viết

- YC QS HD viết chữ ng, ngh, ngô, nghé - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ ng, ngh, ngô, nghé

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG

Hoạt động 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn Ở bờ đê Quan sát tranh

– Nội dung bức tranh vẽ những con gì?

+ Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu

- Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? Ở nhà nga có con gì ? IV. Củng cố, dặn dò

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Trả lời: ng, ngh, ngô, nghé

- Quan sát mẫu viết bảng

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở tập viết

- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp - tranh vẽ cảnh vật ở bờ đê,….

- Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân

- Thảo luận theo cặp,Trả lời

Môn tiếng việt: Tiết 1+2

Bài 3D: u ư (Trang 36, 37)

(13)

I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm u, ư; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: u,ư, nhụ, ngừ.

- Nói, viết được tên con vật mà tên gọi có vần là u hoặc ư.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Khởi động

Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh tìm tên con vật - Yc thảo luận theo nhóm bàn

- YC HS trả lời

- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là con cá gì?

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. Có trong tiếng nhụ, ngừ

- Quan sát

- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi

- trong tranh vẽ con gì?

- Cảnh vật đó ở đâu?

- Hai con vật nói gì với nhau?

- Quan sát tranh

- Các CN trả lời: nhụ, nhừ

(14)

- Ghi đầu bài: u, ư - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ

Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng nhụ - Viết mô hình

Cá nhụ

nh

Nhụ

- Tiếng nhụ có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm nh vào mô hình - Giới thiệu chữ u, dấu thanh - Đưa chữ u vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình

Rút ra từ khóa: Cá nhụ - Cho HS đọc mô hình

* Giới thiệu, đọc tiếng ngừ - Viết mô hình

Cá ngừ

ng

ngừ

- Tiếng ngừ có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô

- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân

- HS: âm nh đã học. Âm u chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: nh - nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : u - Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Đọc đánh vần: Nhờ - u – nhu- nặng – nhụ

- Đọc trơn: Cá nhụ - Đọc cá nhân, tổ, lớp - nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : ngừ - Âm ng đã học âm ư chưa học

(15)

- Giới thiệu chữ ư

- Đưa chữ ư vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ

- Xem tranh và rút từ khóa: Cá ngừ - Đọc mô hình

- chỉ cho HS đọc trơn nhụ, ngừ * Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập:

* Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng

- Trong tranh hình 1 vẽ con gì?

- Nhìn thấy gì ở tranh 2?

- Gắn thẻ chữ

- nghe, Quan sát

- Đọc: ư cá nhân, tổ, lớp - Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân

- Đọc đánh vần: Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ

- Đọc trơn: ngừ - Cá nhân, tổ, lớp

- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc trơn tiếng vừa ghép được: dù, ngủ…

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời: u, ư

- Theo dõi, Quan sát - Trả lời - hổ

- Đu đủ…

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

(16)

- Nhận xét, khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

Tiết 2:

Hoạt động 3: viết

- YC QS HD viết chữ u,ư, nhụ, nhừ - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ u,ư, nhụ, ngừ

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG

Hoạt động 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn Cá kho Quan sát tranh

– Nội dung bức tranh vẽ gì?

+ Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu

- Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? mẹ đang làm gì ? IV. Củng cố, dặn dò

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Nhận xét

- Trả lời: u,ư, nhụ, ngừ….

- Quan sát mẫu viết bảng

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở tập viết

- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp

- Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân

- Thảo luận theo cặp,Trả lời

………

Tiếng việt: Tiết 1+2 Bài 3 E: Ôn tâp ( Trang 38,39)

(17)

L M – N NH - NG NH – U Ư I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học.

- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô

- Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định 2. Khởi động:

3. Bài mới

* Giới thiệu bài:

A.HOAT ĐỌNG LUYỆN TẬP 1: Nghe – nói

- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp

- YC HĐ cả lớp

- Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh

- Lớp hát

- Theo dõi nghe

- QS tranh Thảo luận

- Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?

- Tranh vẽ những cảnh gì?

(18)

- Nhạn xét , chốt, khen 2. Đọc

Đọc từ ngữ.

- HĐ cá nhân YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.

- YC đọc các từ ngữ dưới tranh

- NX, khen

Đọc câu

- HD nói về các hoạt động trong các tranh 1

- Trong gia đình tranh 1 là ai? Mẹ đang làm gì?

- Bé đã làm gi?

- YC đọc câu dưới tranh

- YC Hoạt đông theo nhóm bàn hình 2

Cho HS giới thiệu nhân vật và hoạt động của 2 bức tranh

- Nhận xét ,chốt 3. Viết

- DH viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.

- Đại diện TL - Nhận xét

- QS nêu

- Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân - Nhận xét

- Quan sát, Theo dõi trả lời

- Đọc cá nhân, bán - Thảo luận

- Tranh vẽ ai? Bố đang làm gì - Đọc câu dưới tranh

- 3-4 HS - Nx

- QS mẫu, viết bảng con 1-2 l

(19)

- QS giúp đỡ, , nhận xét, sữa lỗi.

4. Nghe- nói

- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện Gà mẹ và gà con

- tranh 1 vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?

- Nêu tên con vật bức tranh 2 có ? - Bác mèo đã làm gì?

- Bức tranh 4.5 (Tương tự) - Đọc tên câu chuyện.

- Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ tranh

- Kể lần 2:

- YC kể trong nhóm - Theo dõi

- Thi kể

- Nhận xét , khen IV. Củng cố, dặn dò:

- Gà con đã ăn được món của ai?

- ………

Dặn dò: Viết bài ở VBT

- Viết vở

- Theo dõi nghe - Quan sát tranh, TL

- 1-2 em đọc - Nghe, kể theo - Kể trong nhóm 4.

- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.

- NX

- Kể cả câu chuyện cá nhân - Nx

- TL

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Nghe- Viết khổ thơ 1trong bài Lời chào Đọc đoạn viết ( khổ 1 ). Đọc cho

-Nhóm/cặp: từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ.. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP c) Đọc hiểu

- Thực hiện viết từng vần vào bảng con theo yêu cầu của GV. - Thực hiện viết vở

- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm thêm các từ khác ngoài bài có chứa vần vừa học.. - GV cho HS đọc toàn bài trên

+ Nói tên các sự vật trong tranh + Tả hoạt động của mỗi sự vật.. + Đọc tên đoạn và đoán nội

Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn món thịt kho.. -Viết đúng vần

- GV hướng dẫn cách chơi: Một bạn cầm thẻ từ và thẻ chữ đi phân phát cho một số bạn cho đến hết thẻ (mỗi bạn được phát 1 thẻ).. Mỗi bạn có thẻ,

Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca.. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và