• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Let's go to the book shop

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Let's go to the book shop"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 16. Let’s go to the bookshop A. Phonics

1 (trang 64 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Look at the words say the words aloud.

(Nhìn vào những từ sau và đọc to)

1. book /bʊk/ (n) cuốn sách 2. buy /bʌɪ/ (v) mua

3. bookshop /ˈbʊkʃɒp/ (n) hiệu sách 4. busy /ˈbɪzi/ (dj) bận rộn

5. bakery /ˈbeɪk(ə)ri/ (n) tiệm bánh

6. badminton /ˈbadmɪnt(ə)n/ (n) cầu lông 7. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n) siêu thị

2 (trang 64 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Complete with the words above and say the sentences aloud (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

(2)

Đáp án:

1. bookshop 2. book 3. busy

4. supermarket Hướng dẫn dịch:

1. Cùng đi đến hiệu sách nhé?

2. Tôi muốn mua 1 quyển sách.

3. Cậu ấy không thể đi đến vườn thú vì cậu ấy bận.

4. Mẹ tôi đang ở trong siêu thị.

Unit 16. Let’s go to the bookshop B. Vocabulary

1 (trang 64 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Match the words with the pictures. (Nối những từ với tranh)

(3)

Đáp án:

1. b 2. e 3. a 4. c 5. d

Hướng dẫn dịch:

1. medicine (thuốc)

2. food and drink (đồ ăn và đồ uống) 3. bread (bánh mì)

4. books (những cuốn sách) 5. animals (động vật)

(4)

2 (trang 65 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau)

1. Linda wants to go to the pharmacy because she wants to buy some medicine.

2. Nam and Phong want to go to the ________ because they want to buy some bread.

3. I want to go to the zoo because I ________.

4. Hoa wants to go to the bookshop because she _________.

5. My mother wants to go to the supermarket because she __________.

Đáp án:

2. bakery

3. want to see the animals 4. wants to buy some books

5. wants to buy some food and drink Hướng dẫn dịch:

1. Linda muốn đi đến hiệu dược vì cô ấy muốn mua ít thuốc.

2. Nam và Phong muốn đi đến hiệu bánh vì họ muốn mua 1 ít bành mì 3. Tôi muốn đi đến vườn thú vì tôi muốn ngắm động vật.

4. Hoa muốn đi đến hiệu sách vì cô ấy muốn mua 1 ít sách.

5. Mẹ tôi muốn đi đến siêu thị vì bà ấy muốn mua thức ăn và nước uống.

Unit 16. Let’s go to the bookshop C. Sentence patterns

1 (trang 65 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and match. (Đọc và nối) 1. Why do you want to go to the

bookshop?

a. Sorry, I can’t. I have to go to school.

2. Would you like to go to the zoo? b. No, thanks.

(5)

3. Are you going to school now? c. No, not every day.

4. Do you go to the bookshop every day?

d. Because I want to buy some books

5. Would you like some bread? e. Yes, I am.

Đáp án:

1. d 2. a 3. e 4. c 5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tại sao bạn muốn đến hiệu sách? - Vì tôi muốn mua một ít sách.

2. Bạn có muốn đi sở thú không? - Xin lỗi, tớ không thể. Tớ phải đi học.

3. Bây giờ cậu đi học à? - Ừ.

4. Cậu có đi đến hiệu sách hàng ngày không? - Không, không phải hằng ngày.

5. Bạn có muốn ăn chút bánh mì không? - Không, cảm ơn.

2 (trang 65 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự)

1. like/ would/ bread/ you/ some

2. you/ the/ like/ zoo/ go/ to/ would/ to 3. to/ you/ do/ want/ why/ to/ park/ go/ the

4. because/ wants/ wants/ to/ to/ go/ the/ books/ bookshop/ he/ he/ some 5. I/ go/ can’t/ the/ to/ because/ cinema/ have/ I/ do/ to/ homework/ my Đáp án:

1. Would you like some bread?

2. Would you like to go to the zoo?

3. Why do you want to go to the park?

4. He wants to go to the bookshop because he wants some books.

5. I can't go to the cinema because I have to do my homework.

Hướng dẫn dịch:

(6)

1. Bạn có muốn ăn bánh mì không?

2. Bạn có muốn đi đến sở thú không?

3. Tại sao bạn muốn đến công viên?

4. Anh ấy muốn đến hiệu sách vì anh ấy muốn có một số cuốn sách.

5. Tôi không thể đến rạp chiếu phim vì tôi phải làm bài tập về nhà.

Unit 16. Let’s go to the bookshop D. Speaking

1 (trang 66 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Gợi ý:

1. Yes, let’s go.

2. No, I don’t want to.

3. Because there are many animals there.

4. Yes, let’s go.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy cùng đến rạp chiếu phim.

- Được, đi thôi.

(7)

2. Bạn muốn đến sở thú không?

- Không, tôi không muốn.

3. Tại sao bạn muốn đến sở thú?

- Vì có nhiều động vật ở đó.

4. Bạn muốn đến hiệu sách không?

- Được, đi thôi.

2 (trang 66 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Talk about where you want to go and why. (Nói về nơi bạn muốn đi và tại sao)

Gợi ý:

I want to go to the park because I can play badminton there with my friends.

I want to go to the bookstore because I can buy my favourite comics.

I want to go to the bakery because I want to have some cake.

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn đến công viên vì tôi có thể chơi cầu lông ở đó với bạn bè.

Tôi muốn đi đến hiệu sách vì tôi có thể mua truyện tranh yêu thích của mình.

Tôi muốn đi đến tiệm bánh vì tôi muốn ăn bánh.

Unit 16. Let’s go to the bookshop E. Reading

1 (trang 66 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

buy free homework go bookshop

Mai: Are you (1) _______ now, Phong?

Phong: Yes, I am.

Mai: Let's go to the (2) _______.

Phong: Why do you want to go there?

Mai: Because I want to (3) _______ some books and a pen.

(8)

Phong: OK. Let's (4) _______ to the bookshop. I want some books, too.

Mai: Would you like to go to the cinema then?

Phong: Sorry, I can't. I have to do my (5) _______.

Mai: OK. Let's go tomorrow!

Đáp án:

1. free 2. bookshop 3. buy 4. go

5. homework Hướng dẫn dịch:

Mai: Bây giờ cậu có rảnh không. Phong?

Phong: Có.

Mai: Hãy cùng đi đến hiệu sách nhé.

Phong: Sao cậu lại muốn đến đó?

Mai: Vì tớ muốn mua một vài quyển sách và môt cái bút.

Phong: Được rồi, cùng đi đến hiệu sách nào.

Mai: Sau đó cậu có muốn đến rạp chiếu phim không?

Phong: Xin lỗi, tớ không thể. Tớ phải làm bài về nhà nữa.

Mai: Được rồi. Vậy thì cùng đi vào ngày mai nhé!

2 (trang 66 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Read and write the letters. (Đọc và viết thư)

(9)

Đáp án:

1. c 2. a 3. d 4. b

Hướng dẫn dịch:

Mẹ và tôi đi đến trung tâm thành phố mỗi thứ Bảy. Chúng tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Chúng tôi cũng đến siêu thị vì mẹ tôi muốn mua thức ăn. Thỉnh thoảng, chúng tôi đến hiệu thuốc vì chúng tôi muốn mua thuốc. Và chúng tôi đến hiệu bánh. Tôi luôn muốn ăn gì đó vì tôi thấy đói.

Unit 16. Let’s go to the bookshop F. Writing

1 (trang 67 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Look and write. (Nhìn và viết)

(10)

Đáp án:

1. zoo, to see the animals 2. cinema, to see/watch films 3. bookshop, to buy some books 4. bakery, to buy some cakes/bread Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn đến sở thú vì tôi muốn ngắm các con vật.

2. Tôi muốn đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem phim.

3. Tôi muốn đến hiệu sách vì tôi muốn mua một vài cuốn sách.

4. Tôi muốn đến tiệm bánh vì tôi muốn mua chút bánh ngọt/ bánh mì.

2 (trang 67 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Write about you. (Viết về bạn)

Gợi ý:

I usually go out at weekends. I go to the cinema with my friends to see the newest films. I go to the bookstore to buy some books. I also go to the shopping center with my mother so we can buy some necessary things. I like to to the park in the afternoon because I can walk there to relax or play some sports with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thường đi chơi vào cuối tuần. Tôi đi đến rạp chiếu phim với bạn bè để xem những bộ phim mới nhất. Tôi đi đến hiệu sách để mua một số cuốn sách. Tôi cũng

(11)

đi đến trung tâm mua sắm với mẹ tôi để chúng tôi có thể mua một số thứ cần thiết.

Tôi thích đến công viên vào buổi chiều vì tôi có thể đi bộ ở đó để thư giãn hoặc chơi một số môn thể thao với bạn bè của tôi.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2 (trang 8 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Circle, write and say the sentences aloud (Khoanh tròn, viết và nói to các câu)...

2 (trang 22 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Ask and answer questions to find out what your famili members can do (Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong

2 (trang 24 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Complete with the words above and say the sentences (Hoàn thành với những từ trên và đọc to với những câu sau)..

2 (trang 36 sách bài tập tiếng Anh lớp 4) Complete with the words above and say the sentences (Hoàn thành với những từ trên và đọc to với những câu sau)... Nam đang

Farmer, Teachers’ Day, Field, thin, nurse, Christmas, Orange juice, school, driver, Women’s Day, young, fish, milk, Chidren’s Day, office, beef, slim, student, tea,

(Không, không phải. Nó nằm ở góc con đường, kế bên nhà hát.) Thank you. It's between the supermarket and the cinema. Nó ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.) Thanks a

Có một số cửa hàng nhỏ, trường học và bưu điện trong khu phố của tớ nhưng không có công viên hay rạp chiếu... Đường phố hẹp hơn nhưng sạch hơn và không có quá

Underline the words having the sounds /t/ or /d/ (Đọc to các câu sau.. The island is too large to go round