• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 2 (trang 20-21)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 2 (trang 20-21)"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 13. Would you like some milk?

Lesson 2

1 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 2) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

a) Would you like some noodles?

Yes, please. I love noodles.

b) Would you like some milk?

No, thanks.

c) What about orange juice?

No, thank you.

d) How about lemonade?

Lemonade! Yes, please! That's my favourite drink.

(2)

Hướng dẫn dịch:

a) Cháu dùng một ít mì nhé?

Dạ, cháu sẵn lòng ạ. Cháu thích mì.

b) Cháu dùng một ít sữa nhé ? Dạ không ạ, cháu cám ơn.

c) Còn nước cam ép thì sao?

Không ạ, cháu cám ơn.

d) Còn nước chanh thì sao?

Nước chanh! Vâng, cháu sẵn lòng ạ! Đó là thức uống ưa thích của cháu.

2 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 2) Point and say. (Chỉ và nói)

Gợi ý:

a) Would you like some bread?

Yes, please. / No, thanks.

b) Would you like some rice?

Yes, please. / No, thanks.

c) Would you like some vegetables?

Yes, please. / No, thanks.

d) Would you like some lemonade?

Yes, please. / No, thanks.

Hướng dẫn dịch:

(3)

a) Bạn dùng một ít bánh mì nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

b) Bạn dùng một ít cơm nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

c) Bạn dùng một ít rau nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

d) Bọn dùng một ít nước chanh nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

3 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 2) Let's talk. (Cùng nói) Gợi ý:

• What's your favourite food/drink?

• Would you like some ? Hướng dẫn dịch:

• Đồ ăn / thức uống yêu thích của bạn là gì?

• Bạn có muốn một số không?

4 (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 2) Listen and number. (Nghe và đánh số)

Đáp án:

A – 3 B – 1 C – 2 D – 4

Nội dung bài nghe:

1. A: What's your favourite food?

(4)

B: It's fish. With rice. Do you like fish?

A: Yes. I like it very much.

B: Me too.

2. A: Would you like some milk?

B: No, thanks.

A: How about lemonade?

B: Yes, please. I love lemonade. And some water, please.

A: OK.

3. A: Would you like some noodles?

B: No, thanks.

A: How about some rice?

B: Yes. Rice with beef, please.

4. A: What's your favourite drink?

B: It's orange juice. Oh, and I like lemonade, too.

A: Me too. I love orange juice and lemonade.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Món ăn yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là cá. Với gạo. Bạn có thích cá không?

A: Vâng. Tôi rất thích nó.

B: Tôi cũng thế.

2. A: Bạn có muốn uống sữa không?

B: Không, cảm ơn.

A: Còn nước chanh thì sao?

B: Vâng, làm ơn. Tôi thích nước chanh. Và một chút nước, làm ơn.

A: OK.

3. A: Bạn có muốn ăn mì không?

B: Không, cảm ơn.

A: Còn một chút gạo?

(5)

B: Vâng. Gạo với thịt bò, làm ơn.

4. A: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là nước cam. Oh, và tôi cũng thích nước chanh nữa.

A: Tôi cũng thế. Tôi thích nước cam và nước chanh.

5 (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 2) Look and write. (Nhìn và viết)

Đáp án:

2. Milk 3. Lemonade 4. Water 6. Fish 7. Rice 8. Bread

Hướng dẫn dịch:

2. Sữa

3. Nước chanh 4. Nước

(6)

6. Cá 7. Cơm 8. Bánh mì

6 (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 2) Let's play (Cùng chơi)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Pelmanism (Phương pháp luyện trí nhớ Penman) Lesson 3 Unit 15 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Bài học 3.. Nghe và

Bạn muốn đi thăm nơi nào hơn, bảo tàng hay công viên?. Tớ thích đi công

B: Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả chuối..

Nga thích làm nông dân vì cô ấy thích chăm sóc gia súc/ trồng rau/ làm việc ở ngoài

(Phương-Class 4A: intellectual disability) will be able to offering someone food or drink and accepting declining someone’s offer.. - Call on a group of six to the front of the class,

Tôi thích chăm sóc những bệnh nhân và làm việc với mọi người tại bệnh viện.. Nó là một công việc vất vả nhưng rất

B: Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả chuối..

Bạn muốn đi thăm nơi nào hơn, bảo tàng hay công viên.. Tớ thích đi công