• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)ĐỀ ÔN SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng Câu 1.Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 15 và không vượt quá 31 là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)ĐỀ ÔN SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng Câu 1.Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 15 và không vượt quá 31 là A"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng

Câu 1.Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 15 và không vượt quá 31 là

A. M = {16; 17; … . ; 29; 30}. B. M = {𝑥/x ∈ N , 15 < x ≤ 31};

C. M = {x/ x ∈ N 15 < x < 31} . D. M = {16; 17; 18; … }.

Câu 2. Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là:

A. {S, A, N, G, T, O}. B. {S; A; N; G; T; A}.

C. {S; N; G, O}. D. {S; A; N; G}.

Câu 3.Thực hiện phép tính: 198 − {5. [143 − (17 − 14)2] + 10}: 10

A. 115. B. 100. C. 125. D. 130.

Câu 4.Thực hiên phép tính: 38 + [10. (11 + 3 − 32)]: 5 + 12

A. 40. B. 60. C.22. D. 0.

Câu 5.Thực hiện phép tính: 8. 42− 63: 32+ 11

A. 83. B. 68. C. 132. D. 75 Câu 6. Thực hiện phép tính: 268 + 45 + 132 + 55

A.400. B. 300. C. 200. D. 500

Câu 7.Tìm x biết : 527 − (145 − 𝑥) = 387

A. x = 5. B. 𝑥 = 769. C. x = 10. D. 𝑥 = −5 Câu 8. Tìm x biết: 175 − 5𝑥 = 25

A. 𝑥 = 40. B. 𝑥 = 145. C.𝑥 = 150. D. x = 30 . Câu 9. Tìm x biết: (5𝑥 − 102): 7 = 15

A. x = 13. B. 𝑥 = 1. C.x = 5. D. 𝑥 = 41 Câu 10.Tìm x biết: 9 𝑥 − 72 = 32. 33

A. x = 12. B. 𝑥 = 1. C. x = 35. D. 𝑥 = 315.

Câu 11.Để ghi các số các số tự nhiên,ta có số chữ số là:

(2)

A. 10 𝑐ℎữ 𝑠ố B. 9 𝑐ℎữ 𝑠ố C.𝑛ℎ𝑖ề𝑢 ℎơ𝑛 10 𝑐ℎữ 𝑠ố D. 𝑐ó 100 𝑐ℎữ 𝑠ố Câu 12.Cho tập hợp M = {a,b,c,d}, khẳng định sai là

A.𝑥 ∈ 𝑀 B.𝑏 ∈ M C. 𝑑 ∈ 𝑀 D. 𝑐 ∈ 𝑀

Câu 13 𝑇ậ𝑝 ℎợ𝑝 𝐵 𝑔ồ𝑚 𝑐á𝑐 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛 𝑐ℎẵ𝑛 𝑘ℎá𝑐 0 𝑣à 𝑛ℎỏ ℎơ𝑛 20 𝑙à:

A. 𝐵 = {0;2;4;….;20}.

B. 𝐵 = {2; 4; 6; … . ; 18; 20};

C. 𝐵 = {𝑥 /𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛, 𝑥 < 20}

D. 𝐵 = {𝑥 / 𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛 𝑐ℎẵ𝑛, 0 < 𝑥 < 20}

Câu 14. 𝑇ì𝑚 𝑥, 𝑏𝑖ế𝑡 165 ∶ 𝑥 = 3

A. 𝑥 = 495 B. 𝑥 = 55 C.𝑥 = 65 D. 𝑥 = 75 Câu 15. 𝑇ì𝑚 𝑥, 𝑏𝑖ế𝑡 240 − 40. (97 − 𝑥) = 200

A.𝑥 = 98 B. 𝑥 = 96 C. 𝑥 = 97 D. 𝑥 = 86

Câu 16. 𝑉𝑖ế𝑡 𝑔𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑐ủ𝑎 𝐶 = 735. 715: 725 𝑑ướ𝑖 𝑑ạ𝑛𝑔 𝑚ộ𝑡 𝑙ũ𝑦 𝑡ℎừ𝑎 A. 𝐶 = 72 B. 𝐶 = 725 C.𝐶 = 775 D. 𝐶 = 715 Câu 17.𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑐ủ𝑎 𝐷 = 12021. 12031. 12041 𝑙à

A.𝐷 = 36093 B. 𝐷 = 1 C. 𝐷 = 6093 D.𝐷 = 3

Câu 18. 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑐ủ𝑎 𝐸 = 352021. 202022. 12023. 02024

A. 𝐸 = 518090 B.𝐸 = 7000 C. 𝐸 = 8090 D. 𝐸 = 0

Câu 19. Mỗi quyển vở giá 6 000 đồng,để mua 12 quyển vở thì số tiền phải trả là A. 500 đồ𝑛𝑔 B. 60 000 đồ𝑛𝑔 C. 72 000 đồ𝑛𝑔 D. 7 200 đồ𝑛𝑔

Câu 20.Mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng.Vậy giá tiền mỗi cây bút bi là:

A. 9 000 đ B. 40 000 đ C. 225 000 đ D. 900 đ PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) 5 .2 – 100 : 4 2 .53 3

b) 50 20 – 2 : 2 34

3

(3)

c) 27.121 – 87.27 73.34

Bài 2: Tìm số tự nhiên x a) x 120 x 50

b) 40 x4 x 30

c) 120 , 300 , 420x x xx20

d) 4 2

2 x 5 3 : 3

e)

3 – 2 .7x 4

3 2.7 4 f) 3 42 – 15 : 5 2 .3x 3

Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết rằng x 40, x 220, x 24

Bài 4. Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 420 ,700 xx

Bài 5: Một gia đình có mảnh đất hình thang cân (hình H.3.6), họ định xây một ngôi nhà trên khu đất hình chữ nhật có chiều dài 12m; chiều rộng

5m, Trước cửa nhà để 12m2 làm sân, phần đất còn lại dùng để làm vườn.

a) Hãy tính diện tích vườn nhà họ.

b) Họ định gieo rau cải trên cả mảnh vườn, biết một túi hạt giống có thể gieo vừa đủ trên 35m2đất, Hỏi họ cần bao nhiêu túi hạt giống?

Bài 6: Chứng tỏ số

2007 1

111...1

soá

A là một hợp số.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng

Ông muốn trồng hoa trên giải đất giới hạn bởi đường trung bình MN và đường hình sin (như hình vẽ)?. Hỏi ông A cần bao nhiêu tiền đề trồng hoa

Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam.. Kh ẳng định nào sau đây là

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt

Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng... có đáy ABCD là hình

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường trònA. Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên

[r]

Câu 3: Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính.. Câu 4: Xác định được lỗi khi nhập dữ liệu quá dài so với độ rộng