• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 22 - Tìm đáp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 22 - Tìm đáp"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 22

MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 - 2018 - 2019

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TN TL HTkhác TN TL HTkhác TN TL HT

khác TN TL HT

khác TN TL HTkhác 1. Kiến thức

tiếng Việt, văn học

Số câu 1 2 1 1 3 2

Câu số 3 6,7 9 10 3,6,7 9,10

Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 1,5 2,0

2. Đọc

a) Đọc thành

tiếng

Số câu 1 1

Câu số

Số điểm 2,0 2,0

b) Đọc hiểu

Số câu 3 1 1 4 1

Câu số 1,2,

4 5 8 1,2,4,

5 8

Số điểm 1,5 1,0 1,0 2,5 1,0

3. Viết

Chínha) tả

Số câu 1 1

Câu số

Số điểm 4,0 4,0

Đoạn,b) (viếtbài văn)

Số câu 1 1

Câu số

Số điểm 6,0 6,0

Nghe -4.

nói

Nói

Số câu 1 1

Câu số

Số điểm 1,0 1,0

Tổng Số câu 4 2 3 1 3 1 7 5 2

Số điểm 2,0 6,0 2,0 1,0 8,0 1,0 4,0 10 6,0

(2)

TRƯỜNG:TH&THCS …….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Lớp : 4C Môn: Tiếng Việt (đọc) Thời gian: 40 phút.

Họ và tên:……… Ngày kiểm tra:…./5/2019. Ngày trả bài: …./5/2019

Phần I. KIỂM TRA ĐỌC.(10 điểm)

A. Đọc và trả lời câu hỏi (3 điểm).(Gi o vi n cho học sinh bóc thăm đọc và trả i câu h i trong c c bài TĐ Tᯋ t tu n 19 đến 34).

B. Đọc – hiểu, LT&Câu(7 điểm).

Cho văn bản sau:

Con chu n chu n nước

i chao Chú chu n chu n n 댳c m댳i đ p àm sao àu vàng tr n ng chú p nh. ốn c i c nh m ng nh gi y bóng. C i đ u tr n và hai con m t ong anh nh th y tinh. Thân chú nh và thon vàng nh màu vàng c a n ng m摨a thu. Chú đRu tr n m t cành c v ng ngả ài tr n m t h . ốn c nh kho rung rung nh đang c n phân vân.

R i đ t nhi n, chú chu n chu n n 댳c tung c nh bay vọt n. C i bóng chú nh íu 댳t nhanh tr n m t h . t h trải r ng m nh m ng và ng sóng. Chú bay n cao h n và a h n. 댳i t m c nh chú bây gi à Ry tre anh r挨 rào trong gió, à b ao v댳i nh ng khóm khoai n 댳c rung rinh. R i nh ng cảnh tuyệt đ p c a đ t n 댳c hiện ra: C nh đ ng v댳i nh ng đàn trâu thung thăng g m c ng s ng v댳i nh ng đoàn thuy n ng Rc u i. C n tr n t ng cao à đàn c đang bay, à tr i anh trong và cao vút.

Ngu ễn Thế H i

Dựa và nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5điểm) Bài văn miêu tả con vật gì (M1)

A.Đàn trâu. B.Chú chu n chu n n 댳c.

C.Đàn c . D.Chú gà con.

Câu 2 :(0,5điểm) Hai con m t c晦a cho chu n chu n đưᯋc so sánh với hình ảnh nào (M1)

A. Vi n bi. B.Th y tinh. C. n than. D.Giọt n 댳c

Câu 3: (0,5điểm) Câu “Ôi chao ! hú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao !” loại câu gì (M1)

Điểm (Bằng chữ) Lời phê của thầy cô giáo

(3)

A.Câu kể B. Câu h i C. Câu cảm D.Câu khiến Câu 4 : (0,5điểm) Bài văn miêu tả nh ng b phận nào c晦a cho chu n chu n (M1)

A. Thân, c nh, đ u, m t. B. Chân, đ u, đu i, c nh.

C. C nh, m t, đ u, chân. D. ᯋ ng, c nh, chân, đ u.

Câu 5: (1điểm) Đoạn 2 c晦a bài đọc miêu tả cảnh gì (M2) A. ao v댳i nh ng r ng a anh m n mởn.

B.Cảnh đ p c a Ry tre, và nh ng m i nhà.

C.Cảnh đ p c a ng s ng 댳i t m c nh chú chu n chu n.

D.Cảnh đ p c a đ t n 댳c 댳i t m c nh c a chú chu n chu n.

Câu 6: (0,5điểm) B phận ch晦 ng trong câu: “ hú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!” (M2)

A. Chú chu n chu n n 댳c. B. Chú chu n chu n.

C. 댳i đ p àm sao. D.Chu n chu n n 댳c.

Câu 7: (0,5điểm) Câu tục ng có nghĩa “Hình thức thống nhất với n i dung”

là:(M2)

A.Tốt gỗ h n tốt n 댳c s n. B.Chết vinh c n h n sống nhục.

C.Ng i thanh tiếng nói cRng thanh. D.Tr ng m t mà b t h挨nh ong.

Câu 8: (1điểm) Tình êu quê hương, đất nước c晦a tác giả đưᯋc thể hiện qua nh ng câu văn nào (M3)

………

………

………

………

……….

Câu 9: (1điểm) Xác định trạng ng , ch晦 ng , vị ng c晦a câu sau :“R i đ t nhi n, chú chu n chu n n 댳c tung c nh bay vọt n”.(M3)

+ Trạng ng :………

+ Ch ng :……….

+ Vị ng :………

Câu 10: (1điểm) Em hã viết m t đoạn văn (khoảng 3 – 5 câu) sử dụng câu kể Ai là gì để giới thiệu về gia đình em.(M4)

………

………

………

………

………

………...

………

(4)

TRƯỜNG:TH&THCS HÚC NGHÌ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Lớp : 4C Môn: Tiếng Việt (Viết) Thời gian: 40 phút.

Họ và tên:………... Ngày kiểm tra:…./5/2019. Ngày trả bài: …./5/2019

A. Chinh tả :(4 điểm) 1.Nghe_viết (3 điểm)

Gi o vi n đọc cho học sinh viết bài:“Trăng n” SGK TV4 TRp 2,trang 170

* Bài tập:( 1điểm) Điền vào chỗ trống: l ha n

T a nh挨n …..ại, cây gạo s ng s ng nh m t th p đèn khổng ….. . àng ngàn b ng hoa à hàng ngàn ngọn ……ửa h ng t i. àng ngàn búp …..õn à hàng ngàn nh ……ến trong anh. T t cả đ u ….óng ….. nh, …….ung ……inh

Điểm (Bằng chữ) Lời phê của thầy cô giáo

(5)

trong ….. ng. Chào mào, s o sRu, s o đen, đàn đàn …..R ……R bay đi bay v , Rn ….. n ….. Rn uống

B. Tập làm văn : ( 6 điểm)

ãy viết m t bài văn mi u tả m t con vRt nu i mà em y u thích.

(6)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm).GV kiểm tra y điểm trong c c tiết n tRp - Đọc v a đ nghe, rõ ràng tốc đ đọc đạt y u c u, giọng đọc có biểu cảm : 1điểm.

- Ng t nghỉ h i đúng ở c c u câu, c c cụm t rõ nghĩa đọc đúng tiếng, t (kh ng đọc sai qu 5 tiếng) : 1 điểm.

- Trả i đúng câu h i v n i ung đoạn đọc : 1 điểm.

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hᯋp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm).

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7

B B C A D A C

Câu 8: Học sinh viết đưᯋc nh ng câu văn thể hiện tình êu quê hương, đất nước c晦a tác giả:

- t h trải r ng m nh m ng và ng sóng

- ᯋRy tre anh r挨 rào trong gió, b ao v댳i nh ng khóm khoai n 댳c rung rinh.

- C nh đ ng v댳i nh ng đàn trâu thung thăng g m c , ng s ng v댳i nh ng đoàn thuy n ng Rc u i, tr n t ng cao à đàn c đang bay, à tr i anh trong và cao vút.

Câu 9 : Học sinh xác định đưᯋc trạng ng , ch晦 ng , vị ng trong câu:

+ Ch ng : Chú chu n chu n n 댳c.

+ Vị ng : tung c nh bay vọt n.

+ Trạng ng : R i đ t nhi n

Câu 10 : Học sinh viết đoạn văn có sử dụng câu kể Ai là gì

- Đoạn văn có sử ụng câu kể Ai à g挨? để gi댳i thiệu v gia đ挨nh c a m挨nh.

- C c câu văn viết đúng chính tả, đ y đ ch ng , vị ng . II. CHÍNH TẢ:(4 điểm)

* Viết chính tả (3 điểm)

-Kh ng m c ỗi chính tả, u câu, ch viết rõ ràng, sạch so...: 3 điểm - Cứ m c 2 ỗi th ng th ng tr 1điểm ( mỗi ỗi tr 0,5 điểm)

- Ch viết u , bẩn, kh ng đạt y u c u ch viết, tr 0,5 điểm

* Bài tập (1điểm) Học sinh chọn đong

ại - ửa- nõn- nến- óng- nh- ung- inh- n ng- R- R- Rn- n III. TẬP LÀM VĂN (6 điểm)

* Yêu cầu

- Thể oại : ọc sinh viết m t bài văn mi u tả con vRt - N i ung : ọc sinh tả m t con vRt mà em y u thích.

- 挨nh thức :

+ ọc sinh thể hiện kĩ năng quan s t bằng t t cả gi c quan và sử ụng vào việc mi u tả m t c ch sinh đ ng. Ng i học có thể h挨nh ung đ y đ h挨nh ng và c c b phRn c a con vRt mà em tả.

(7)

+ S biết 摨ng t gRi tả v h挨nh ng và c c b phRn c a con vRt + ài có bố cục hRp í , tr挨nh tự mi u tả hRp í, có trọng tâm.

+ Viết đúng ng ph p, chính tả, ch viết rõ ràng , ễ đọc, tr挨nh bày sạch so.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017

MÔN:TIẾNG VIỆT 4

Mạchkiến thức, kĩ năng

Số câu số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Đọc hiểu văn học

Số câu 3 1 1 4 1

Số điểm 1.5 0.5 1,0 2.0 1.0

Kiến thức

tiếng việt Số câu 1 1 1 1 1 3 2

số điểm 1.0 0,5 1.0 1.0 0.5 2.5 1.5

Tổng Số câu 4 2 1 1 1 1 7 3

số điểm 2.5 1.0 1.0 1.0 0.5 1.0 4.5 2.5

(8)

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT - 4

Thời gian:60 phút(không kể thời gian phát đề)

ọ và t n: ... ᯋ댳p: ...

Tr ng: ...

Điểm NhRn ét c a gi o vi n

A. Kiểm tra đọc:

I. Đọc thành tiếng:

- S bốc thăm chọn và đọc m t đoạn khoảng 55 - 60 tiếng trong c c bài tRp đọc ở học k挨 II (SGK Tiếng Việt 4 - TRp II.)

II. Đọc thầm bài văn sau:

HRA TRC TI N

Th y gi o ạy c p m t c a t i có m t khoảnh v n tí t o, chỉ đ vài mét vu ng. ọc um t摨m v댳i nhau à nh ng thứ quen thu c: ng ng, ốt, bạc hà, kinh gi댳i. Có cả cây 댳t ẫn cây hoa h ng úc nào cRng b ng n b ng hoa rực rỡ.

Đ c biệt à vi n bốn ung quanh mảnh v n có hàng tóc ti n, anh và m m quanh năm. Ch c à nh ng c ti n kh ng bao gi già, tóc kh ng bao gi bạc n n thứ c này m댳i có t n gọi nh thế.

摨a hè, t i th ng đến nhà th y, đúng m摨a hoa tóc ti n. S ng s ng, hoa tóc ti n nở r nh đua nhau khoe màu, biến đ ng vi n anh thành đ ng vi n h ng c nh sen. C m m t b ng tóc ti n th ng à năm c nh, m ng nh ụa, c n m t s ng đ m, so th y m摨i h ng ng n ngọt và th m th m c a phong b nh đRu ải

ng muốn ăn ngay.

Th y th ng sai t i ra ng t ăm b ng c m vào chiếc cốc th y tinh trong suốt, có m a cRng trong suốt, để n bàn th y. Cốc hoa tóc ti n tr ng m댳i tinh khiết àm sao, trong sạch àm sao, t ởng nh t i v a c m cả buổi s ng vào trong cốc, mà cRng t ởng nh đó à nếp sống c a th y, tinh khiết, giản ị, trong s ng, trong s ng t trong đến ngoài.

ây gi nhi u n i tr ng tóc ti n, hoa tóc ti n có ở nhi u nhà nhi u v n, có cả hoa màu tr ng, nh ng ít ai c m hoa tóc ti n trong b挨nh.

Ri ng t i, t i nh댳 cốc hoa tóc ti n tr n bàn th y gi o c ch đây m y chục năm ở m t c i th n hẻo nh, hoa có màu c nh sen nh , th挨 anh biếc, c n h ng th m th挨 thoảng nh và ngon ành nh m t thứ b nh. Th y gi o t i đã m t. Nh ng ch c ở tr n tr i, th y vẫn có cốc hoa tóc ti n tinh khiết c a m挨nh…

Theo Băng Sơn

Câu 1:(0,5 đ M1) Tác giả cho rằng tên gọi cây tóc tiên có nguồn gốc là do đâu?

(9)

A. o cây anh tốt quanh năm

. o nh ng c ti n kh ng bao gi già

C. o nh ng c ti n kh ng bao gi già, tóc kh ng bao gi bạc . o th y gi o chăm sóc tốt

Câu 2:(0,5 đ M1) Tác giả so sánh mùi thơm của hoa tóc tiên với gì?

A. 摨i th m m t c a s ng đ m

. 摨i th m ngọt c a phong b nh đRu ải ng C. 摨i th m c a m t oại b nh

. ng th m thoảng nh và ngon ành

Câu 3:(0,5 đ M1) ảnh v n c a th y gi o tr ng nh ng oại cây g挨?

A. ng ng, ốt, bạc hà, tóc ti n

. ng ng, ốt, bạc hà, kinh gi댳i, 댳t, tóc ti n C. ᯋ ốt, bạc hà, kinh gi댳i, 댳t, tóc ti n

. ng ng, ốt, kinh gi댳i, 댳t, bạc hà

Câu 4:(0,5 đ M2) Ng m cốc hoa tóc ti n tinh khiết, t c giả đã i n t ởng đến nh ng đi u g挨?

A. T ởng nh v a c m cả buổi s ng vào trong cốc . t thứ ụa m ng manh và tóc nh ng c ti n C. T ởng nh nếp sống c a th y

. ᯋi n t ởng đến buổi s ng và nếp sống c a th y gi o

Câu 5:(1 đ M2) Để miêu tả cốc hoa tóc tiên trên bàn của thầy giáo, tác giả đã quan sát bằng những giác quan nào?

………

……….

Câu 6:(1đ M1). Dòng nào dưới đây là những đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm?

A. u n o b i, a bàn, u trại, điện thoại, ụng cụ thể thao.

. Va i, c n câu, bRt ửa, vR khí, đ ăn.

C. ụng cụ thể thao, a bàn, u trại, thiết bị an toàn

. u n o, đ ăn, n 댳c uống, vR khí, đèn pin, a bàn, u trại.

Câu 7:(0.5đ M2):Trạng ng có trong câu: “S ng s ng, hoa tóc ti n nở r nh đua nhau khoe màu, biến đ ng vi n anh thành đ ng vi n h ng c nh sen” à:

A. Trạng ng chỉ th i gian . Trạng ng chỉ n i chốn C. Trạng ng chỉ nguy n nhân

. Trạng ng chỉ mục đích

Câu 8:(1đ 3).Câu: “Cuộc đời tôi rất bình thường. Là kiểu câu:

A. Ai àm g挨?

. Ai à g挨?

C. Ai thế nà?

. Câu cảm.

Câu 9:( 4)(1 đ) Theo em, n i ung chính c a bài văn à g挨?

(10)

………

………

………

Câu 10: ( 3)(0,5 đ) Chuyển câu kể sau thành câu cảm: Cốc hoa tóc ti n c a th y giản ị, tinh khiết.

………

………

Hết

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT - 4

B. Kiểm tra viết:

I. Chính tả:

Đường đi Sa Pa

e chúng t i eo ch nh v nh tr n ốc cao c a con đ ng uy n tỉnh. Nh ng đ m mây tr ng nh sà uống cửa kính t tạo n n cảm gi c b ng b nh huy n ảo.

Chúng t i đang đi b n nh ng th c tr ng óa tựa mây tr i, nh ng r ng cây âm âm, nh ng b ng hoa chuối rực n nh ngọn ửa. T i im im m t ng m m y con ngựa đang ăn c trong m t v n đào ven đ ng. Con đen huy n, con tr ng tuyết, con đ son, chân ịu àng, ch摨m đu i cong 댳t th 댳t iễu r .

Trích: Đường đi Sa Pa (TV4 - Tập II - trang 102) II. Tập làm văn:

Em hãy tả m t oài cây mà em y u thích.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017

MÔN: TIẾNG VIỆT- 4 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm).

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (3 điểm)

S đọc u o t c c bài tRp đọc đã học t KII, ph t âm rõ, tốc đ đọc tối thiểu 120 ch /phút biết ng ng nghỉ sau c c u câu, gi a c c cụm t , biết đọc

iễn cảm thể hiện đúng n i ung văn bản.

GV t摨y theo ỗi c a S mà có thể tr mỗi ỗi t 0,1 đến 0,2 …

II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)

ọc sinh ựa vào n i ung bài đọc, chọn câu trả i đúng và hoàn thành c c bài tRp đạt số điểm nh sau:

Câu 1:(0,5 đ M1) T

(11)

C. o nh ng c ti n kh ng bao gi già, tóc kh ng bao gi bạc Câu 2:(0,5 đ M1)

. 摨i th m ngọt c a phong b nh đRu ải ng Câu 3:(0,5 đ M1)

. ng ng, ốt, bạc hà, kinh gi댳i, 댳t, tóc ti n Câu 4:(0,5 đ M2)

. ᯋi n t ởng đến buổi s ng và nếp sống c a th y gi o Câu 5:(1 đ M2) ?

Để mi u tả cốc hoa tóc ti n tr n bàn c a th y gi o t c giả quan s t bằng nh ng gi c quan nh :thị gi c, khứu gi c

Câu 6:(1đ M1).

. u n o, đ ăn, n 댳c uống, vR khí, đèn pin, a bàn, u trại.

Câu 7:(0.5đ M2):

A. Trạng ng chỉ th i gian Câu 8:(1đ 3).

C. Ai thế nào?

Câu 9:T c giả ca ngRi vẻ đ p tinh khiết c a oài hoa tóc ti n và nếp sống trong s ng, giản ị c a th y gi o cR.(1 điểm)

Câu 10: ọc sinh chuyển câu đúng y u c u đ Rc 0,5 điểm.

V : Cốc hoa tóc ti n c a th y giản ị, tinh khiết qu Cốc hoa tóc ti n c a th y giản ị, tinh khiết thRt B. Kiểm tra viết: (10 điểm)

I. Chính tả: Nghe - viết (3 điểm) -15 phút:Đường đi Sa Pa

- ài viết kh ng m c ỗi chính tả, ch viết rõ ràng, tr挨nh bày đúng, đ p (2 đ).

- ỗi ỗi chính tả trong bài viết (sai, ẫn phụ âm đ u ho c v n, thanh kh ng viết hoa đúng qui định) tr 0,2 điểm.

-Lưu ý: Nếu ch viết kh ng rõ ràng, sai v đ cao, khoảng c ch, kiểu ch , tr挨nh bày bẩn, …tr 0,25 điểm toàn bài.

II. Tập làm văn:(7điểm) - 25 phút.

- ọc sinh tả đ Rc m t oài cây mà em y u thích.

- Viết đ Rc bài văn đ 3 ph n: mở bài, thân bài, kết bài. (1 điểm).

- Ph n mở bài: (0,75đ) Gi댳i thiệu đ Rc oài cây y u thích.

- Ph n thân bài: (1,5 đ) Tả đ Rc bao qu t m t oài cây (0,75 điểm).

Tả đ Rc m t số b phRn c a cây (0,75 điểm).

- Ph n kết bài: (0,75 đ) n u đ Rc ích Ri, c ch bảo quản, …

- Viết câu đúng ng ph p, 摨ng t đúng, kh ng m c ỗi chính tả ch viết rõ ràng, tr挨nh bày bài viết sạch so.

* T摨y theo mức đ sai sót v ý, v iễn đạt và ch viết, có thể cho c c mức điểm: 2,5 2 1,5 1 0,5.

Tham khảo đ thi học k挨 2 댳p 4:

https://vn oc.com/ e-thi-hoc-ki-2- op-4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cô giáo tự chọn cho học sinh đọc một đoạn trích trong bài Tập đọc đã học trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2 và trả lời câu hỏi hoặc đọc một đoạn văn thích

c. Sự xúc động và niềm thông cảm sâu sắc của ông trước tình yêu âm nhạc của cô gái mù nghèo khổ mà ông đã bất ngờ gặp trong một đêm trăng huyền ảo... Câu 5. LUYỆN TỪ VÀ

Cáo đã đến rất gần, Vịt con sợ quá, quên mất bên cạnh mình có một hồ nước, chú vội vàng nằm giả vờ chết.. Cáo vốn không thích ăn thịt chết, nó lại gần Vịt, ngửi

III. Để nhớ công ơn những người đã chiến đấu, hi sinh vì Tổ quốc như cô Mai, trường em đã phát động phong trào thi đua "Uống nước nhớ nguồn". Em hãy báo cáo kết

Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếu đèn sân khấu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui..

Mùi hương ngòn ngọt, nhức đầu của những loài hoa rừng không tên đằm mình vào ánh nắng ban trưa?. Mùi hương ấy khiến con người dễ sinh

1, Bài đọc nói đến tên người anh hùng nào của dân tộc ta.. 2, Câu văn nào trong bài nói lên sự quyết tâm của các anh

Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 70 chữ thuộc các bài tập đọc đã học (GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt Tập 2 - ở các tuần từ tuần 29 đến tuần 33 ghi tên bài,