• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề thi học kì 1 lớp 2môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2019 - 2020

Môn :Toán Lớp 2/ 2

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.

Số câu 1 1 1 1 1 3 2

Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 2,0

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi- mét, ki-lô-gam. lít.

Xem đồng hồ.

Số câu 1 1 1 1

Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0

Yếu tố hình học:

hình chữ nhật, hình tứ giác.

Số câu 1 1 1 1

Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0

Tổng Số câu 2 2 1 1 2 1 5 4

Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 5,0 5,0

(2)

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 – lớp 2.2 Năm học: 2019 - 2020

STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng

1 Số học Số câu 01 01 02 01 5

Câu số ……… …. … …..

2 Đại lượng và đo đại

lượng

Số câu 01 01 2

Câu số 3 Yếu tố hình

học Số câu 01 01 2

Câu số

Tổng số câu 3 2 3 1 9

(3)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019- 2020

Môn: Toán – Lớp 2

Thời gian: 40 phút(Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: ..../.../ 2019

Họ và tên: ...Lớp:...

Phòng số Số báo danh Họ và tên chữ ký giám thị.

1/...

2/...

Họ và tên chữ ký giám khảo.

1/...

2/...

Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh.

……….

……….

ĐỀ BÀI

I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1:

Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)

A. 60 B. 68 C. 70 D. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ) A. 10 B. 90 C. 99 D. 100

Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ) A. < B. > C. = D. +

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ) - 35 = 65

A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: Số? (M1= 1đ)

1 giờ chiều hay …..giờ

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 6 : (M1= 1đ)

b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Số ?

(4)

Câu 1:Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)

a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16

………

………

………

………

Câu 2:Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2=

2đ)

Bài giải

………

………

………

………

(5)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án kiểm tra học kỳ I I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)

Câu 1: (M1= 1đ) B. 68

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ) C. 99

Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ) B. >

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ) - 35 = 65

C. 100

Câu 5: Số? (M1= 1đ)

1 giờ chiều hay …..giờ B. 13

Câu 6 : (M1= 1đ)

b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

C. 3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 1:Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)

Câu 2: (M2= 2đ)

Bài giải:

Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: (0,25 điểm) (hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:)

43 – 18 = 25 (l) (1 điểm)

Đáp số: 25 l sữa (0,25 điểm)

Tham khảo:https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-2 2629

55

4538 83

4127 14

6016 44 Số ?

+ + - -

https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 2: Máy tính bàn gồm những bộ phận chính nàoA. Màn hình,

Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếu đèn sân khấu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui..

Mùi hương ngòn ngọt, nhức đầu của những loài hoa rừng không tên đằm mình vào ánh nắng ban trưa?. Mùi hương ấy khiến con người dễ sinh

Nhưng chỉ mấy ngày, chán cảnh ăn không ngồi rồi, Rít bỏ cung điện ra đi.. Lần kia, gặp một người đi buôn, tiền bạc nhiều vô kế, Rít lại ước có

[r]

Dòng nào dưới đây là những đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm.. ụng cụ thể thao, a bàn, u trại, thiết bị

[r]

Câu 6.(0,5 điểm) Đốt ngọn nến, lấy cốc thủy tinh chụp lên cây nến đang cháy, lúc sau nến tắt.. Nguyên nhân