• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 84915 SỞ GD &amp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 84915 SỞ GD &amp"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 84915 SỞ GD & ĐT TỈNH HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần (00C, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.

Câu 1. [736671]: Chất n o s u đ c kh n ng th m gi ph n ng tr ng h p

A. CH3 – CH3. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2=CH – CN. D. CH3 – CH2 – Cl.

Câu 2. [736672]: Chất n o s u đ tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng?

A. Vinyl axetat. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Triolein.

Câu 3. [736673]: Kim loại n o s u đ là kim loại kiềm thổ?

A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.

Câu 4. [736675]: Trong công nghiệp, kim loại n o s u đ chỉ điều chế đư c bằng phương pháp điện phân nóng ch y?

A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.

Câu 5. [736676]: Dung dịch n o s u đ l m mềm tính c ng củ nước c ng vĩnh cửu?

A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. D. HCl.

Câu 6. [736678]: Đồng phân củ glucozơ l

A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Sobitol. D. S cc rozơ.

Câu 7. [736679]: Dãy kim loại t n ho n to n trong H2O ở điều kiện thường l

A. Ca, Ba, K. B. Ca, Mg, Na. C. Al, Ba, K. D. Fe, Na, K.

Câu 8. [736680]: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là

A. Heroin. B. Cafein. C. Moocphin. D. Nicotin.

Câu 9. [736682]: Benzyl axetat là một este c m i thơm của hòa nhài. Công th c cấu tạo của benzyl axetat là

A. C6H5CH2COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3 D. CH3COOC6H5

Câu 10. [736684]: Kim loại n o s u đ không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?

A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn.

Câu 11. [736685]: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch ch a 5a mol AgNO3, sau khi ph n ng x y ra hoàn to n, thu đư c dung dịch gồm các chất

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.

Câu 12. [736686]: Chất n o s u đ ph n ng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím?

A. Gly-Ala. B. Anbumin (lòng trắng tr ng).

C. Axit axetic. D. Glucozơ.

Câu 13. [736687]: Kim loại có nhiệt độ nóng ch y cao nhất là

A. Hg. B. Al. C. W. D. Na.

Câu 14. [736689]: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch N OH loãng v o dung dịch n o s u đ s thu đư c kết tủ màu trắng?

A. AlCl3. B. CuSO4. C. MgSO4. D. NH4Cl.

ID đề Moon.vn: 84915

(2)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/4 – Mã ID đề: 84915 Câu 15. [736690]: Chất n o s u đ không có ph n ng thủ ph n trong môi trường axit?

A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Xenlulozơ. D. S cc rozơ.

Câu 16. [736691]: Cho 5,4 g m min đơn ch c X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu đư c 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.

Câu 17. [736693]: Hình v dưới đ minh họa về cách thu khí bằng phương pháp dời nước. Hình v này có thể áp dụng để thu đư c chất khí n o s u đ

A. NH3. B. HCl. C. SO2. D. CH4.

Câu 18. [736694]: Nhúng thanh Ni lần lư t vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường h p x r n mòn điện hóa là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 19. [736695]: Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O v o nước, thu đư c dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau ph n ng thu đư c m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,60. B. 93,20. C. 42,75. D. 7,80.

Câu 20. [736696]: Đun n ng 100 g m dung dịch glucozơ 18% với lư ng dư dung dịch AgNO3/NH3, đến khi ph n ng x r ho n to n thu đư c m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 16,2. C. 32,4. D. 21,6.

Câu 21. [736698]: Các ion n o s u đ không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Mg , Al , Cl , HSO .2 3 4 B. Cu , Fe , HSO , NO .2 2 4 3 C. K , Mg , NO , Cl . 2 3 D. Na , NH ,SO , PO . 4 24 34

Câu 22. [736699]: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng đư c với dung dịch KOH đun n ng l

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 23. [736700]: Tơ n o s u đ thuộc tơ nh n tạo?

A. Tơ l ps n. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 24. [736701]: Thủy phân este X trong dung dịch xit, thu đư c CH3COOH và CH3OH. Công th c cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 25. [736702]: Dung dịch X ch a các ion: Ba2+, Na+, HCO3-

, Cl- trong đ số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch N OH dư thu đư c 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu đư c 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu đư c m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 36,58. B. 31,62. C. 18,29. D. 15,81.

Câu 26. [736703]: Este hai ch c, mạch hở X có công th c phân tử C6H6O4 và không tham gia ph n ng tráng bạc. X đư c tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không ph n ng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét n o s u đ đúng?

A. Chất Y có nhiệt độ sôi c o hơn ncol etylic.

B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

C. Chất Z không tham gia ph n ng tráng bạc.

D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

(3)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/4 – Mã ID đề: 84915 Câu 27. [736704]: Cho các phát biểu sau:

(a) Dùng ph n ng este h để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.

(b) Trong ph n ng tráng gương, glucozơ đ ng v i trò chất oxi hóa.

(c) Dung dịch glucozơ v s cc rozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo ph c màu xanh lam.

(d) Poli(vinyl axetat) bị thủ ph n trong môi trường kiềm, đun n ng tạo ra poli(vinyl ancol).

(e)Thủy ph n đến c ng milopectin, thu đư c hai loại monosaccarit.

(g) Muối mononatri củ xit glut mic đư c sử dụng để s n xuất mì chính.

(h) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 28. [736705]: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(b) Dẫn khí H2 dư qu bột CuO nung nóng . (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (e) Đốt FeS2 trong không khí.

(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các ph n ng. Số thí nghiệm thu đư c kim loại là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 29. [736706]: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 ch c mạch hở X. Sục toàn bộ s n phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, s u ph n ng thu đư c 5,0 gam kết tủa và khối lư ng dung dịch gi m 2,08 gam.

Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu đư c muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là

A. 4. B. 3 . C. 6. D. 5.

Câu 30. [736708]: Hòa tan m gam hỗn h p gồm N v B v o nước thu đư c dung dịch X. Sục khí CO2

vào dung dịch X. Kết qu thí nghiệm đư c biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lư t là

A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.

Câu 31. [736709]: Hỗn h p khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun n ng X với bột Ni một thời gi n, thu đư c hỗn h p khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt chá ho n to n Y, thu đư c 20,16 lít CO2 (đktc) v 23,4 g m H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu đư c m gam kết tủa và hỗn h p khí Z. Khí Z ph n ng vừ đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là

A. 12,0. B. 18,0. C. 14,4. D. 16,8.

Câu 32. [736711]: Cho các phát biểu sau:

(a) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) d ng để bó bột khi gã xương, đúc tư ng, làm phấn viết b ng.

(b) Kim loại Li đư c dùng làm tế b o qu ng điện.

(c) Cho kim loại Mg dư v o dung dịch FeCl3 sau ph n ng ho n to n thu đư c dung dịch ch a 3 muối tan.

(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủ ng n rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.

(g) Hỗn h p Na và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể t n ho n to n trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

(4)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/4 – Mã ID đề: 84915 Câu 33. [736712]: Hỗn h p X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn h p X v o nước dư thu đư c 3,136 lít H2 (đktc); dung dịch Y ch a 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH.

Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) v o dung dịch Y thu đư c a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị n o s u đ

A. 25,5. B. 24,7. C. 28,2. D. 27,9.

Câu 34. [736713]: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn h p X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu đư c hỗn h p khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu đư c dung dịch Z chỉ ch a các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu đư c 56,9 gam muối khan.

Thành phần phần tr m của Al trong hỗn h p X có giá trị gần nhất là

A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.

Câu 35. [736714]: Cho X, Y là hai chất thuộc dã đồng đẳng của axit acrylic (MX< MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai ch c tạo bởi X, Y v Z. Đốt cháy hoàn toàn 16,74 gam hỗn h p E gồm X, Y, Z, T cần vừ đủ 19,824 lít khí O2 (đktc), thu đư c khí CO2 v 14,04 g m nước. Mặt khác 16,74 gam E tác dụng tối đ với dung dịch ch a 0,06 mol Br2. Khối lư ng muối thu đư c khi cho c ng lư ng E trên tác dụng với N OH dư l

A. 7,02 gam. B. 6,06 gam. C. 8,70 gam. D. 7,56 gam.

Câu 36. [736715]: Hỗn h p M gồm axit cacbonx lic X v este Y (đều đơn ch c và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M ph n ng vừ đủ với dung dịch ch a 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn h p hai muối. Mặt khác, cũng cho m g m M trên tác dụng với lư ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc ph n ng thu đư c 32,4 gam Ag. Công th c của X và giá trị của m lần lư t là

A. HCOOH và 11,5. B. C2H5COOH và 18,5. C. C2H3COOH và 18,0 D. CH3COOH và 15,0.

Câu 37. [736716]: X, Y, Z l 3 este đều đơn ch c, mạch hở (trong đ Y v Z không no c một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn h p E ch a X, Y, Z với oxi vừ đủ, s n phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lư ng dung dịch gi m 34,5 gam so với trước ph n ng. Mặt khác, đun n ng 21,62 g m E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừ đủ), thu đư c hỗn h p F chỉ ch a 2 muối và hỗn h p gồm 2 ancol kế tiếp thuộc c ng dã đồng đẳng. Khối lư ng của muối có khối lư ng phân tử lớn hơn trong hỗn h p F là

A. 8,64 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 4,68 gam.

Câu 38. [736717]: Hỗn h p X gồm tripeptit Y v tetr peptit Z đều đư c cấu tạo bởi glyxin và alanin.

Thành phần phần tr m khối lư ng nitơ trong Y v Z theo th tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol hỗn h p X bằng dung dịch NaOH vừ đủ, thu đư c dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu đư c 36,34 gam hỗn h p muối. Tỉ lệ mol Y và Z trong hỗn h p X là

A. 3 : 2. B. 3 : 7. C. 7 : 3. D. 2 : 3.

Câu 39. [736718]: Hỗn h p X gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam X bằng dung dịch H2SO4 thu đư c dung dịch Y chỉ ch a 65,48 gam muối và V lít hỗn h p Z (đktc) gồm NO, N2O, N2, H2

và CO2 (trong đ c 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho Y tác dụng với lư ng dư dung dịch BaCl2 thu đư c 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ dung dịch N OH v o Y thì lư ng kết tủa cực đại thu đư c là 31,92 gam. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72.

Câu 40. [736719]: Điện phân với điện cực trơ dung dịch ch a 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 5 A, trong thời gi n t gi thu đư c dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (s n phẩm khử duy nhất) và sau các ph n ng ho n to n thu đư c 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là

A. 2895. B. 965. C. 3860. D. 1930.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn phân thành hai lớp, ống nghiệm thứ hai chất lỏng trở nên đồng nhất.. Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ hai

Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa là.. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong

Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu đƣợc 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu.. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X (không kể đồng phân

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa

Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối.. Số đồng phân cấu tạo của este

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn.. Các