• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 83184 SỞ GD &amp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 83184 SỞ GD &amp"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 83184 SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: [722281]: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng

Câu 2: [722282]: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là :

A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.

Câu 3: [722283]: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:

A. điện phân dung dịch NaOH.

B. điện phân nóng chảy NaCl.

C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.

Câu 4: [722284]: Benzylaxetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của Benzylaxetat là:

A. C6H5COOCH3 B. C6H5CH2COOCH3 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5

Câu 5: [722285]: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. H2N-[CH2]6–NH2 B. C6H5NH2 C. CH3–NH–CH3 D. CH3–CH(CH3)–NH2

Câu 6: [722286]: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl-, SO24. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là:

A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. HCl.

Câu 7: [722287]: Chất béo là trieste của axit béo với:

A. glixerol. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.

Câu 8: [722288]: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 9: [722289]: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :

A. Tơ polieste. B. Tơ capron. C. Tơ clorin. D. Tơ axetat.

Câu 10: [722290]: Công thức của phèn chua là:

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 11: [722291]: Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là:

A. Mg, Sr, Ba. B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca. D. Ca, Be, Sr.

Câu 12: [722292]: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:

A. 8, 3, 3, 2 B. 8, 3, 4, 1 C. 8, 4, 2, 2 D. 8, 4, 3, 1 ID đề Moon.vn: 83184

(2)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/4 – Mã ID đề: 83184 Câu 13: [722293]: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng

X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím

Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh

Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng T T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. D. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.

Câu 14: [722294]: Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ là:

A. 10,80 gam. B. 1,08 gam. C. 2,70 gam. D. 5,04 gam.

Câu 15: [722295]: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là :

A. Sn. B. Ni. C. Cu. D. Zn.

Câu 16: [722296]: Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?

A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; dd AgNO3/NH3; H2O/H+, nhiệt độ.

B. H2/Ni , nhiệt độ; dd AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2.

C. dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; (CH3CO)2O/H2SO4 đặc, đun nóng.

D. H2/Ni , nhiệt độ; dd AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.

Câu 17: [722297]: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :

A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).

Câu 18: [722298]: Có các chất sau : C2H5NH2 (1) ; NH3 (2) ; CH3NH2 (3) ; C6H5NH2 (4) ; NaOH (5) và (C6H5)2NH (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là :

A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).

C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6).

Câu 19: [722299]: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

Câu 20: [722300]: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

(3)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/4 – Mã ID đề: 83184 Câu 21: [722301]: Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.

B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.

D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.

Câu 22: [722302]: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là :

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.

Câu 23: [722303]: α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%.

Tên gọi của X là :

A. glyxin. B. lysin. C. axit glutamic. D. alanin.

Câu 24: [722304]: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 25: [722305]: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?

A. 10,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 8,2 gam

Câu 26: [722306]: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X mạch hở có CTPT C5H8O2 thu được 1 anđehit và 1 muối của axit cacboxylic. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X (không kể đồng phân hình học) là:

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 27: [722307]: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là

A. C3H6. B. C3H4. C. C3H8. D. C2H6.

Câu 28: [722308]: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam. B. 4,0 gam. C. 2,0 gam. D. 8,3 gam.

Câu 29: [722309]: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ởđktc)và dung dịch chứa m gam muối.Giá trị của m là

A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.

Câu 30: [722310]: Hỗn hợp X gồm vinylaxetat, metylaxetat và etylfomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.

Câu 31: [722311]: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít khí CO2(ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:

A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.

Câu 32: [722312]: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 1,970 B. 2,364. C. 1,182. D. 3,940.

Câu 33: [722313]: Xà phòng hoá một este no, đơn chức E bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm X duy nhất. Nung X với vôi tôi xút thu được ancol Y và muối vô cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 3 : 4. Biết oxi hoá X bằng CuO đun nóng được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên là :

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

(4)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/4 – Mã ID đề: 83184 Câu 34: [722314]: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 2,88. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,16.

Câu 35: [722315]: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là

A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%.

Câu 36: [722316]: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là

A. 78,0 gam và 1,09 mol. B. 54,6 gam và 1,09 mol.

C. 72,3 gam và 1,01 mol. D. 66,3 gam và 1,13 mol.

Câu 37: [722317]: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axit X mạch hở (amino axit chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M;

4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là :

A. 12,58 gam. B. 8,389 gam. C. 25,167 gam. D. 4,1945 gam.

Câu 38: [722318]: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp Mtrên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 36,3. B. 29,1. C. 31,5. D. 33,1.

Câu 39: [722319]: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hỗn hợp B gồm CH3OH và C2H5OH khi cho 7,8 gam B tác dụng hết Na thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h là : A. (a +2,1)h%. B. (a + 6)h%. C. (a + 3,9) h%. D. (a + 7,8) h%.

Câu 40: [722320]: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?

A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu

Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn phân thành hai lớp, ống nghiệm thứ hai chất lỏng trở nên đồng nhất.. Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ hai

Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa là.. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong

Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu đƣợc 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa

Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối.. Số đồng phân cấu tạo của este

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn.. Các