• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Bình Dương - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Bình Dương - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình, hệ phương trình sau:

1) x2 x 120. 2) x48x2 9 0. 3) 3 1

6 2

x y x y

   

  

 .

Bài 2 (1,5 điểm)

Cho phương trình: x22020x20210 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:

1)

1 2

1 1

xx . 2) x12x22.

Bài 3 (1,5 điểm)

Cho Parabol

 

: 3 2

P y2x và đường thẳng

 

: 3 3

d y 2x.

1)Vẽ đồ thị cùa

 

P

 

d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

2)Tìm tọa độ các giao điểm của

 

P

 

d bằng phép tính.

Bài 4 (1,5 điểm)

Cho biếu thúc 1 1 : 1

1 2

A x

x x x x x x x

  

       với 0 x 1 1)Rút gọn biẻu thức A.

2)Tính giá trị của biếu thức A khi x 8 2 7.

Bài 5 (3,5 điểm)

Cho đường tròn

O cm;3

có đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm, BC cắt đường tròn (O) tại D. Đuờng phân giác của góc CAD cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N.

1)Tính độ dài đoạn thẳng AD.

2)Gọi E là giao điểm của AD và MB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.

3)Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.

4)Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.

---HẾT---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2020 - 2021

Môn thi: TOÁN Ngày thi: 09/07/2020

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI THAM KHẢO Bài 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình, hệ phương trình sau:

1) x2 x 120. 2) x48x2 9 0. 3) 3 1

6 2

x y x y

   

  

 .

Lời giải 1) x2 x 120.

Ta có: a1;b1;c 12

2 4 49 7

b ac

         .

Suy ra:

1

2

1 7 4

2 1 7

2 3 x

x

  

   



   



.

Vậy phương trình có hai nghiệm: S 

4;3

2) x48x2 9 0.

Đăt tx2 điều kiện t0.

Suy phương trình viết lại có dạng: t2  8t 9 0.

Ta có: a1;b8;c 9

' b'2 ac ' 25 ' 5

         .

Suy ra:

 

 

1

2

4 5 1 9 4 5

1 1

t loai

t nhan

  

   

  

  



.

tx2x2   1 x 1

Vậy phương trình có hai nghiệm S 

1;1

3) 3 1

6 2

x y x y

   

  

 .

Ta có 3 1 3 1 4

6 2 3 3 1

x y x y y

x y x x

          

  

  

  

      

  

   .

Vậy hệ có một nghiệm

1; 4

Bài 2 (1,5 điểm)

Cho phương trình: x22020x20210 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:

1)

1 2

1 1

xx . 2) x12x22.

Lời giải

Theo Vi-ét ta có

1 2

1 2

1 2 1 2

2020.

. 2021

. x x b

x x a

c x x

x x a

 

  

   

 

 

  

  



1)Ta có 1 2

1 2 1 2

1 1 2020

. 2021

x x

x x x x

    .

2)Ta có x12x22x12x222 .x x2 22 .x x1 2

x1x2

22 .x x1 2202022.20214076358.

Bài 3 (1,5 điểm)

(3)

Cho Parabol

 

: 3 2

P y2x và đường thẳng

 

: 3 3

d y 2x.

1)Vẽ đồ thị của

 

P

 

d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

2)Tìm tọa độ các giao điểm của

 

P

 

d bằng phép tính.

Lời giải 1)Vẽ đồ thị của

 

P

 

d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Parabol

 

: 3 2

P y2x + Đỉnh I

0; 0

+ 3 0

 2

a nên nghịch biến trên

; 0

đồng biến

trên

0;

+ Lấy các điểm A

2; 6 ,

B

2; 6

1;3 2

 

 

 

C 3

, 1;

2

 

 

 

D thuộc

 

P

Đường thẳng

 

: 3 3

d y 2x có

+ 3 0

 2

a nên hàm số nghịch biến trên . + Lấy các điểm A

2; 6

, 1;3

2

 

 

 

C thuộc

 

d .

Đồ thị hàm số

 

P

 

d

2)Tìm tọa độ các giao điểm của

 

P

 

d bằng phép tính.

Phường trình hoàng độ giao điểm của

 

P

 

d

   

  

2

2 2 2

3 3

2 2 3

3 3 6 0

2 0

2 2 0

1 2 1 0

1 2 0

1 0 1

2 0 2

x x

x x x x x x x

x x x

x x

x x

x x

  

   

   

    

    

   

    

 

     

Với x1 thế vào

 

3

P  y 2. Suy ra

 

P

 

d cắt nhau tại 3 1;2

 

 

 

C

I x

y

2 2

1 1

3 2

A 6 B

D C

y 3x2 2

y 3x 2 3

(4)

Với x 2 thế vào

 

P  y 6. Suy ra

 

P

 

d cắt nhau tại A

2; 6

Vậy

 

P

 

d cắt nhau tại 2 điểm A

2; 6

1;3

2

 

 

 

C .

Bài 4 (1,5 điểm)

Cho biếu thúc 1 1 : 1

1 2

A x

x x x x x x x

  

       với 0 x 1 1)Rút gọn biẻu thức A.

2)Tính giá trị của biếu thức A khi x 8 2 7. Lời giải 1) Rút gọn biẻu thức A.

   

   

   

2

2

1 1 1

:

1 2

1 1 1

:

1 2 1

1

1 1

:

1 1

1 1

. 1 1 1 A x

x x x x x x x

x

x x x x

x x

x x

x x x x

x x x

x x x x

  

      

 

  

 

      

 

   

 

    

 

  

 

Vậy Ax1.

2) Tính giá trị của biếu thức A khi 8 2 7

x  . Ta cóAx1 Thế x 8 2 7suy ra

 

 

2 2

2

8 2 7 1

7 2 7 1 1

7 1 1

7 1 1

7 1 1

7 2

A  

   

  

  

  

 

Vậy A 72

Bài 5 (3,5 điểm)

Cho đường tròn

O cm;3

có đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm, BC cắt đường tròn (O) tại D. Đuờng phân giác của góc CAD cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N.

1)Tính độ dài đoạn thẳng AD.

2)Gọi E là giao điểm của AD và MB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.

3)Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.

4)Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.

Lời giải 1)Tính độ dài đoạn thẳng AD.

Ta có ADB chắn đường kính AB nên ADB900 suy ra ADBC. Xét ABC vuông tại A có AD là đường cao.

Ta có

2 2

2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

1 1 1 1

. .

6.8

6 8

4,8

AB AC

AD AB AC AD AB AC

AB AC AD

AB AC AD

AD cm

    

 

 

 

2)Gọi E là giao điểm của AD và MB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.

Xét tứ giác MNDE có

B A

C

N

D

E M

O H

(5)

 900

EDN (chứng minh trên) (1)

Ta có BMA chắn đường kính AB nên BMA900 suy ra EMN900. (2)

Từ (1) và (2)EDNEMN1800 suy ra tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.

3)Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.

Ta có DNMDEM 1800(do MNDE nội tiếp được trong đường tròn) . (3)

  1800

MEADEM  ( kề bù) (4)

  900

MEAEAM  (do MEA vuông tại M). (5)

Mà BAMMAC900 (6)

Mà MACEAM (do AN là tia phân giác của góc CAD). (7)

Từ (6) và (7) suy ra BAMEAM900 (8)

Từ (5) và (8) suy ra MEABAM (9)

Thế (9) vào (4) suy ra BAMDEM 1800 (10) Từ (3) và (10) suy ra DNMBAM.

Vậy tam giác ABN cân tại B.

4)Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.

Xét tam giác ABN có AD BN

BM AN

 

 

 (chứng minh trên). Suy ra E là trực tâm của tam giác ABN.

Nên NEAB. Mà EFAB.

Vậy N, E, F thẳng hàng.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m 2. Tìm độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. a) Chứng minh

b) Chứng minh AK AH.. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường ñều khai thác vượt ñịnh mức 3 tấn. Do ñó, nông trường ñã khai thác ñược 261

Gọi thời gian ñội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x > 5 ). Dựng ñường thẳng OH vuông góc với ñường thẳng d tại ñiểm H. a) Chứng minh

nhận giá trị là số nguyên. Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều 2 rộng mảnh vườn là 5 m. Tính chiều rộng mảnh vườn. a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ

Người ta làm một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn đề trồng trọt là

Một hãng hàng không quy định phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn phí (hành lý quá cước). Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế nhập khẩu ô tô đã

Để chung tay phòng chống dịch COVID-19, hai trường A và B trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa phát động phong trào quyên góp ủng hộ người dân có hoàn cảnh

Khi sắp khởi hành, đoàn có thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 8 tấn so với dự định.. Hỏi lúc đầu đoàn xe có bao