• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Nguyên hàm - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Nguyên hàm - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 A. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)

0dxC. 

k xd kx C.

1

d .

1

n

n x

x x C

n

 



(axb) dn x a1 (axnb1)n1 C.

 1

dx lnx C.

x  



ax1bdx a1lnax b C.

 12 1

dx C.

x   x



(ax1 b)2dx   a ax1 1bC.

sin dx x  cosxC.  sin(ax b x)d 1cos(ax b) C.

  a  

cos dx x sinxC.  cos(ax b x)d 1sin(ax b) C.

 a  

 12

d cot .

sin x x C

x   



sin (2 daxxb) a1cot(ax b)C.

 12 d tan .

cos x x C

x  



cos (2daxxb)a1tan(ax b)C.

e xxd exC.  eax bdx 1eax b C. a

 d .

ln

x

x a

a x C

a



axdx 1alnxa C.

♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (axb) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 1 aMột số nguyên tắc tính cơ bản

 Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP khai triễn.

 Tích các hàm mũ PP khai triển theo công thức mũ.

 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: 2 1 1 2 1 1

sin cos2 , cos cos2 .

2 2 2 2

a  a a   a

 Chứa tích các căn thức của x PP chuyển về lũy thừa.

Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6x

A. sinx3x2C. B. sinx3x2C. C. sinx6x2C. D. sinx C . Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x6

A. x26x C . B. 2x2C. C. 2x26x C . D. x2C. Câu 3. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x

 

2x4

A. 2x24xC. B. x24xC. C. x2C. D. 2x2C. Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

exx

A. exx2C. B. 1 2

ex 2xC. C. 1 1 2 1e 2 

x x C

x . D. ex 1 C. Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x2

NGUYÊN HÀM Vấn đề 13

(2)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

A. 4x32xC B. 1 5 1 3

5x 3xC C. x4x2C D. x5x3C . Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x2

A. x4x3C. B. 1 4 1 3

4x 3xC. C. 3x22xC. D. x3x2C. Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 3x

A.

cos 3xdx3 sin 3x CB.

cos 3xdxsin 33 xC

C.

cos 3xdxsin 3x CD.

cos 3xdx sin 33 xC

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

1 sinx

x là A. lnxcosx C . B. 12

cosx C

x   . C. ln x cosx C . D. ln x cosx C . Câu 9. Cho biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Tìm I

2f x

 

1 d . x

A. I 2xF x

 

 x C. B. I 2xF x

 

 1 C. C. I2F x

 

 1 C. D. I2F x

 

 x C.

Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f x

 

ex1

A. ex x C. B. ex x C. C. ex x C. D. ex x C. Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1.

A.

 

2

2 1

2 1 .

f x dx 3 xx C

B.

f x dx

 

13

2x1

2x 1 C.

C.

 

1 2 1 .

f x dx 3 x C

D.

f x dx

 

12 2x 1 C.

Câu 12. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sinxex5x?

A.

 

cos e 5 2 1

2

F x   xxx  . B. F x

 

cosxex5x3.

C.

 

cos e 5 2 2

F xxxx . D.

 

cos e 5 2

1 2

x

F x x x

   x

 .

Câu 13. Cho f x

 

dx 1 lnx C

x 

( với C là hằng số tùy ý ), trên miền

0;

, chọn khẳng định đúng về hàm số f x

 

.

A. f x

 

xlnx. B. f x

 

x 21

x

  . C. f x

 

x 1 lnx

   x . D. f x

 

12 lnx

 x  . Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x 1

  x trên khoảng

0; 

A. 12

1 C.

xB. 1 ln x C . C. 2 12 .

x C

xD.

2

ln .

2

xx C

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x

A.

e d2x x 2e2xC. B.

e d2x x e2x C.
(3)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 C.

2 1

2 e

e d 2 1

 

x

x x C

x . D. 2 1 2

e d e

 2 

x x x C.

Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f x

 

1

x x

 là A. 2

x C

  . B. 2

C

x  . C. 2

C x

  . D.

2 xC. Câu 17. Cho hàm số yf x( ) thỏa mãn f(0) 1 , f x'( )2xsinx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x( )x2cos .x B. f x( )x2cosx2.

C. f x( )x2cos .x D. f x( )x2cosx1.

Câu 18. Tìm họ nguyên hàm

 

 

3

1 d

2 1

F x x

x

.

A.

 

 

2

1 4 2 1

F x C

x

  

. B.

 

 

2

1 6 2 1

F x C

x

  

C.

 

 

3

1 4 2 1

F x C

x

  

. D.

 

 

3

1 6 2 1

F x C

x

  

. Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cos3x

A.

cos4

4

xC. B.

sin3

sin 3

xxC. C.

sin3

3

xxC. D.

sin3

sin 3

x x C

   .

Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2 cos

x

x e

f x e

x

 

   

 

. A. F x

 

2x tanx C

 e   . B. F x

 

2ex tanx C .

C. F x

 

2x tanx C

 e   . D. F x

 

2extanx C . Câu 21. Xác định họ nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

  

x1

ex22x3

A.

 

2 2 3

2 ,

x x

e C

F x C R

   . B.

 

2 2 3

1 ,

x x

e C

F x C R

x

  

.

C. F x

 

2ex22x3C C, R. D. F x

 

ex22x3C C, R.

Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin2xcos2x

A. 1 1 sin 4

4x16 x C . B. 1 1 sin 4

8x32 x. C. 1 1 sin 4

8x8 x C . D. 1 1

sin 4 8x32 x C .

Câu 23. ChoF x

 

 

2x1

109dx, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

  

2 1

108

108 .

F x xC

  B.

  

2 1

110

110 .

F x xC

 

C.

  

2 1

108

216 .

F x xC

  D.

  

2 1

110

220 .

F x xC

 

Câu 24. Tìm các hàm số f x( ) biết '

2

( ) cos

(2 sin ) f x x

x

 .

A. sin 2

( ) (2 sin )

f x x C

x

. B.

( ) 1

(2 cos )

f x C

x

.

(4)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

C. 1

( ) 2 sin

f x C

  x

. D.

( ) sin

2 sin

f x x C

x

.

Câu25. Họ nguyên hàm của hàm số y

2x1

2019

A.

2 1

2018

2018

xC

 . B.

2 1

2020

4040

xC

 . C.

2 1

2020

2020

xC

 . D.

2 1

2018

4036

xC

 . Câu 26. Hàm nào sau đây là nguyên hàm của hàm số

 

3sin cos

sin 2 cos

x x

f x x x

 

A. y2xln sinx2 cosx. B. y x ln sinx2 cosx. C. y x ln sinx2 cosx. D. yln sinx2 cosx.

B. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ 1. Công thức thường áp dụng

1 1

dx lnax b C.

ax ba  

 1 2 1 1

d .

( ) x C

a ax b ax b    

 

 lnalnb ln( ).ab

 ln ln lna

a b

  b

 lnannln .a

  ln10.

2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ ( ) ( )d .

I P x x

Q x

Nếu bậc của tử số P x( ) bậc của mẫu số Q x( ) PP Chia đa thức.

Nếu bậc của tử số P x( ) bậc của mẫu số Q x( ) PP phân tích mẫu Q x( ) thành tích số, rồi sử dụng phương pháp che để đưa về công thức nguyên hàm số 01.

Nếu mẫu không phân tích được thành tích số PP thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác hóa bằng cách đặt Xatan ,t nếu mẫu đưa được về dạng X2a2.

Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2

( ) 1

f x x x

 

 trên khoảng

1;

A. x3ln

x1

C. B. x3ln

x1

C. C.

 

2

3 .

1

x C

x

 

D.

 

2

3 .

1

x C

x

 

Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

 1 5 2 f x x .

A.   

5xdx2 5 ln 5x 2 C B.

5xdx215ln 5x2C

C.   

5xdx2 ln 5x 2 C D.

5xdx2 12ln 5x2C

Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số 1 ( ) 3 1 f xx

 trên khoảng 1

;3

 

 

 

là:

A. 1

ln(3 1)

3 x C B. ln(1 3 ) xC C. 1

ln(1 3 )

3  xC D. ln(3 x 1) C Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

 

2

2 1

2 f x x

x

 

trên khoảng

2; 

A. 2 ln

2

1

x 2 C

 x

. B. 2 ln

2

1

x 2 C

 x

. C. 2 ln

2

3

x 2 C

 x

. D. 2 ln

2

3

x 2 C

 x

.

(5)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 3 12

( ) ( 1) f x x

x

 

 trên khoảng (1;) là

A. 2

3ln( 1)

x 1 c

 x

. B.

3ln( 1) 1

x 1 c

 x

.

C. 1

3ln( 1)

x 1 c

 x

. D.

3ln( 1) 2

x 1 c

 x

. Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

 

2

3 2

2 f x x

x

 

trên khoảng

2;

A. 3 ln

2

4

x 2 C

 x

. B. 3 ln

2

2

x 2 C

 x

C. 3 ln

2

2

x 2 C

 x

D. 3 ln

2

4

x 2 C

 x

Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

 

2

2 1

1

 

f x x

x trên khoảng

  1;

A. 2 ln

1

2

  1

xC

x . B. 2 ln

1

3

  1

xC

x .

C. 2 ln

1

2

  1

xC

x . D. 2 ln

1

3

  1

xC

x .

Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1 2

x

trên

;1 2

 

 

 . A. 1ln 1 2

 

2  xC. B. ln 2x 1 C. C. 1

ln 2 1

2 x C. D. 1

ln 2 1

2 x C

   .

Câu 35. Cho biết 2 13

d ln 1 ln 2

( 1)( 2)

x x a x b x C

x x

     

 

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2b8. B. a b 8. C. 2a b 8. D. a b 8. Câu 36. Tích phân 1

 

2

2 0

1 d ln

1

I x x a b c

x

   

 , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a b c  ?

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2 .

Câu 37. Cho biết 2 3 1

4 3 ln 3

a x

dx C

x x b x

  

  

, với b là số thực dương và a

b là phân số tối giản . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2b8. B. a b 8. C. 2ab8. D. a b 8. Câu 38. Cho biết 4 1 ln 2

3

2 3 2

x b

dx ax x C

x

    

, với mọi x  32; . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2a b  1. B. 2ab 3. C. 2a b 9. D. 2ab7.

Câu 39. Biết F x

 

ax2bxc

2x3

a b c, ,

là một nguyên hàm của hàm số

 

20 2 30 11

2 3

x x

f x x

 

  trên khoảng 3

2;

 

 

 . Tính T  a b c.

A. T8. B. T 5. C. T6. D. T7.

C. TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN 1) Công thức nguyên hàm từng phần

d ( )d

( )

( )d ( ) ( 0)

d ( )d

u f x x u f x

v g x x G x C v g x x

 

 

 

 

  

  

(6)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Khi đó ta có

u v u v.d  . 

v u.d hay

f x g x x( ) ( )d f x G x( ) ( )

G x f x x( ) ( )d

2) Công thức tích phân từng phần

d ( )d

( )

( )d ( ) ( 0)

d ( )d

u f x x u f x

v g x x G x C v g x x

 

 

 

 

  

  

Khi đó ta có .d

.

.d

b b b

a

a a

u vu vv u

 

hay ( ) ( )d

( ) ( )

( ) ( )d

b b b

a

a a

f x g x xf x G xG x f x x

 

3) Công thức đạo hàm của hàm số sơ cấp và hàm hợp.

 

x x1. 

 

un nun1u. 

 

uv u v uv .

sinu

ucosu. 

cosu

 usinu. 

 

ex ex

 

eu e uu

lnx

1

  x

Hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

nếu F x

 

f x

 

.

u x v x

   

. dxu x v x

   

.

v x u x

   

. dx. 

1

d 1

x x x C

 

, với  1.

 1

dx ln x C

x  

e xxd exC

sin dx x cosx C

cos dx xsinx C

Câu 40. Cho hàm số f x

 

liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f

 

x ex là:

A. sin 2xcos 2xC. B. 2 sin 2xcos 2xC. C. 2 sin 2xcos 2xC. D. 2 sin 2xcos 2xC. Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

4x

1 ln x

A. 2x2lnx3x2. B. 2x2lnxx2. C. 2x2lnx3x2C. D. 2x2lnxx2C. Câu 42. Cho

 

12

F x 2

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x . Tìm nguyên hàm của hàm số f

 

x lnx.

A.

 

ln d ln2 12

2

f x x x x C

x x

 

    

 

B.

f

 

x ln dx xlnx2x x12 C

C. f

 

x ln dx x ln2x 12 C

x x

 

    

 

D.

f

 

x ln dx x lnx2x21x2C

Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x4xex

A. 1 5

1

5

xxexC. B. 1 5 5

xxexC. C. 1 5

1

5

xxexC. D. 4x3

x1

exC.

Câu 44. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )xe2x?

A. 1 2 1

( ) .

2 2

F x e xxC

   

  B. ( ) 1 2

2

.

2

F xe x x C

C. F x( )2e2x

x2

C. D. ( ) 2 2 1 .

2 F x e xxC

   

 

Câu 45. Biết

xcos 2 dx xaxsin 2xbcos 2xC với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab?

A. 1

ab8. B. 1

ab 4. C. 1

ab 8. D. 1 ab 4. Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x

1 sin x

A.

2

sin cos 2

xx xx C . B.

2

cos sin 2

xx xx C .

(7)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 C.

2

cos sin 2

xx xx C . D.

2

sin cos 2

xx xx C .

Câu 47. Tìm nguyên hàm J

(x1)e3xdx.

A. 1 3 1 3

( 1)

3 3

x x

JxeeC. B. 1 3 1 3

( 1)

3 9

x x

JxeeC.

C. 1 3 1 3

( 1)

3 9

x x

JxeeC. D. 3 1 3

( 1) 3

x x

JxeeC. Câu 48. Kết quả tính

2 lnx

x1

dx bằng:

A.

x21 ln

 

x1

x22 x c. B.

x21 ln

 

x1

x22  x c.

C.

 

2

2ln 1 .

2

x x  x  x c D.

2 1 ln

 

1

2 .

2

xx  x  x c

Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x e

xsinx

A.

x1

exxcosxsinx C . B.

x1

exxcosxsinx C .

C.

x1

exxcosxsinx C . D.

x1

exxcosxsinx C .

Câu 50. Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

ln 22x

x ? A. F x

 

1

ln 2x 1

 x  . B. F x

 

1

ln 2x 1

 x  . C. F x

 

1

1 ln 2x

 x  . D. F x

 

1

ln 2x 1

x  . Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f x

  

2x3 ln

x

A.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C . B.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C .

C.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C . D.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C .

Câu 52. Tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

2

sin f x x

x trên khoảng

0;

A. xcotxln sin

x

C. B. xcotxln s inxC.

C. xcotxln s inxC. D. xcotxln s in

x

C.

D. NGUYÊN HÀM CÓ ĐIỀU KIỆN

Câu 53. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x'

 

3 5 sin x f

 

0 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x

 

3x5 cosx5 B. f x

 

3x5 cosx2 C. f x

 

3x5 cosx15 D. f x

 

3x5 cosx2

Câu 54. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x( )ex2x thỏa mãn

 

0 3

F 2. Tìm F x

 

. A.

 

2 21

2

F x ex x B.

 

25 2

F x ex x C.

 

23 2

F x ex x D.

 

21 2 F x ex x Câu 55. Biết F x

 

là một nguyên hàm của

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 .

A. F

 

3 ln 2 1 B. F

 

3 ln 2 1 C.

 

3 1

F  2 D.

 

3 7

F  4

(8)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Câu 56. Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thoả mãn 2

F2

 

  A. F x

 

cosxsinx3 B. F x

 

 cosxsinx3

C. F x

 

 cosxsinx1 D. F x

 

 cosxsinx1

Câu 57. Cho F x

  

x1

ex là một nguyên hàm của hàm số f x e

 

2x. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2x f x e .

A.

f x e

 

2xdx

x2

exC B.

f

 

x e2xdx22xexC

C.

f x e

 

2xdx

2x e

xC D.

f x e

 

2xdx

4 2 x e

xC

Câu 58. F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

  

2x1

e2x thỏa F

 

0 0. Tính F

 

1

A. F

 

1 2e2. B.

 

2

1 2

Fe . C. F

 

1 e2. D.

 

2

1 2

F3e . Câu 59. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x( )e-xsinxthỏa mãn F

 

0 0. Tìm F x

 

.

A. F x( )=e-xcosx2. B. F x( ) e-xcosx. C. F x( )e-x cos - 2x . D. F x( ) e-x- cosx2. Câu 60. Cho F x( ) là một nguyên hàm của 2

( ) 2

f xx

 . Biết F

 

1 0. Tính F

 

2 kết quả là.

A. ln 8 1 . B. 4 ln 2 1 . C. 2 ln 3 2 . D. 2 ln 4 .

Câu 61. Biết tan

1 cos

dx x

a C

xb

với ,a b là các số nguyên dương. Tính Sa2 ?b

A. – 5. B. – 2. C. 0. D. – 3.

Câu 62. Cho F x

 

a

lnx b

x  là một nguyên hàm của hàm số f x

 

1 ln2 x

x

  , trong đó a b, . Giá trị 2

S b a bằng

A. 6. B. 0. C. 4. D. 2.

Câu 63. Cho

 

  13

F x 3

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x . Tìm nguyên hàm của hàm số

 

 ln f x x

A.

f x

 

ln dx x lnx3x51x5 C B.

f x

 

ln dx x lnx3x31x3 C

C.

f x

 

ln dx x lnx3x31x3 C D.

f x

 

ln dx xlnx3x51x5 C

Câu 64. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm và liên tục trên và f

 

x 2e2x 1x, f

 

0 2. Hàm f x

 

A. y2ex 2x. B. y2ex2. C. ye2x  x 2. D. ye2x x 1. Câu 65. Cho

 

2

cos f x x

x trên ;

2 2

  

 

  và F x

 

là một nguyên hàm của x f. '

 

x thỏa mãn

 

0 0

F  . Tính F3

 

 

? A.

2 3

36 3 ln 2

 

  . B.

4 2 3

9 3 ln 2

 

  . C.

4 2 3

9 3 ln 2

 

  . D.

2 3

36 3 ln 2

 

  .

(9)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 Câu 66. Cho a là số thực khác 0, F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex ln

 

ax 1

x

 

   

 

thỏa mãn

1 0

F a

 

 

  và F

2018

e2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a

2018; 

. B. 1 ;1

a 2018 

 

 . C.

0; 1 a  2018

  

 

. D. a

1; 2018

.

Câu 67. Biết

 

x3 e

2xdx m1e2x

2xn

C,

m n,

. Giá trị của m2n2 bằng

A. 10 . B. 65 . C. 5 . D. 41.

Câu 68. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số

 

4 2 31 2

2 f x x

x x x

 

  trên khoảng

0;

thỏa mãn

 

1 1

F  2. Giá trị của biểu thức S F

 

1 F

 

2 F

 

3   F

2019

bằng

A. 2019

2020. B.

2019.2021

2020 . C.

2018 1

2020. D.

2019

2020.

Câu 69. Cho f x

 

g x

 

là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là F x

 

 x 2019,

 

2 2020

G xx  . Tìm một nguyên hàm H x

 

của hàm số h x

 

f x g x

   

. , biết H

 

1 3.

A. H x

 

x33. B. H x

 

x25. C. H x

 

x31. D. H x

 

x22.

Câu 70. Giả sử F x

 

ax2bxc e

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x e2 x. Tính tích Pabc. A. P 4. B. P1. C. P5. D. P 3.

Câu 71. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x, thỏa mãn

 

0 1

F ln 2. Tính giá trị biểu thức T F

 

0 F

 

1 F

 

2 ...F

2019

.

A.

22020 1 T ln 2

 . B.

22019 1 1009.

T 2

 . C. T 22019.2020. D.

22019 1 T ln 2

 .

Câu 72. Cho hàm số f x

 

xác định trên R\

1;1

thỏa mãn '

 

21

f x 1

x

 . Biết f

 

3 f

 

3 4

1 1

3 3 2

f  f 

 

   

   

. Giá trị của biểu thức f

 

5 f

 

0 f

 

2 bằng

A. 1 5 ln 2

2 . B. 1

6 ln 2

2 . C. 1

5 ln 2

2 . D. 1

6 ln 2

2 . E. NGUYÊN HÀM HÀM ẨN

Câu 73. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 1

 25

ff

 

x 4x3f x

 

2 với mọi x. Giá trị của

 

1

f bằng A. 41

400 B. 1

10 C. 391

400 D. 1

40

Câu 74. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

f

 

x e ,x  x f

 

0 2. Tất cả các nguyên hàm của f x

 

e2x

A.

x2 e

x ex C. B.

x2 e

2xexC. C.

x1 e

xC. D.

x1 e

xC.

Câu 75. Cho hàm số y f x

 

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn

f

 

x

2 f x e

 

. , x  x f

 

0 2. Khi đó f

 

2 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

12;13 .

B.

9;10 .

C.

11;12 .

D.

13 14;

.
(10)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Câu 76. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f x

 

0, x 0 và có đạo hàm f

 

x liên tục trên khoảng

0; 

thỏa mãn f

  

x 2x1

f2

 

x , x 0

 

1 1

f  2. Giá trị của biểu thức

 

1

 

2 ...

2020

ff   f bằng

A. 2020

2021. B. 2015

2019. C. 2019

2020. D. 2016

2021. Câu 77. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn

 

2 4

f  19 và f

 

x x f3 2

 

x  x . Giá trị của f

 

1

bằng A. 2

3. B. 1

2. C. 1. D. 3

4.

Câu 78. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên \

1;0

thỏa mãn điều kiện: f

 

1  2 ln 2

     

2

. 1 .

x xfxf xxx. Biết f

 

2 a b .ln 3 (a, b). Giá trị 2

a2b2

A. 27

4 . B. 9. C.

3

4. D.

9 2.

Câu 79. C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2.. Tính thể tích nhỏ nhất của

Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.. Đồ thị

Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử của

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các

Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M và song song với đường thẳng ..