• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề ôn tập cuối kì 1 môn Toán khối 12 năm học 2020 – 2021 - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề ôn tập cuối kì 1 môn Toán khối 12 năm học 2020 – 2021 - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
194
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

MÔN TOÁN – KHỐI 12

Admin: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM

Sưu tầm và Tổng hợp:

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

NĂM HỌC: 2020 – 2021

(2)

MỤC LỤC

1. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ... Trang 03.

2. ĐỀ TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ... Trang 07.

3. ĐỀ TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU ... Trang 14.

4. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ... Trang 19.

5. ĐỀ TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ... Trang 23.

6. ĐỀ TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ... Trang 28.

7. ĐỀ TRƯỜNG THPT ERSNT THALMANN ... Trang 33.

8. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ... Trang 36.

9. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN ... Trang 41.

10. ĐỀ TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA... Trang 45.

11. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ... Trang 49.

12. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ... Trang 53.

13. ĐỀ TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM ... Trang 58.

14. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ ... Trang 62.

15. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM ... Trang 66.

16. ĐỀ TRƯỜNG THPT HỒNG HÀ ... Trang 70.

17. ĐỀ TRƯỜNG THPT GÒ VẤP ... Trang 74.

18. ĐỀ TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN ... Trang 78.

19. ĐỀ TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ... Trang 82.

20. ĐỀ TRƯỜNG THPT VẠN HẠNH ... Trang 86.

21. ĐỀ TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH ... Trang 89.

22. ĐỀ TRƯỜNG THPT Á CHÂU ... Trang 93.

23. ĐỀ TRƯỜNG THPT HERMANNGMEINER ... Trang 97.

24. ĐỀ TRƯỜNG THTH SÀI GÒN ... Trang 100.

25. ĐỀ TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT ... Trang 104.

26. ĐỀ TRƯỜNG THPT KHAI MINH ... Trang 108.

27. ĐỀ TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH ... Trang 112.

28. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ ... Trang 118.

29. ĐỀ TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG ... Trang 122.

30. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ... Trang 127.

31. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ... Trang 131.

32. ĐỀ TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ... Trang 135.

33. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG ... Trang 139.

34. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ ... Trang 144.

35. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG ... Trang 148.

36. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN LẠC ... Trang 152.

37. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN NGHĨA ... Trang 156.

38. ĐỀ TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA ... Trang 160.

39. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ... Trang 164.

40. ĐỀ TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG ... Trang 168.

41. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ... Trang 172.

42. ĐỀ TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ... Trang 176.

43. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH ... Trang 180.

44. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ... Trang 184.

BẢNG ĐÁP ÁN ... Trang 188.

(3)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT TRẦN CAO VÂN

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút

Họ tên: ... Lớp: ...

Câu 1. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( ) ( x 1) (2 x 1) (23 x). Hỏi hàm số f x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. ( ; 1). B. ( 1;1). C. (2;). D. (1;2).

Câu 2. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y f x ( ) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 3. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y f x ( ) trên  như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng ?

A. y f x ( )1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

B. y f x ( )2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

C. y f x ( )1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

D. y f x ( ) có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   3  1

x 3

y x trên đoạn [0;2].

A. [0;2]

max 1

y   3 B.

[0;2]

maxy  5. C.

[0;2]

maxy 5. D.

[0;2]

max 1

y  3 Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn [ 1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và

m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1;2]. Giá trị của M m bằng

A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.

(4)

Câu 6. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 22 16 2 3 10

x x x

y x x

   

 

 

A. y  2, y 5. B. x  2.

C. x  2, x 5. D. x 2, x  5.

Câu 7. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số y ax b cx d

  với a b c d, , , là các số thực. Mệnh đề nào đúng ?

A. y   0, x . B. y   0, x . C. y   0, x 1. D. y   0, x 1.

Câu 8. Cho hàm số f x( ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x( ) 2 m13 nghiệm thực phân biệt.

A.   1 m 3. B.  12 m  12 C. 0 m 2. D.   1 m 1.

Câu 9. Cho 0 a 1. Rút gọn 3 43

2 2

( ) . P a

a a

 

A. P a 9. B. P a 172. C. P a 232. D. P a 72. Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y

x2 3x 2

2016.

A. D .. B. D\{1;2}.

C. D (1;2).. D. D   ( ;1) (2; ). Câu 11. Giá trị của  2016 log 20172

M a a (0 a 1) bằng

A. 10082017. B. 20172016. C. 20162017. D. 20171008. Câu 12. Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn logab 3. Tính giá trị của biểu

thức T log b 3b. a

(5)

A. T 1. B. T 4. C. T  3 .4 D. T  4.

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2lnx trên đoạn    1;2 .

A.  

[1;2]

min 1.

y 2

e B.

[1;2]

miny 1.

e C.  

[1;2]

miny 1.

e D. min[1;2]y 0.

Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y  2 .x B. 1

2

x

y        C. y log .2x D. 1

2

log . y  x Câu 15. Phương trình log 32

x 1

4 có nghiệm là:

A. x 3. B. x 5. C. x  5. D. x 2 Câu 16. Nghiệm của bất phương trình 3 2 1

x 9 là

A. x 4. B. x  4. C. x 0. D. x 0. Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1

 

2

log x 1 1

A. 3 ;

S     2  B. S  (1; ). C. S  ( ;1). D. S  ( 1;1).

Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. ylog2020x B.

x

y e

    

C. 4

1

y x  D. ylog2x2 Câu 19. Đồ thị hàm số y 2x cắt trục trung tại điểm nào dưới đây ?

A. N

0; 2

B. M

 

1;1 C. K

 

0;1 D. H

1; 2

Câu 20. Hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB a , BC2 ,a chiều cao SA a 6. Thể tích của khối chóp S ABC. bằng

A. 2 3

2a  B. 6 3

3a  C. 2 3

3a  D. 2 6 .a3

Câu 21. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S ABCD. bằng

A. 3 3 6

a  B. 3 3

4

a  C. 3 3

2

a  D. a3 3.

(6)

Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp đó bằng

A. 3 3 4

a  B. 3 3

12

a  C. 3

12

a  D. 3

4 a  Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông tại A với AB a ,

2 3,

AC  a cạnh bên AA 2 .a Thể tích khối lăng trụ bằng

A. a3. B. a3 3. C. 2 3 3

3

a  D. 2a3 3.

Câu 24. Một hình nón có chiều cao h a 3 và bán kính đáy bằng r a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq 2a2. B. Sxq  3a2. C. Sxq a2. D. Sxq 2 .a2 Câu 25. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r2a, độ dài đường sinh là l3a. Thể

tích của hình trụ trên bằng

A. V 18a3 (đvtt). B. V 4 5a3 (đvtt).

C. V 12a3(đvtt). D. V 4a3(đvtt).

Câu 26. Cho khối cầu có bán kính bằng 2a.Thể tích của khối cầu là A. 32 3

3 a . B. 2a3. C. 16a3. D. 16 3 3 a .

Câu 27. Giá trị của tham số mđể phương trình 9x 2 .3m x 2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao chox1 x2   là:

A. 9

m  2. B. 27

m  2 . C. m 3 3. D. 3 m  2.

Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a  ,

120 .

BAC   Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3 3

a8  B. 9 3

a8  C. 3

a8  D. 3 3 a4 

Câu 29. Hình chóp S ABC. có M N P, , lần lượt trung điểm của SA SB SC, , . Gọi V1 là thể tích khối MNP ABC. và V2 là thể tích khối S ABC. . Tỉ số 1

2

V

V bằng A. 1

8 B. 8. C. 7

8 D. 8

7 

Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 .a Hình nón ( )N đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính Sxq của ( ).N

A. Sxq 6a2. B. Sxq 3 3 .a2 C. Sxq 12a2. D. Sxq 6 3 .a2

 Hết 

(7)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT HOÀNG HOA THÁM

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút

Họ tên: ... Lớp: ...

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

lim yx 1  ;   

xlim y ; 

xlim y 3xlim y4  4. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x6.2xm0 có hai nghiệm phân biệt đều dương ?

A. 5 B. 8 C. 3 D. 10

Câu 3. Từ một khối đá hình cầu bán kính 1m, người ta có thể chế tác một tác phẩm nghệ thuật có dạng hình trụ (tham khảo hình vẽ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 4 3

27 m3 B. 2 3

9 m3 C. 2 3

27 m3---D. 4 3 9 m3 Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có tập xác định

 ;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 5. Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là

A. 64 a 3

3 B. 128 a 3

3 C. 256 a 3

3 D. 32 a 3

3

Câu 6. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y x m  cắt đồ thị hàm số y2x 5x 1

 

C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ bằng 1 m

A. m 1. B. m 2.

C. m 3. D. Không tồn tại m

Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng 8, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích hình nón có đỉnh S, đường tròn đáy ngoại tiếp ABCD.

I O'

O

(8)

A. 64 2

3 B. 64 2

2 C. 64 3

2 D. 64 3

3 Câu 8. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SA

ABC ,

tam giác ABC vuông tại A,

 

BC 2AB 2a và SC, ABC

 

  45 .0

A. Va3

2 B. Va 33

2 C. V3 3a3

2 D. Va3 6 Câu 9. Số nghiệm của phương trình 22x 5x 22  1

16 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 10. Hàm số y x .3 2 x có bao nhiêu khoảng đồng biến ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 11. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông.

Thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 2

3 B. 4 2

3 C. 4 2 D. 2

Câu 12. Phương trình 6.22x13.6x 6.32x 0có tập nghiệm là tập con của tập nào sau đây?

A.  

A 3; 1;4;5

2 B.  

2 1

A ; 1; ; 2

3 3

C. A  

4; 3;1;0

D. A  

2; 1;1;3

Câu 13. Hàm số

2

y ln 1 x

x 5x 6 có tập xác định là

A.

;1

B.

1;

C.

;1

  

2;3 D.

  

1;2 3;

Câu 14. Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A B C   có AB 2a , AA a 3  .

A. 3a3 B. a3 C. 3a3

4 D. a3

4

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y 2x m cắt đồ thị

 

C : y2x 1x 1 tại hai điểm phân biệt.

A. 2 m 2 B. m  3 m 3

C.  m R D. 2 2 m 2 2

Câu 16. Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SD tạo với mặt phẳng

SAB

một góc bằng 300.

A. V 6a3

3 B. V 3a3

3 C. V 6a3

18 D. V 3a3 Câu 17. Rút gọn

    

2 1

1 1

2 2 y y

K 1 x y 1 2

x x ta được:

A. x 1 B. x 1 C. x D. 2x

Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 1 log x 1 log 3x 52

 

2   2

bằng

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5

(9)

Câu 19. Thiết diện qua trục của một hình nón

 

N là một tam giác vuông cân và có diện tích bằng a2. Tính thể tích V của khối nón

 

N .

A. V4 a 3

2 . B. Va3

3 . C. V2 a 3

3 . D. Va3 3 Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x2 2x

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 21. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y x42x2 B. y x22x 1 C. y x42x21 D. y x42x21

Câu 22. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối trụ đó.

A. Va3

4 B. Va3

12 C. V a3 D. Va3 3

Câu 23. Cho hàm số y x 33x22 có đồ thị

 

C . Đường thẳng (d) : y 2 2x  cắt đồ thị tại các điểm có hoành độ x ,x ,x1 2 3. Tính tổng x x1 2x3.

A. 1 B. –3 C. 3 D. 0

Câu 24. Cho tứ diện SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45˚. Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC là:

A. V = 5 2

3 B. V = 25 2

3 C. V = 125 2

3 D. V = 125 3 3 Câu 25. Nghiệm của phương trình log log x 12

4

thuộc đoạn nào sau đây?

A. [12;16] B. [2;4] C. [8;10] D. [5;6]

Câu 26. Tính thể tích hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,

0

BAD 60 và AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30 .0 A. a 23

6 B. a3

2 C. a3

6 D. 3a3

2

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3x m 2 03   có 3 nghiệm phân biệt.

A. 1 B. 2 C. vô số D. 3

Câu 28. Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp với đáy một góc bằng 600. Thể tích của lăng trụ bằng

A. 3 3a3 B. 2 3a3 C. 3a3

4 D. 3 3a3

4

y -1 x

-1

O 1

(10)

Câu 29. Cho hàm số y 25 x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0

, đồng biến trên khoảng

0; 

.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

5;0

, đồng biến trên khoảng

 

0;5 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

, nghịch biến trên khoảng

0; 

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

5;0

, nghịch biến trên khoảng

 

0;5 .

Câu 30. Cho hàm số y x 42mx22. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

A. m 0 B. m 1 C. m 0 m 1  D. m 1

 Hết 

(11)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT VÕ THỊ SÁU

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút

Họ tên: ... Lớp: ...

Câu 1. Thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a bằng A. 3 3

3

a B. 3 2

3

a C. 3 3

6

a D. 3 2

6 a Câu 2. M,N lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số 2 4

1

 

 y x

x với đường thẳng y x 1.Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 2 B. 1 C. 2 D. 1

Câu 3. x0 là nghiệm của phương trình: 16x2118.4x2132 0 .Tính 16x021.

A. 32 B. 64. C. 256. D. 16.

Câu 4. Gọi M a b

;

là giao điểm của hai đồ thị hàm số yx43x24 và y 2x22 . Tính giá trị của T a2b.

A. T 1 B. T 5. C. T3. D. T7.

Câu 5. x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây

A. 2 2

4

 

 y x

x . B. y

x2

1. C. y

x2

1. D. 5 2

 

 y x

x . Câu 6. Biết ln ln10

 

 ln10

a . Giá trị của 10a bằng

A. 2. B. ln10. C. 4 D. e.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số

2

2

 

m x

y x m có tiệm cận ngang là y1

A. m2 B. m C. m0 D. m 1

Câu 8. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số yx32x2 x 1.

A.

 

0 ;1 B.

 1; 5

C.

 

1;1 D. 1 31 3 27;

 

 

 

Câu 9. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 2 2

8 2

 x  x y

A.

 

1; 3 B.

 

0;2 C.

2; 

D.

; 0

Câu 10. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1 có đồ thị (hình vẽ).Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a c b  . B. a b c  . C. c a b  . D. c b a  .

(12)

Câu 11. Hình trụ có bán kính đáy R,chiều cao h.Biết diện tích toàn phàn gấp đôi diện tích xung quanh .Mệnh đề nào sau đây đúng

A. h R 2 B. R2h C. h R D. h2R

Câu 12. Giải phương trình : 1 2 1 1

3.4 .9 6.4 .9

3 4

  

x x x x

A. 14

  5

x B. x 2 C. 3

2

log 2

 39

x D. 3

2

log 4

 39 x

Câu 13. Nghiệm dương của phương trình : 2 2 3

2 2

x x

A. x 1 log 32 B. xlog 32 C. x 1 3 D. x2 Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

3xtrên đoạn

2;log 73

bằng

A. 7 B. 9 C. 1

9 D. 2

Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, M x y

;

là điểm thuộc đường tròn tâm O bán kính R3. a,b là các số thực thỏa alog2

x24

, blog3

y23

. Giá trị của T  2a3b bằng

A. 16. B. 10. C. 3. D. 4.

Câu 16. Thể tích khối nón có độ dài đường sinh la 2 ,bán kính đáy r a bằng

A. a3 B. a2 2 C. 3

3

a D. 3 2

3

a Câu 17. Tìm giá trị thực của m để hàm số 2 3

5

2

6 12

1

3     

y x m x m x có cực tiểu x5

A. m 1 B. m3 C. m1 D. m 3

Câu 18. Khối chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O có thể tích bằng V. Biết G là trọng tâm tam giác SCD. Thể tích khối chóp G.OCD bằng

A. 36

V . B.

12

V . C.

6

V . D.

24 V . Câu 19. Cho hàm số

 

log 4 ; 0, 1

4

   

a

f x x a a

x . Biết f b

2 5

10 ;b. Tính f

 b2 5

A. f

   b2 5

10. B. f

    b2 5

b2 10.

C. f

  b2 5

0. D. f

  b2 5

b210.

Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x A. 1

4. B. 2 C. 0. D. 2

9.

Câu 21. Một hình nón có bán kính đáy R, góc ở đỉnh bằng 600. Một thiết diện qua đỉnh nón chắn trên đáy một dây cung có độ dài R 2 .Diện tích thiết diện bằng

A. 2 7 2

R . B. 2 6

2

R . C. 2 15

6

R . D. 3 2

2 R .

Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ tâm O cạnh a .Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

A B CD 

bằng

A. 3 2

a . B. 2

2

a . C. a 2. D. 0.

Câu 23. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số yx42

m3

x22m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông cân
(13)

A. m4 B. m3. C. m. D. m5. Câu 24. Cho tứ diện OABC có OA,OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB =OC .Gọi M là

trung điểm BC. Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 75

Câu 25. Đồ thị hàm số yx33x2m cắt đường thẳng y  2x 3 tại ba điểm A,B,C thỏa điều kiện AB=BC . Giá trị m thuộc tập hợp nào sau đây

A.

1; 2

B.

 3; 2

C.

 6; 1

D.

2;3

Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8,AC=6. Tính diện tích xung quanh hình nón tạo bởi tam giác ABC khi quay quanh cạnh AC

A. 60 B. 80 C. 48 D. 64

Câu 27. Hàm số nào có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số : ylog2x qua đường thẳng y x .

A. y x 2 B. y2x C. 1

2

log

y x D. y2x

Câu 28. Phương trình: 9x22x m 3x22m33x24x31 có 4 nghiệm phân biệt .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

4; 4

A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.

Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cóAB/ 3cm, góc tạo bớiAB/và BC/bằng 900. Tính chiều cao hình lăng trụ.

A. 3. B. 2 3

3 . C. 2. D. 2.

Câu 30. Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng

A. a2 2 B. 2 2

2

a C. a2 2 D. a2

 Hết 

(14)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút

Họ tên: ... Lớp: ...

A. TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r2 và chiều cao h2 2. A. V 16. B. V 8 2. C. 8 2

V 3 . D. V 16 2 . Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB2a, AD 3a, SA 5a

và SA vuông góc mặt phẳng đáy

ABCD

. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. .

A. R 3a. B. R 5a. C. 7

2

R a. D. R a . Câu 3. Nghiệm của phương trình 3x12

A. x  1 log 32 . B. x  1 log 23 . C. x 1 log 23 . D. x 1 log 32 . Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số ylog3x.

A. 1

y x. B. 1

y ln 3

  x . C. y x.ln 3. D.

ln 3 y  x .

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 3 y x

x

 

 trên đoạn

 

0;5 .

A. m2. B. 2

m 3. C. 8

m 9. D. 7

m 8. Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

(15)

A. y x 42x2. B. y x 42x23. C. y  x4 2x23. D. y x  3 3x 3. Câu 7. Thể tích V của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. V 3r h2 . B. V r h2 . C. 1 2

V 3r h. D. 4 2 V 3r h. Câu 8. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều, ABa, SA vuông

góc mặt phẳng đáy và SA 3a.

A. 3 3

3

V  a . B. 3 3

4

V  a . C. 3

4

V a . D. V  3a3. Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có AA 4a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại

A với AB AC2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. V 16a3. B. V 8a3. C. 8 3 3

V  a . D. 16 3 3 V  a .

Câu 10. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4 5

2 3

y x x

 

 .

A. 3

x 2. B. x2. C. x4. D. x3. Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y

2x1

13.
(16)

A. 1;

D2 . B. D. C. \ 1 D   2

  . D. 1; D2 

 . Câu 12. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 9 y x m

 

 đồng biến trên khoảng

;5

.

A. 5m9. B. 5m9. C. m9. D. m9. Câu 14. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng

0; 

?

A. 2

3

x

y 

   . B. y  x4 2x21. C. ylog5x. D. yx3 3x 2. Câu 15. Nghiệm của phương trình log3

x2

2 là

A. x5. B. x6. C. x7. D. x4. Câu 16. Tập xác định của hàm số y

x7

3

A. \ 7

 

. B.

7; 

. C. . D.

;7

. Câu 17. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R

A. 4 2

S 3R . B. SR2. C. S2R2. D. S4R2.

Câu 18. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x33x2  4 m 0 có 3 nghiệm phân biệt. Biết rằng đồ thị của hàm số y x 3 3x24 có hình vẽ như hình bên dưới.

A. 0m4. B. 0m4. C. m0hay m4. D. m0hay m4. Câu 19. Viết biểu thức P x 126 x với x0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

(17)

A. P x 23. B. P x 132 . C. P x 3. D. P x 19. Câu 20. Cho logab2, logac3. Tính Qloga

 

b c2. .

A. Q12. B. Q4. C. Q7. D. Q10.

Câu 21. Biết rằng phương trình log23x2 log3x 4 0 có 2 nghiệm là mn. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. m n. 9. B. . 1

m n9. C. m n.  4. D. m n. 0.

Câu 22. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 600 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 14 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 13 năm.

Câu 23. Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ này theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Tính thể tích V của hình trụ đã cho.

A. 3

4

V a . B. V a3. C. 3

3

V a . D. 3 12 V a .

Câu 24. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A với AB6, AC 4. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.

A. V 32 . B. V 48. C. V 144. D. V 96. Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x

 

x.lnx trên đoạn

 

1;e

A. M 1. B. M e 2. C. M 1

e. D. M e.

Câu 26. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh ABa, SA vuông góc mặt phẳng đáy

ABCD

. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

SBC

bằng

3 4

a . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .

A. 3 3

3

V  a . B. 39 3

3

V  a . C. 39 3 9

V  a . D. V  3a3. Câu 27. Cho log5m, tính log16 theo m.

6%

(18)

A. log16 4 m. B. log16 4 1

m

. C. log16 4 1

m

. D. log16 4 m.

Câu 28. Đồ thị của hàm số 3 2 2 4 5 y x

x x

 

  có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có 2 điểm cực trị?

A. y x 3 3x22019. B. y x 48x210. C. y  x4 4x25. D. y x 3 3x2019.

Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết 3

AB SD  a, AD SB 4a, đường chéo AC vuông góc với mặt phẳng

SBD

. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD. .

A. V 15a3. B. 9 3 2

V  a . C. V9a3. D. 15 3 2 V  a .

 Hết 

(19)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT GIA ĐỊNH

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút

Họ tên: ... Lớp: ...

Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x2 3 y x 1

 

 trên đoạn 2;4. A. min y2;4 3.

  B.

2;4

min y 19.

3

 C.

2;4

min y 2.

  D.

2;4

min y 6.

Câu 2. Gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình log 5.33

x 6

2x. Tính S 9 x1 9x2

A. S 12. B. S 9. C. S 13. D. S 5. Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; )

A. y x 19 x 20

 

 . B. y  x33x.

C. y x 320x 2019 . D. x 19 y x 20

 

 .

Câu 4. Nếu tăng tất cả các cạnh của một khối lập phương lên 3cm thì thể tích của khối lập phương tăng lên 279cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương là

A. 16. B. 96. C. 49. D. 294.

Câu 5. Trong không gian cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích Vcủa khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.

A. V a3

 6 . B. V 3 a3 2

  . C. V 2 a3 3

  . D. V 2 a  2.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và có AB 5, BC 13, CA  10. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 10. B. 5. C. 2. D. 1.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 1

2

2

log x 3x 2  1là

A. 0;2

 

3;7 . B. 0;1

 

2;3 . C.

;1 .

D. 0;3 .

Câu 8. Giải bất phương trình sau

3 8

 

x 3 8

x 34.
(20)

A.   4 x 4. B.   8 x 8. C.   2 x 2. D.   6 x 6. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB a, ABC 60 .   0 Quay tam giác ABC quanh

trục AC, đường gấp khúc CBA tạo ra một hình nón tròn xoay. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.

A. 2 3 a . 2 B. 3 a . 2

C. 2 a . 2 D.

3 2 3 a

2

Câu 10. Gọi M,N là hai giao điểm của đường thẳng d : y x 1 và đồ thị

 

C : y 2x 4x 1 .

Hoành độ trung điểm I của MN

A. 1. B. 5.

2 C. 5.

2 D. 2.

Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 33x22 tại điểm A 1; 2

 

A. y 24x 2  . B. y 9x 7  . C. y 9x 2  . D. y 24x 7  . Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y 19 x.

A. y ' x.19 x 1 . B. y ' 19 ln19 x . C. y ' 19x .

 ln19 D. y ' ln1919x .

Câu 13. Cho hàm số y x 33x21. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.

A. y  3x. B. y  3x 6. C. y  3x 6. D. y  3x 3.

Câu 14. Tìm m để hàm số f x

 

mx 5x m đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 7.

A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 5 . Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 6

y 5m

 x 

 nghịch biến trên khoảng

10;

.

A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3.

Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên SB a 3; góc giữa mặt bên và đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

(21)

A. 2a3

3 . B. 4a3

3 . C. a3

3 . D. a3 3 3 .

Câu 17. Phương trình 35.49x 74.35x 35.25x 0 có hai nghiệm x , x1 2.Khi đó tổng x1 x2 bằng

A. 0. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 18. Cho hàm số y x 33x21. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi

A.  3 m 1 . B. m 1 . C.  3 m 1 . D. m 3.

Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên SB a; cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .0 Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 3a3

24 . B. 3a3

16 . C. 3a3

32 . D. 3a3 8 . Câu 20. Cho hàm số x2 19x 20

y x 2

 

  . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là

A. y 2x 20  . B. y 2x 19  . C. 2x y 1 0   . D. x 2y 19 0   . Câu 21. Tìm m để đồ thị hàm số y x

 x 1

 cắt đường thẳng y  x m tại 2 điểm phân biệt.

A. m 4 m 0

 

 . B.  m . C. m 4 m 0

 

 . D. 0 m 4  . Câu 22. Trong không gian,cho hình chữ nhật ABCD có AB 4a,BD 5a  . Thể tích của khối

trụ,nhận được khi quay chữ nhật ABCD xung quanh trục AD là

A. V 48 a  3. B. V 36 a  3. C. V 80 a  3. D. V 45 a  3. Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 2x2m cắt trục hoành tại 4

điểm.

A. 0 m 1  . B.  1 m 0 . C. 0 m 1  . D.  1 m 0 . Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABCD.A B C D    có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng 2a. Diện tích

mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABCD.A B C D   

A. 8 a 2. B. a2. C. 4 a . 2 D. 6 a . 2

(22)

Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và cạnh SC hợp với đáy góc 450. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp

S.ABCD. A. 1 a .3

3 B. 8 2 a .3

3  C. 4 a . 3 D. 4 a .3 3 Câu 26. Phương trình

        

x2 x 132 2 4 8 16 32 64 128 256

2    1 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 có hai nghiệm x , x1 2.Khi đó tích x .x1 2 bằng

A. 512. B. 132. C. 380. D. 256.

Câu 27. Phương trình 25x2 4.5x2  6 m có đúng ba nghiệm khi

A. 2 m 3  . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 .

Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D   AB 2a, AD 2a  và AA ' a . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 6 điểm A,B, C,D, A ', C.

A. R 3a

 4 . B. R 3a . C. R 3a

 2 . D. R 2a . Câu 29. Cho a b 0  và 2log a b2

log a log b 222  . Tỉ số a

b bằng A. 3 2 2. B. 1. C. 3 2 2. D. 2.

Câu 30. Biết 16x 16x 23.Tính 4x 4x.

A. 5. B. 23. C. 3 3. D. 23.

 Hết 

(23)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT MARIE CURIE

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút

Họ tên: ... Lớp: ...

Câu 1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là A. 4

3Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. 1

3Bh.

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x'

 

như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f x

 

đồng biến trên

;1

.

B. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên

1; 3

.

C. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên

3;

.

D. Hàm số y f x

 

đồng biến trên

  ; 1

 

3;

.

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 4; 4  và có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 7. B. 1. C. 2. D. 2.

Câu 5. Đường thẳng y x và đồ thị hàm số y 3x 2 x

  có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

(24)

Câu 6. Tập xác định của hàm số y

x1

13

A.

1;

. B.  0;

  

\ 1 . C.  1;

. D.  0;

.

Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng A. 2rl. B. 4rl. C. 4

3rl. D. rl. Câu 8. Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a5

 

bằng

A. 1 log 5a. B. 5 log 5a. C. 1 log 5a. D. 5log5a.

Câu 9. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị

của bằng

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 10. Cho khối hộp có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 15. B. 5. C. 75. D. 5

2. Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y x x 423. B. y  x x4 23. C. y  x3 3x23. D. y x 33x23. Câu 12. Nghiệm của phương trình 23 1x 32

A. x3. B. x2. C. x4. D. x5.

Câu 13. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Đường sinh của hình nón đã cho bằng

A. 2a. B. a. C. 2a. D. 2 2a.

Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB a , AC b , AD c (minh họa như hình vẽ bên). Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của BC, BD. Thể tích của khối chóp ABMN bằng

 

y f x  2; 3 M

m  2; 3

M m

(25)

A. 1

24abc. B. 1

12abc. C. 1

6abc. D. 1 3abc. Câu 15. Cho khối lăng trụ đều ABC A B C. ' ' ' có AB a , góc giữa AB và mặt đáy bằng 600

(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp A ABC' bằng

A. 3 3

4 a . B. 1 3

4a . C. 1 3

2a . D. 3 3

4a .

Câu 16. Biết phương trình log22x3log2x 2 0 có hai nghiệm x1; x2, khi đó x x1. 2 bằng

A. 2. B. 8. C. 3

2. D.

3

2.

Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2 9 1 y3x mx  x đồng biến trên ?

A. Vô số. B. 19. C. 7. D. 5.

Câu 18. Cho hàm số f x

 

x 11

x

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x

 

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 19. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f x

 

2 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
(26)

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 20. Một hình trụ

 

T làm bằng giấy có chiều cao bằng 3 dm. Nếu cắt hình trụ này theo một đường sinh của nó và trải phẳng thì ta được một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 3 dm 5 dm (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối trụ

 

T bằng

A. 75

4 dm3. B. 15 dm3. C.

15

4 dm3. D. 5 dm3.

Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất được tính như sau: hai năm đầu là 7,5%/ năm, từ năm thứ ba trở đi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm người đó thu được số tiền lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 50,4 triệu đồng. B. 45,6 triệu đồng. C. 40,4 triệu đồng. D. 49,8 triệu đồng.

Câu 22. Cho hình chóp SABC có đường cao SA2a. Tam giác ABC vuông tại A và cạnh huyền BC4a (minh họa như hình vẽ bên). Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC có bán kính bằng

A. 2 2a. B. 2 5a. C. 5a. D. 2a.

Câu 23. Một người hiện có một bể chứa nước hình lập phương, người đó muốn xây thêm một bể thứ hai cũng có dạng hình lập phương và có cạnh gấp 2 lần bể cũ. Khi đó thể tích của bể mới gấp bao nhiêu lần bể cũ?

A. 2 lần. B. 16 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.

Câu 24. Cho ,a b, ,c d là các số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số y a x

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2.. Tính thể tích nhỏ nhất của

Mọi sai sót mong nhận được sự góp ý chân thành từ quý thầy cô và các em

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và

 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của bốn tam giác đều.. Do đó các mặt bên

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1 m , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tâm và bán kính mặt cầu có tâm thuộc một mặt phẳng và đi qua hai điểm cho trước và thỏa mãn thêm điều kiện

(29.tr9 SBTHHNC12) Lấy một mặt phẳng vuông góc với cạnh bên của một khối lăng trụ.Hình chiếu của mặt đáy của khối lăng trụ trên mặt phẳng đó được gọi là

Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho.. Cho