BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
MÔN TOÁN – KHỐI 12
Admin: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM
Sưu tầm và Tổng hợp:
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MỤC LỤC
1. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ... Trang 03.
2. ĐỀ TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ... Trang 07.
3. ĐỀ TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU ... Trang 14.
4. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ... Trang 19.
5. ĐỀ TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ... Trang 23.
6. ĐỀ TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ... Trang 28.
7. ĐỀ TRƯỜNG THPT ERSNT THALMANN ... Trang 33.
8. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ... Trang 36.
9. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN ... Trang 41.
10. ĐỀ TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA... Trang 45.
11. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ... Trang 49.
12. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ... Trang 53.
13. ĐỀ TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM ... Trang 58.
14. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ ... Trang 62.
15. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM ... Trang 66.
16. ĐỀ TRƯỜNG THPT HỒNG HÀ ... Trang 70.
17. ĐỀ TRƯỜNG THPT GÒ VẤP ... Trang 74.
18. ĐỀ TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN ... Trang 78.
19. ĐỀ TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ... Trang 82.
20. ĐỀ TRƯỜNG THPT VẠN HẠNH ... Trang 86.
21. ĐỀ TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH ... Trang 89.
22. ĐỀ TRƯỜNG THPT Á CHÂU ... Trang 93.
23. ĐỀ TRƯỜNG THPT HERMANNGMEINER ... Trang 97.
24. ĐỀ TRƯỜNG THTH SÀI GÒN ... Trang 100.
25. ĐỀ TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT ... Trang 104.
26. ĐỀ TRƯỜNG THPT KHAI MINH ... Trang 108.
27. ĐỀ TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH ... Trang 112.
28. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ ... Trang 118.
29. ĐỀ TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG ... Trang 122.
30. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ... Trang 127.
31. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ... Trang 131.
32. ĐỀ TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ... Trang 135.
33. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG ... Trang 139.
34. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ ... Trang 144.
35. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG ... Trang 148.
36. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN LẠC ... Trang 152.
37. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN NGHĨA ... Trang 156.
38. ĐỀ TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA ... Trang 160.
39. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ... Trang 164.
40. ĐỀ TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG ... Trang 168.
41. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ... Trang 172.
42. ĐỀ TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ... Trang 176.
43. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH ... Trang 180.
44. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ... Trang 184.
BẢNG ĐÁP ÁN ... Trang 188.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT TRẦN CAO VÂN
ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút
Họ tên: ... Lớp: ...
Câu 1. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( ) ( x 1) (2 x 1) (23 x). Hỏi hàm số f x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( ; 1). B. ( 1;1). C. (2;). D. (1;2).
Câu 2. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y f x ( ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f x ( ) trên như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng ?
A. y f x ( ) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. y f x ( ) có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. y f x ( ) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. y f x ( ) có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1
x 3
y x trên đoạn [0;2].
A. [0;2]
max 1
y 3 B.
[0;2]
maxy 5. C.
[0;2]
maxy 5. D.
[0;2]
max 1
y 3 Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn [ 1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và
m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1;2]. Giá trị của M m bằng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 6. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 22 16 2 3 10
x x x
y x x
A. y 2, y 5. B. x 2.
C. x 2, x 5. D. x 2, x 5.
Câu 7. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số y ax b cx d
với a b c d, , , là các số thực. Mệnh đề nào đúng ?
A. y 0, x . B. y 0, x . C. y 0, x 1. D. y 0, x 1.
Câu 8. Cho hàm số f x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x( ) 2 m1 có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1 m 3. B. 12 m 12 C. 0 m 2. D. 1 m 1.
Câu 9. Cho 0 a 1. Rút gọn 3 43
2 2
( ) . P a
a a
A. P a 9. B. P a 172. C. P a 232. D. P a 72. Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y
x2 3x 2
2016.A. D .. B. D\{1;2}.
C. D (1;2).. D. D ( ;1) (2; ). Câu 11. Giá trị của 2016 log 20172
M a a (0 a 1) bằng
A. 10082017. B. 20172016. C. 20162017. D. 20171008. Câu 12. Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn logab 3. Tính giá trị của biểu
thức T log b 3b. a
A. T 1. B. T 4. C. T 3 .4 D. T 4.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2lnx trên đoạn 1;2 .
A.
[1;2]
min 1.
y 2
e B.
[1;2]
miny 1.
e C.
[1;2]
miny 1.
e D. min[1;2]y 0.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y 2 .x B. 1
2
x
y C. y log .2x D. 1
2
log . y x Câu 15. Phương trình log 32
x 1
4 có nghiệm là:A. x 3. B. x 5. C. x 5. D. x 2 Câu 16. Nghiệm của bất phương trình 3 2 1
x 9 là
A. x 4. B. x 4. C. x 0. D. x 0. Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1
2
log x 1 1
A. 3 ;
S 2 B. S (1; ). C. S ( ;1). D. S ( 1;1).
Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. ylog2020x B.
x
y e
C. 4
1
y x D. ylog2x2 Câu 19. Đồ thị hàm số y 2x cắt trục trung tại điểm nào dưới đây ?
A. N
0; 2
B. M
1;1 C. K
0;1 D. H
1; 2
Câu 20. Hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB a , BC2 ,a chiều cao SA a 6. Thể tích của khối chóp S ABC. bằng
A. 2 3
2a B. 6 3
3a C. 2 3
3a D. 2 6 .a3
Câu 21. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S ABCD. bằng
A. 3 3 6
a B. 3 3
4
a C. 3 3
2
a D. a3 3.
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 3 3 4
a B. 3 3
12
a C. 3
12
a D. 3
4 a Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác vuông tại A với AB a ,
2 3,
AC a cạnh bên AA 2 .a Thể tích khối lăng trụ bằng
A. a3. B. a3 3. C. 2 3 3
3
a D. 2a3 3.
Câu 24. Một hình nón có chiều cao h a 3 và bán kính đáy bằng r a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.
A. Sxq 2a2. B. Sxq 3a2. C. Sxq a2. D. Sxq 2 .a2 Câu 25. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r2a, độ dài đường sinh là l 3a. Thể
tích của hình trụ trên bằng
A. V 18a3 (đvtt). B. V 4 5a3 (đvtt).
C. V 12a3(đvtt). D. V 4a3(đvtt).
Câu 26. Cho khối cầu có bán kính bằng 2a.Thể tích của khối cầu là A. 32 3
3 a . B. 2a3. C. 16a3. D. 16 3 3 a .
Câu 27. Giá trị của tham số mđể phương trình 9x 2 .3m x 2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao chox1 x2 là:
A. 9
m 2. B. 27
m 2 . C. m 3 3. D. 3 m 2.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
120 .
BAC Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3
a8 B. 9 3
a8 C. 3
a8 D. 3 3 a4
Câu 29. Hình chóp S ABC. có M N P, , lần lượt trung điểm của SA SB SC, , . Gọi V1 là thể tích khối MNP ABC. và V2 là thể tích khối S ABC. . Tỉ số 1
2
V
V bằng A. 1
8 B. 8. C. 7
8 D. 8
7
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 .a Hình nón ( )N đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính Sxq của ( ).N
A. Sxq 6a2. B. Sxq 3 3 .a2 C. Sxq 12a2. D. Sxq 6 3 .a2
Hết
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút
Họ tên: ... Lớp: ...
Câu 1. Cho hàm số y f x
có lim yx 1 ; xlim y ;
xlim y 3 và xlim y4 4. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x6.2xm0 có hai nghiệm phân biệt đều dương ?
A. 5 B. 8 C. 3 D. 10
Câu 3. Từ một khối đá hình cầu bán kính 1m, người ta có thể chế tác một tác phẩm nghệ thuật có dạng hình trụ (tham khảo hình vẽ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 4 3
27 m3 B. 2 3
9 m3 C. 2 3
27 m3---D. 4 3 9 m3 Câu 4. Cho hàm số y f x
có tập xác định
;4 và có bảng biến thiên như hình vẽSố điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 5. Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. 64 a 3
3 B. 128 a 3
3 C. 256 a 3
3 D. 32 a 3
3
Câu 6. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số y2x 5x 1
C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ bằng 1 mA. m 1. B. m 2.
C. m 3. D. Không tồn tại m
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng 8, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích hình nón có đỉnh S, đường tròn đáy ngoại tiếp ABCD.
I O'
O
A. 64 2
3 B. 64 2
2 C. 64 3
2 D. 64 3
3 Câu 8. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SA
ABC ,
tam giác ABC vuông tại A,
BC 2AB 2a và SC, ABC
45 .0A. Va3
2 B. Va 33
2 C. V3 3a3
2 D. Va3 6 Câu 9. Số nghiệm của phương trình 22x 5x 22 1
16 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Hàm số y x .3 2 x có bao nhiêu khoảng đồng biến ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông.
Thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 2
3 B. 4 2
3 C. 4 2 D. 2
Câu 12. Phương trình 6.22x13.6x 6.32x 0có tập nghiệm là tập con của tập nào sau đây?
A.
A 3; 1;4;5
2 B.
2 1
A ; 1; ; 2
3 3
C. A
4; 3;1;0
D. A
2; 1;1;3
Câu 13. Hàm số
2
y ln 1 x
x 5x 6 có tập xác định là
A.
;1
B.
1;
C.
;1
2;3 D.
1;2 3;
Câu 14. Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A B C có AB 2a , AA a 3 .
A. 3a3 B. a3 C. 3a3
4 D. a3
4
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y 2x m cắt đồ thị
C : y2x 1x 1 tại hai điểm phân biệt.A. 2 m 2 B. m 3 m 3
C. m R D. 2 2 m 2 2
Câu 16. Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SD tạo với mặt phẳng
SAB
một góc bằng 300.A. V 6a3
3 B. V 3a3
3 C. V 6a3
18 D. V 3a3 Câu 17. Rút gọn
2 1
1 1
2 2 y y
K 1 x y 1 2
x x ta được:
A. x 1 B. x 1 C. x D. 2x
Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 1 log x 1 log 3x 52
2 2
bằngA. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 19. Thiết diện qua trục của một hình nón
N là một tam giác vuông cân và có diện tích bằng a2. Tính thể tích V của khối nón
N .A. V4 a 3
2 . B. Va3
3 . C. V2 a 3
3 . D. Va3 3 Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 21. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x42x2 B. y x22x 1 C. y x42x21 D. y x42x21
Câu 22. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối trụ đó.
A. Va3
4 B. Va3
12 C. V a3 D. Va3 3
Câu 23. Cho hàm số y x 33x22 có đồ thị
C . Đường thẳng (d) : y 2 2x cắt đồ thị tại các điểm có hoành độ x ,x ,x1 2 3. Tính tổng x x1 2x3.A. 1 B. –3 C. 3 D. 0
Câu 24. Cho tứ diện SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45˚. Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC là:
A. V = 5 2
3 B. V = 25 2
3 C. V = 125 2
3 D. V = 125 3 3 Câu 25. Nghiệm của phương trình log log x 12
4
thuộc đoạn nào sau đây?A. [12;16] B. [2;4] C. [8;10] D. [5;6]
Câu 26. Tính thể tích hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
0
BAD 60 và AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30 .0 A. a 23
6 B. a3
2 C. a3
6 D. 3a3
2
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3x m 2 03 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1 B. 2 C. vô số D. 3
Câu 28. Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp với đáy một góc bằng 600. Thể tích của lăng trụ bằng
A. 3 3a3 B. 2 3a3 C. 3a3
4 D. 3 3a3
4
y -1 x
-1
O 1
Câu 29. Cho hàm số y 25 x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
, đồng biến trên khoảng
0;
.B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
5;0
, đồng biến trên khoảng
0;5 .C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
, nghịch biến trên khoảng
0;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
5;0
, nghịch biến trên khoảng
0;5 .Câu 30. Cho hàm số y x 42mx22. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
A. m 0 B. m 1 C. m 0 m 1 D. m 1
Hết
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút
Họ tên: ... Lớp: ...
Câu 1. Thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a bằng A. 3 3
3
a B. 3 2
3
a C. 3 3
6
a D. 3 2
6 a Câu 2. M,N lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số 2 4
1
y x
x với đường thẳng y x 1.Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 3. x0 là nghiệm của phương trình: 16x2118.4x2132 0 .Tính 16x021.
A. 32 B. 64. C. 256. D. 16.
Câu 4. Gọi M a b
;
là giao điểm của hai đồ thị hàm số yx43x24 và y 2x22 . Tính giá trị của T a2b.A. T 1 B. T 5. C. T3. D. T7.
Câu 5. x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây
A. 2 2
4
y x
x . B. y
x2
1. C. y
x2
1. D. 5 2
y x
x . Câu 6. Biết ln ln10
ln10
a . Giá trị của 10a bằng
A. 2. B. ln10. C. 4 D. e.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
2
m x
y x m có tiệm cận ngang là y1
A. m2 B. m C. m0 D. m 1
Câu 8. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số yx32x2 x 1.
A.
0 ;1 B.
1; 5
C.
1;1 D. 1 31 3 27;
Câu 9. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 2 2
8 2
x x y
A.
1; 3 B.
0;2 C.
2;
D.
; 0
Câu 10. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1 có đồ thị (hình vẽ).Mệnh đề nào sau đây đúng
A. a c b . B. a b c . C. c a b . D. c b a .
Câu 11. Hình trụ có bán kính đáy R,chiều cao h.Biết diện tích toàn phàn gấp đôi diện tích xung quanh .Mệnh đề nào sau đây đúng
A. h R 2 B. R2h C. h R D. h2R
Câu 12. Giải phương trình : 1 2 1 1
3.4 .9 6.4 .9
3 4
x x x x
A. 14
5
x B. x 2 C. 3
2
log 2
39
x D. 3
2
log 4
39 x
Câu 13. Nghiệm dương của phương trình : 2 2 3
2 2
x x là
A. x 1 log 32 B. xlog 32 C. x 1 3 D. x2 Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f x
3xtrên đoạn
2;log 73
bằngA. 7 B. 9 C. 1
9 D. 2
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, M x y
;
là điểm thuộc đường tròn tâm O bán kính R3. a,b là các số thực thỏa alog2
x24
, blog3
y23
. Giá trị của T 2a3b bằngA. 16. B. 10. C. 3. D. 4.
Câu 16. Thể tích khối nón có độ dài đường sinh la 2 ,bán kính đáy r a bằng
A. a3 B. a2 2 C. 3
3
a D. 3 2
3
a Câu 17. Tìm giá trị thực của m để hàm số 2 3
5
2
6 12
13
y x m x m x có cực tiểu x5
A. m 1 B. m3 C. m1 D. m 3
Câu 18. Khối chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O có thể tích bằng V. Biết G là trọng tâm tam giác SCD. Thể tích khối chóp G.OCD bằng
A. 36
V . B.
12
V . C.
6
V . D.
24 V . Câu 19. Cho hàm số
log 4 ; 0, 14
a
f x x a a
x . Biết f b
2 5
10 ;b. Tính f
b2 5
A. f
b2 5
10. B. f
b2 5
b2 10.C. f
b2 5
0. D. f
b2 5
b210.Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x A. 1
4. B. 2 C. 0. D. 2
9.
Câu 21. Một hình nón có bán kính đáy R, góc ở đỉnh bằng 600. Một thiết diện qua đỉnh nón chắn trên đáy một dây cung có độ dài R 2 .Diện tích thiết diện bằng
A. 2 7 2
R . B. 2 6
2
R . C. 2 15
6
R . D. 3 2
2 R .
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ tâm O cạnh a .Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
A B CD
bằngA. 3 2
a . B. 2
2
a . C. a 2. D. 0.
Câu 23. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số yx42
m3
x22m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông cânA. m4 B. m3. C. m. D. m5. Câu 24. Cho tứ diện OABC có OA,OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB =OC .Gọi M là
trung điểm BC. Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 60. B. 30. C. 90. D. 75
Câu 25. Đồ thị hàm số yx33x2m cắt đường thẳng y 2x 3 tại ba điểm A,B,C thỏa điều kiện AB=BC . Giá trị m thuộc tập hợp nào sau đây
A.
1; 2
B.
3; 2
C.
6; 1
D.
2;3
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8,AC=6. Tính diện tích xung quanh hình nón tạo bởi tam giác ABC khi quay quanh cạnh AC
A. 60 B. 80 C. 48 D. 64
Câu 27. Hàm số nào có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số : ylog2x qua đường thẳng y x .
A. y x 2 B. y2x C. 1
2
log
y x D. y2x
Câu 28. Phương trình: 9x22x m 3x22m33x24x31 có 4 nghiệm phân biệt .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
4; 4
A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cóAB/ 3cm, góc tạo bớiAB/và BC/bằng 900. Tính chiều cao hình lăng trụ.
A. 3. B. 2 3
3 . C. 2. D. 2.
Câu 30. Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
A. a2 2 B. 2 2
2
a C. a2 2 D. a2
Hết
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút
Họ tên: ... Lớp: ...
A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r2 và chiều cao h2 2. A. V 16. B. V 8 2. C. 8 2
V 3 . D. V 16 2 . Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB2a, AD 3a, SA 5a
và SA vuông góc mặt phẳng đáy
ABCD
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. .A. R 3a. B. R 5a. C. 7
2
R a. D. R a . Câu 3. Nghiệm của phương trình 3x12 là
A. x 1 log 32 . B. x 1 log 23 . C. x 1 log 23 . D. x 1 log 32 . Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số ylog3x.
A. 1
y x. B. 1
y ln 3
x . C. y x.ln 3. D.
ln 3 y x .
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 3 y x
x
trên đoạn
0;5 .A. m2. B. 2
m 3. C. 8
m 9. D. 7
m 8. Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 42x2. B. y x 42x23. C. y x4 2x23. D. y x 3 3x 3. Câu 7. Thể tích V của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A. V 3r h2 . B. V r h2 . C. 1 2
V 3r h. D. 4 2 V 3r h. Câu 8. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều, ABa, SA vuông
góc mặt phẳng đáy và SA 3a.
A. 3 3
3
V a . B. 3 3
4
V a . C. 3
4
V a . D. V 3a3. Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có AA 4a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A với AB AC2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C. .
A. V 16a3. B. V 8a3. C. 8 3 3
V a . D. 16 3 3 V a .
Câu 10. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4 5
2 3
y x x
.
A. 3
x 2. B. x2. C. x4. D. x3. Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y
2x1
13.A. 1;
D2 . B. D. C. \ 1 D 2
. D. 1; D2
. Câu 12. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 9 y x m
đồng biến trên khoảng
;5
.A. 5m9. B. 5m9. C. m9. D. m9. Câu 14. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng
0;
?A. 2
3
x
y
. B. y x4 2x21. C. ylog5x. D. yx3 3x 2. Câu 15. Nghiệm của phương trình log3
x2
2 làA. x5. B. x6. C. x7. D. x4. Câu 16. Tập xác định của hàm số y
x7
3 làA. \ 7
. B.
7;
. C. . D.
;7
. Câu 17. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R làA. 4 2
S 3R . B. SR2. C. S2R2. D. S4R2.
Câu 18. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x33x2 4 m 0 có 3 nghiệm phân biệt. Biết rằng đồ thị của hàm số y x 3 3x24 có hình vẽ như hình bên dưới.
A. 0m4. B. 0m4. C. m0hay m4. D. m0hay m4. Câu 19. Viết biểu thức P x 126 x với x0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P x 23. B. P x 132 . C. P x 3. D. P x 19. Câu 20. Cho logab2, logac3. Tính Qloga
b c2. .A. Q12. B. Q4. C. Q7. D. Q10.
Câu 21. Biết rằng phương trình log23x2 log3x 4 0 có 2 nghiệm là m và n. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. m n. 9. B. . 1
m n9. C. m n. 4. D. m n. 0.
Câu 22. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 600 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 13 năm.
Câu 23. Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ này theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Tính thể tích V của hình trụ đã cho.
A. 3
4
V a . B. V a3. C. 3
3
V a . D. 3 12 V a .
Câu 24. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A với AB6, AC 4. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A. V 32 . B. V 48. C. V 144. D. V 96. Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x
x.lnx trên đoạn
1;eA. M 1. B. M e 2. C. M 1
e. D. M e.
Câu 26. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh ABa, SA vuông góc mặt phẳng đáy
ABCD
. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC
bằng3 4
a . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .
A. 3 3
3
V a . B. 39 3
3
V a . C. 39 3 9
V a . D. V 3a3. Câu 27. Cho log5m, tính log16 theo m.
6%
A. log16 4 m. B. log16 4 1
m
. C. log16 4 1
m
. D. log16 4 m.Câu 28. Đồ thị của hàm số 3 2 2 4 5 y x
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có 2 điểm cực trị?
A. y x 3 3x22019. B. y x 48x210. C. y x4 4x25. D. y x 3 3x2019.
Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết 3
AB SD a, AD SB 4a, đường chéo AC vuông góc với mặt phẳng
SBD
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD. .A. V 15a3. B. 9 3 2
V a . C. V9a3. D. 15 3 2 V a .
Hết
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT GIA ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút
Họ tên: ... Lớp: ...
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x2 3 y x 1
trên đoạn 2;4. A. min y2;4 3.
B.
2;4
min y 19.
3
C.
2;4
min y 2.
D.
2;4
min y 6.
Câu 2. Gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình log 5.33
x 6
2x. Tính S 9 x1 9x2A. S 12. B. S 9. C. S 13. D. S 5. Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; )
A. y x 19 x 20
. B. y x33x.
C. y x 320x 2019 . D. x 19 y x 20
.
Câu 4. Nếu tăng tất cả các cạnh của một khối lập phương lên 3cm thì thể tích của khối lập phương tăng lên 279cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương là
A. 16. B. 96. C. 49. D. 294.
Câu 5. Trong không gian cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích Vcủa khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A. V a3
6 . B. V 3 a3 2
. C. V 2 a3 3
. D. V 2 a 2.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và có AB 5, BC 13, CA 10. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. 10. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 1
2
2
log x 3x 2 1là
A. 0;2
3;7 . B. 0;1
2;3 . C.
;1 .
D. 0;3 .Câu 8. Giải bất phương trình sau
3 8
x 3 8
x 34.A. 4 x 4. B. 8 x 8. C. 2 x 2. D. 6 x 6. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB a, ABC 60 . 0 Quay tam giác ABC quanh
trục AC, đường gấp khúc CBA tạo ra một hình nón tròn xoay. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. 2 3 a . 2 B. 3 a . 2
C. 2 a . 2 D.
3 2 3 a
2Câu 10. Gọi M,N là hai giao điểm của đường thẳng d : y x 1 và đồ thị
C : y 2x 4x 1 .Hoành độ trung điểm I của MN là
A. 1. B. 5.
2 C. 5.
2 D. 2.
Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 33x22 tại điểm A 1; 2
làA. y 24x 2 . B. y 9x 7 . C. y 9x 2 . D. y 24x 7 . Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y 19 x.
A. y ' x.19 x 1 . B. y ' 19 ln19 x . C. y ' 19x .
ln19 D. y ' ln1919x .
Câu 13. Cho hàm số y x 33x21. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A. y 3x. B. y 3x 6. C. y 3x 6. D. y 3x 3.
Câu 14. Tìm m để hàm số f x
mx 5x m đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 7.A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 5 . Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 6
y 5m
x
nghịch biến trên khoảng
10;
.A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3.
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên SB a 3; góc giữa mặt bên và đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 2a3
3 . B. 4a3
3 . C. a3
3 . D. a3 3 3 .
Câu 17. Phương trình 35.49x 74.35x 35.25x 0 có hai nghiệm x , x1 2.Khi đó tổng x1 x2 bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18. Cho hàm số y x 33x21. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi
A. 3 m 1 . B. m 1 . C. 3 m 1 . D. m 3.
Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên SB a; cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .0 Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 3a3
24 . B. 3a3
16 . C. 3a3
32 . D. 3a3 8 . Câu 20. Cho hàm số x2 19x 20
y x 2
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y 2x 20 . B. y 2x 19 . C. 2x y 1 0 . D. x 2y 19 0 . Câu 21. Tìm m để đồ thị hàm số y x
x 1
cắt đường thẳng y x m tại 2 điểm phân biệt.
A. m 4 m 0
. B. m . C. m 4 m 0
. D. 0 m 4 . Câu 22. Trong không gian,cho hình chữ nhật ABCD có AB 4a,BD 5a . Thể tích của khối
trụ,nhận được khi quay chữ nhật ABCD xung quanh trục AD là
A. V 48 a 3. B. V 36 a 3. C. V 80 a 3. D. V 45 a 3. Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 2x2m cắt trục hoành tại 4
điểm.
A. 0 m 1 . B. 1 m 0 . C. 0 m 1 . D. 1 m 0 . Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABCD.A B C D có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng 2a. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABCD.A B C D là
A. 8 a 2. B. a2. C. 4 a . 2 D. 6 a . 2
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và cạnh SC hợp với đáy góc 450. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD. A. 1 a .3
3 B. 8 2 a .3
3 C. 4 a . 3 D. 4 a .3 3 Câu 26. Phương trình
x2 x 132 2 4 8 16 32 64 128 256
2 1 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 có hai nghiệm x , x1 2.Khi đó tích x .x1 2 bằng
A. 512. B. 132. C. 380. D. 256.
Câu 27. Phương trình 25x2 4.5x2 6 m có đúng ba nghiệm khi
A. 2 m 3 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 .
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB 2a, AD 2a và AA ' a . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 6 điểm A,B, C,D, A ', C.
A. R 3a
4 . B. R 3a . C. R 3a
2 . D. R 2a . Câu 29. Cho a b 0 và 2log a b2
log a log b 22 2 . Tỉ số ab bằng A. 3 2 2. B. 1. C. 3 2 2. D. 2.
Câu 30. Biết 16x 16x 23.Tính 4x 4x.
A. 5. B. 23. C. 3 3. D. 23.
Hết
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --- THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút
Họ tên: ... Lớp: ...
Câu 1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là A. 4
3Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. 1
3Bh.
Câu 2. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng xét dấu của f x'
như hình bên.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x
đồng biến trên
;1
.B. Hàm số y f x
nghịch biến trên
1; 3
.C. Hàm số y f x
nghịch biến trên
3;
.D. Hàm số y f x
đồng biến trên
; 1
3;
.Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho làA. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn 4; 4 và có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằngA. 7. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 5. Đường thẳng y x và đồ thị hàm số y 3x 2 x
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y
x1
13 làA.
1;
. B. 0;
\ 1 . C. 1;
. D. 0;
.Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng A. 2rl. B. 4rl. C. 4
3rl. D. rl. Câu 8. Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a5
bằngA. 1 log 5a. B. 5 log 5a. C. 1 log 5a. D. 5log5a.
Câu 9. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị
của bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho khối hộp có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 15. B. 5. C. 75. D. 5
2. Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x x 4 23. B. y x x4 23. C. y x3 3x23. D. y x 33x23. Câu 12. Nghiệm của phương trình 23 1x 32 là
A. x3. B. x2. C. x4. D. x5.
Câu 13. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a. B. a. C. 2a. D. 2 2a.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB a , AC b , AD c (minh họa như hình vẽ bên). Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của BC, BD. Thể tích của khối chóp ABMN bằng
y f x 2; 3 M
m 2; 3
M m
A. 1
24abc. B. 1
12abc. C. 1
6abc. D. 1 3abc. Câu 15. Cho khối lăng trụ đều ABC A B C. ' ' ' có AB a , góc giữa AB và mặt đáy bằng 600
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp A ABC' bằng
A. 3 3
4 a . B. 1 3
4a . C. 1 3
2a . D. 3 3
4a .
Câu 16. Biết phương trình log22x3log2x 2 0 có hai nghiệm x1; x2, khi đó x x1. 2 bằng
A. 2. B. 8. C. 3
2. D.
3
2.
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2 9 1 y3x mx x đồng biến trên ?
A. Vô số. B. 19. C. 7. D. 5.
Câu 18. Cho hàm số f x
x 11x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x
làA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f x
2 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Một hình trụ
T làm bằng giấy có chiều cao bằng 3 dm. Nếu cắt hình trụ này theo một đường sinh của nó và trải phẳng thì ta được một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 3 dm 5 dm (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối trụ
T bằngA. 75
4 dm3. B. 15 dm3. C.
15
4 dm3. D. 5 dm3.
Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất được tính như sau: hai năm đầu là 7,5%/ năm, từ năm thứ ba trở đi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm người đó thu được số tiền lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 50,4 triệu đồng. B. 45,6 triệu đồng. C. 40,4 triệu đồng. D. 49,8 triệu đồng.
Câu 22. Cho hình chóp SABC có đường cao SA2a. Tam giác ABC vuông tại A và cạnh huyền BC4a (minh họa như hình vẽ bên). Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC có bán kính bằng
A. 2 2a. B. 2 5a. C. 5a. D. 2a.
Câu 23. Một người hiện có một bể chứa nước hình lập phương, người đó muốn xây thêm một bể thứ hai cũng có dạng hình lập phương và có cạnh gấp 2 lần bể cũ. Khi đó thể tích của bể mới gấp bao nhiêu lần bể cũ?
A. 2 lần. B. 16 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.
Câu 24. Cho ,a b, ,c d là các số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số y a x