• Không có kết quả nào được tìm thấy

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l11 bằng A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l11 bằng A"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.   có BB a, đáy ABC có diện tích là

2 ABC 2

Sa . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A. Va3. B.

3

2

Va . C.

3

6

Va . D.

3

3 Va . Câu 2. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l11 bằng

A. 176. B. 44 . C. 28. D. 22 .

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

sin dx x cosx C. B.

sin dx xcosx.

C.

sin dx xcosx C. D.

sin dx x cosx.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho a

1; 2; 3

. Độ dài của véctơ a

A. 13 . B. 0 . C. 14 . D. 12 .

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng sau đây ?

A.

0 ; 2 .

B.

0 ; 3 .

C.

0 ; 

. D.

1; 3

.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2d 1 3

x x2xC

. B.

x x2d x3. C.

x x2d 13x3C. D.

x x x2d  3 C.

Câu 7. Cho u v, là các hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

a b; . Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. .d .d

|

b b

b a

a a

u vv uu

 

. B. .d

|

.d

b b

b a

a a

u vvv u

 

.

C. .d

 

.

|

.d

b b

b a

a a

u vu vv u

 

. D. .d .d

 

.

|

b b

b a

a a

u vv uu v

 

.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 6x12y4z 5 0 là A. n

6 ;12 ; 4

. B. n

3 ; 6 ;2

. C. n

3 ; 6 ; 2

. D. n  

2 ; 1; 3

.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang)

KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 2, NĂM HỌC 2020 – 2021

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:……….……… Mã đề thi

Số báo danh:…………...……..……….……… 101

(2)

Câu 9. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

A. 3

2 y x

x

 

 . B. yx33x. C. yx44x22. D. 3 1 y x

x

 

 . Câu 10. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu bằng 2 và công bội bằng 2. Giá trị của u5 bằng

A. 32. B. 32 . C. 64 . D. 64.

Câu 11. Cho k n, N,n1, 0 k n, đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. AnkCnk. B. Ankn n.

1 ...

 

n k 1

. C. AnkC knk. !. D. AnkAnn k .

Câu 12. Cho khối chóp có chiều cao bằng h và có thể tích bằng V. Diện tích B của đáy khối chóp đó là A. B 2V

h . B. B V

h . C. B 3V

h . D. B 6V

h . Câu 13. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có bảng biến thiên dưới đây.

Điểm cực đại của hàm số là

A. y20. B. x 1. C. y 7. D. x2.

Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 1 y x

x

 

 là đường thẳng:

A. x1. B. y1. C. y3. D. x3.

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y4x3

A. y'

x3 .4

x2. B. y'4x3ln 4. C. y'4x2. D. y'4x2ln 4.

Câu 16. Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó

2 3.

a a bằng A.

17

a6 . B. a5. C. a. D.

7

a6. Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z  2 3i được biểu diễn bởi điểm

A. P

2 ; 3

. B. N

3 ; 2

. C. Q

2 ; 3

. D. M

3 ; 2

.

Câu 18. Cho số phức z 3 5i. Tính z .

A. 34 . B. 8 . C. 34 . D. 8 .

Câu 19. Cho số phức z 3 2i. Phần ảo của số phức z bằng

A. 2. B. 2i. C. 3 . D. 2.

Câu 20. Giải bất phương trình log2

3x2

1.

A. 2

x 3. B. 2

x 3. C. 4

x 3. D. 2 4 3 x 3.

(3)

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2021, SA

ABCD

và mặt bên

SCD

hợp với mặt đáy

ABCD

một góc 60. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. 2021 3 . B. 2021 3

2 . C. 2021 3

3 . D. 2021

2 . Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số y  x4 3x22 là

A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .

Câu 23. Đồ thị hàm số y2x3 x2 4x cắt trục Ox tại mấy điểm ?

A. 0 . B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 24. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCDAB và CD thuộc 2 đáy của khối trụ. Biết AB12 ,a AC13a. Thể tích của khối trụ là

A. 160a3. B. 150a3. C. 120a3. D. 180a3. Câu 25. Phương trình 32x1 27 có nghiệm là

A. x3. B. x6. C. x2. D. x1.

Câu 26. Cho tứ diện ABCDAB BC BD, , đôi một vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Góc giữa CD

ABD

CBD. B. Góc giữa AC

BCD

ACB.

C. Góc giữa AD

ABC

ADB. D. Góc giữa AC

ABD

CAD.

Câu 27. Phần ảo của số phức

2

. 1

1 z i i

i

  

 bằng

A. i. B. 2. C. 2i. D. 1.

Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, loga 13 a

 

 

  bằng A. 2

3. B. 3

2. C. 3 . D. 3. Câu 29. Hàm số y  x3 6x22 đồng biến trên khoảng:

A.

1; 3

. B.

4 ; 0

. C.

2 ; 2

. D.

0 ; 4 .

(4)

Câu 30. Cho 7

 

0

d 49

f x x

5

 

2

d 21

f x x

. Khi đó giá trị của 2

 

7

 

0 5

d d

T

f x x

f x x

A. 28. B. 28 . C. 70 . D. 70.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I

1;4 ; 3

. Phương trình mặt cầu tâm I, tiếp xúc với trục Oy

A.

x1

 

2 y4

 

2  z 3

2 16. B.

x1

 

2 y4

 

2 z 3

2 10.

C.

x1

 

2 y4

 

2  z 3

2 17. D.

x1

 

2 y4

 

2 z 3

2 25.

Câu 32. Hàm số

 

cos2 1

sin cos

4 2

f x x x x

      có tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng

A. 3 2. B.  2. C. 5

4. D. 1 4 .

Câu 33. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của S trênAB là điểm H thỏa mãn

2

AHHB, trung điểm SH là điểm E. Tính theo a thể tích V của khối chóp .S ECD. A.

3 2

18

Va . B.

3 2

36

Va . C.

3 2

9

Va . D.

3 2

24 Va .

Câu 34. Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt trong 20 số tự nhiên đầu tiên. Xác suất để tích các số được chọn là một số chẵn bằng

A. 29

38. B. 9

38. C. 10

19. D. 15

19. Câu 35. Biết 2

/ 2

sin .cos d 1 3

a

x x x

, với a 0; 2. Khi đó giá trị của a

A. a0. B.

a4

. C.

a3

. D.

a2 . Câu 36. Một công ty du lịch đầu tư xây dựng 24 nhà chòi trong khu du lịch sinh

thái. Mô hình thiết kế như hình vẽ, mái nhà có hình dạng là mặt xung quanh của hình nón với bán kính đáy là 3 m và chiều cao của mái là 4 m. Chi phí làm mái là 2 triệu đồng/m , chi phí làm hệ thống cột, khung nhà và nền nhà là 100 triệu 2 đồng/nhà chòi. Công ty chỉ trả được 30% tổng chi phí xây dựng 24 nhà chòi đó. Số tiền còn thiếu, công ty phải vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm ( với thể thức lãi kép, lãi suất không thay đổi trong thời gian vay). Sau đúng 5 năm, công ty trả nợ ngân hàng cả gốc và lãi với số tiền là (làm tròn đến hàng ngàn)

A. 3.456.123.000 ngàn đồng.

B. 5.255.678.000 ngàn đồng.

C. 7.508.112.000 ngàn đồng.

D. 2.252.434.000 ngàn đồng.

Câu 37. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình

A. 12. B. log 4 . 3 C. 6 . D. 2.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2 ; 3

, B

2 ; 3 ;1

. Đường thẳng đi qua A và song song với OBcó phương trình là

A.

1 4 2 6 3 2

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

1 2 2 3

3

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

2 3 2 1 3

x t

y t

z t

  

  

  

. D.

1 2 2 3

3

x t

y t

z t

  

  

   

.

 

log 3.24 x  1 x 1.

(5)

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10 ;10

để hàm số g x

 

f3

 

x mf x

 

nhiều điểm cực trị nhất ?

A. 11. B. 9 . C. 20 . D. 10 .

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 5

:1 2 3

x y z

d    và hai điểm A

3; 4;5 ,

 

B 4;0; 2

. Mặt cầu

 

S có tâm I a b c

; ;

d, bán kính R

 

S đi qua hai điểm A B, . Khi đó a2b2 c2 R bằng

A. 50 . B. 30 . C. 25 . D. 36 .

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình 5x212x24x 6 25x2 ?

A. 5 . B. 3 . C. 4. D. 2.

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 1;3

và hai đường thẳng 1: 4 2 1

1 4 2

x y z

d     

 ,

2

2 1 1

: 1 1 1

x y z

d     

 . Đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. Mặt phẳng

 

P đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là nP

a b; ;1

. Khi đó a2b2 bằng

A. 65 . B. 68 . C. 64 . D. 73 .

Câu 43. Cho hàm số y  x4 mx2 có đồ thị

 

Cm với tham số m0 được cho như hình vẽ. Giả sử

 

Cm

cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1S2 là diện tích các miền được giới hạn bởi đồ thị

 

Cm

và trục Ox. Biết m0 là giá trị để 1 2 10 5

SS  3 , hỏi m0 thuộc khoảng nào sau đây:

A.

15 ; 30 .

B.

5 ; 10 .

C.

0 ; 3 .

D.

2 ; 6 .

Câu 44. Cho hàm số f x

 

ln

4x2 1 2x

4x2x1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f

x 4 m x

1

 

f m

 1

0 có nghiệm.

A. 1 3

m 4 . B. m0. C. 1 3

m  4 . D. 1 m2.

(6)

Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị hàm số y f

 

x như hình vẽ. Biết

 

1 8

f  3 và a b c, , là các số thực thỏa mãn: a  

3 ; 1

, b 

1; 2

, c

2 ; 5

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

     

7 8

 

44

f af bf cab c  3 . B.

     

7 8

 

44

f af bf cab c  3 .

C. 2

     

14 8

 

83

f af bf cab c  3 . D. 2

     

14 8

 

83

f af bf cab c  3 .

Câu 46. Cho các số phức z x yi x y

, R,  4 y 15

w thỏa mãn w 4 3i 2. Các số phức

2 3

, ,

z z z lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ tạo thành một tam giác vuông. Gọi

min , max

mzw Mzw, khi đó m M2 bằng

A. 224. B. 226. C. 227 . D. 225 .

Câu 47. Cho lăng trụ ABC A B C.    có thể tích bằng 24. Gọi M N, và P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh A B , B C  và BC sao cho M là trung điểm của A B , 3

B N 4B C  và 1 .

BP 4BC Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCA MNC  bằng

A. 59

6 . B. 59

2 . C. 59

3 . D. 59

4 .

Câu 48. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 24 và z12

z2 1 2i

2z z1 2 

1 2i z

1. Biết

1 2 1 2

z   z ia với a là một số nguyên dương. Hỏi a có bao nhiêu ước số nguyên ?

A. 8 . B. 12. C. 20 . D. 16 .

Câu 49. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

0 ; 

và thỏa mãn các điều kiện f

 

1 3

     

2

2 3 4

2 1 8 8

, 0

f x

f x f x x

x x x x

  

      

  . Tính 4

 

2

d f x x

.

A. 6 2ln 2 . B. 6 4ln 2 . C. 6 2ln 2 . D. 8 4ln 2 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua E

1 3 ; 2; 2 3 a   a

và có một vectơ chỉ phương u

a;1;a1

. Biết khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu

 

S cố định có tâm I m n p

; ;

bán

kính R đi qua điểm M

1;1;1

và tiếp xúc với đường thẳng . Một khối nón

 

N có tâm I và đường tròn đáy của khối nón nằm trên mặt cầu

 

S . Thể tích lớn nhất của khối nón

 

N max  

N 3 V q

 . Khi đó tổng m n  p q bằng

A. 250 . B. 256 . C. 252 . D. 225.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giả sử lãi suất hằng năm không thay đổi thì số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian 10 năm gần nhất với kết quả nào sau đây?. Thể tích

Câu 16: Theo hình thức lãi kép một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 1,75% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì

Sau 4 năm học tập, bạn ra trường và thỏa thuận với ngân hàng sẽ bắt đầu trả nợ theo hình thức trả góp (mỗi tháng phải trả một số tiền như nhau) với lãi

Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất( kết quả làm tròn đến nghìn đồng)... có đáy ABCD là hình vuông

Sau 4 năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thời hàng tháng bạn

Một người muốn lãi 360 triệu đồng sau 5 năm gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm thì số tiền cần gửi là bao

Vì không muốn vay tiền nên anh A quyết định gửi số tiền 700 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 12% 1 năm, tiền lãi của năm trước được cộng vào tiền gốc

Biết rằng nếu gởi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất hàng năm là 8% một năm (lãi suất không đổi trong khoảng thời gian này).. Vậy ngay từ bây giờ số tiền