Mụn : Chớnh tả
Giáo viên thực hiện:
Trườngưtiểuưhọcư iưM ưaÁ ộ
o Th Minh Ph ng
Đà ị ượ
Về dự giờ l p 2A ớ
Chính tả:
Kiểm tra bài cũ:
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Ê-đê, Mơ-nông
lần lượt, cái lược
Chính tả: ( Nghe –
viết) Quả tim khỉ
Bài:
Quả tim khỉ
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc ?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi.
Khỉ nghe vậy, mời Cá Sấu kết bạn.
Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những hoa quả mà Khỉ hái cho.
B T
V
C S T
K C S
T C S
K
Bài:
Chính tả: ( Nghe – viết)
Luyện viết từ khó:
Chính tả: ( Nghe – viết)
Quả tim khỉ
Bài:
Viết bảng con :
Chính tả: ( Nghe – viết) Quả tim
khỉ
Bài:
7
hoa quả mà Khỉ hái cho.
Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những
Khỉ nghe vậy, mời Cá Sấu kết bạn.
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi.
- Bạn là ai?Vì sao bạn khóc?
Quả tim khỉ
Chính tả:
( Nghe – viết)
Bài:
Tư thế ngồi khi viết bài
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25cm.
- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song, thoải mái.
9
- Bạn
Quả tim khỉ
Chính tả:
( Nghe – viết)
Bài:
10
hoa quả mà Khỉ hái cho.
Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những
Khỉ nghe vậy, mời Cá Sấu kết bạn.
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
Quả tim khỉ
Chính tả:
( Nghe – viết)
Bài:
(2). Điền vào chỗ trống?
b) ut hay uc?:
- ch….. mừng, chăm ch……
- l…....lội, l….. lọi
uc ut
ut uc
. .
Bài: Quả tim khỉ
/ .
/
(3). b)Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut,
có nghĩa như sau:
- Co lại.
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát,…
- Chọi bằng sừng hoặc đầu.
rút
xúc húc Chính tả : ( Nghe – viết)
Bài: Quả tim khỉ
Củng cố - Dăn dò:
Chính tả : ( Nghe – viết)
Về nhà viết lại cho đúng những chữ còn viết sai trong bài chính tả, mỗi chữ viết một dòng Chuẩn bị bài Chính tả ( Nghe viết ) : Voi nhà
Nhận xét tiết học:
Bài: Quả tim khỉ