• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19

Ngày soan: 12/01/2018

Ngày dạy: Thứ hai ngày 15 tháng 01 năm 2018 Đạo đức

Bài 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO

I. MỤC TIÊU:

1. Học sinh hiểu: Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

2. Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

* Các kĩ năng sống cần giáo dục cho học sinh:

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền giáo dục, quyền được phát triển…Vì vậy các em cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa cho bài tập 3, - Điều 12 công ớc quốc tế.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Trong giờ học cần có thái độ như thế nào?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

B. Bài mới: (30’)

1. Hoạt động 1: Đóng vai (Bài tập 1).

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Cho hs nhận xét:

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa?

+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?

- Kết luận:

+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.

+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

2. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 2.

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nào trong tranh đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

Hoạt động của hs - 1 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên thể hiện.

+ Hs nêu nhận xét.

+ Vài hs nêu.

+ Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận theo cặp.

- Vài hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

(2)

- Cho hs trao đổi, nhận xột.

- Kết luận: Thầy, cụ giỏo đó ko quản ngại khú nhọc

chăm súc, dạy dỗ cỏc em. Để tỏ lũng biết ơn thầy, cụ giỏo, cỏc em cần lễ phộp, lắng nghe và làm theo lời thầy giỏo, cụ giỏo dạy bảo.

3. Hoạt động núi tiếp: (2’) - Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phộp và võng lời thầy giỏo, cụ giỏo.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 78.

- Hs lắng nghe.

Học vần Bài 76: ĂC - ÂC

I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc đợc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng của bài.

- Viết đợc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh quả gấc, mắc ỏo, ruộng bậc thang, cõu ứng dụng, phần luyện núi III - LấN LỚP Tiết 1

A. KT (3 – 5’)

- Yờu cầu đọc SGK / Bài 76 - Nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20-22')

* Vần ăc:

* Nhận diện vần y/ c cài vần ăc

? so sỏnh ăc-ac?

- Hóy phõn tớch vần ăc.

- P/õ mẫu và ghi bảng ăc

- 3-4 em đọc + phõn tớch đỏnh vần tiếng.

- HS chọn chữ và cài - Vài em phõn tớch.

- P/õ lại theo dóy

(3)

- Đánh vần mẫu ă- c- ăc

- Có vần ăc hãy ghép thêm âm m trước vần ăc và thanh sắc  tạo tiếng mắc.

- Hãy pt tiếng mắc - Đánh vần tiếng

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "Mắc áo”

* Vần âc: (HD Tương tự)

- Hôm nay cô dạy những vần gì?

-> Ghi đầu bài

- So sánh 2 vần ăc- âc

* Đọc từ ứng dụng (7’) - Chép từ lên bảng.

màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Đọc mẫu và giải nghĩa từ . 2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')

* Vần: ăc- âc

Từ: Mắc áo, quả gấc

- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - T Nêu quy trình viết

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng:

- Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu ...

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu

- Đánh vần -> đọc trơn - HS chọn chữ và cài - Vài em pt

- Đọc từ

- 1 em đọc cả cột

- Giống: âm cuối vần( c) - Khác: âm đầu vần( ă- â) - 1 em nêu

- Đọc từ và tìm tiếng có vần ăc- âc - 1 em đọc toàn bài

- 1 em nêu - 1 em nêu - HS Viết bảng

- Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần ăc- âc

- 1 em đọc toàn bài

- LĐ từng trang

(4)

* Đọc SGK:

- Nhận xét, tuyên dương.

- 1 em đọc cả bài c, Luyện nói ( 5-7')

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh: + Tranh vẽ gì ?

+Ở miền nào mới có ruộng bậc thang?

+Ruộng bậc thang có gì khác ruộng ở đồng bằng?

+ Em thích cảnh nào nhất?

KL về chủ đề

b, Luyện viết ( 15-17 ')

- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- T Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu

- GV hướng dẫn viết VTV - Chữa bài, nhận xét

C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’) - Đọc lại bài

- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học

- Về ôn lại bài, xem trước bài 78.

- Đọc nối tiếp trang - đọc cả bài

- Vài em nêu:

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề

- 1 em nêu toàn bộ tranh

- 1 em nêu

- HS Viết vở

CHIỀU Thực hành Tiếng việt

¤n tËp: ¨c, ©c

I. MỤC TIÊU

- HS đọc viết các vần từ theo yêu cầu bài học.`

- Rèn cho HS cách đọc, viết.

- Phân hóa học sinh: Học sinh năng khiếu đọc hết được bài Cây bàng.

II. CHUẨN BỊ

bảng phụ, vở ô ly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Bài ôn: ( 30’)

1.Điền vần,tiếng có vần ăc,âc

M.. áo B …thang Nh… lên

(5)

M …treo Quả … Sỏng vằng v…

2.Đọc Cõy bàng/trang 4

- GV chỉnh sửa cho HS - cho điểm.

3. Viết Mưa rắc bụi trờn cành /trang 4

- GV hd HS viết từng chữ, nhận xột độ cao, khoảng cỏch, cấu tạo chữ.

- GV viết bảng.

- GV chỉnh sửa uốn nắn - chấm điểm.

IV. Củng cố - dặn dũ. ( 5’) - Nhận xột chung giờ học.

- Bỡnh chọn bài viết đẹp.

- HS đọc - Nhúm, tổ, lớp

HS đọc thầm HS đọc nối tiếp HS đọc cả bài -HS tụ trờn khụng - HS viết bảng con - HS viết vở ụ li

Ngày soạn: 13/1/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 thỏng 01 năm 2018 Học vần Bài 78: UC - ƯC

I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc đợc: uc, c cần trục, lực sĩ. từ ứng dụngvà câu ứng dụng của bài.

- Viết đợc: uc, c , cần trục, lực sĩ.

- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh cần trục, lực sĩ, cõu ứng dụng, p/hần LN

III - LấN LỚP

Tiết 1 A. KT (5 ')

- Yờu cầu đọc SGK bài 77 - Nhận xột tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (14’)

* Vần uc:

Nhận diện:

-Y/c cài vần uc

- 3-4 em đọc, viết bảng con.

- Cài vần uc

(6)

- Hãy phân tích vần uc - Đánh vần mẫu: u- c – uc

- Có vần uc hãy ghép thêm âm và thanh

 tạo tiếng mới.

- Ghi bảng tiếng khoá - Hãy pt tiếng trục - Đánh vần tiếng trục

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: cần trục

* Vần: ưc (HD Tương tự ) -> Ghi đầu bài

- So sánh 2 vần uc- ưc ?

* Đọc từ ứng dụng (7’) - Chép từ lên bảng

máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Đọc mẫu và h/dẫn đọc

- Giải nghĩa từ.

2. Hướng dẫn viết (10') Vần: uc – ưc.

Từ: cần trục, lực sĩ

- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/

c các con chữ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ - T Nêu quy trình viết.

- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - Cài tiếng trục

- Vài em pt - Đọc từ

- 1 em đọc cả cột

- 1 em nêu

- Đọc từ và tìm tiếng có vần uc- ưc - 2 em đọc toàn bài

- Tìm tiếng ngoài bài chứa vần uc- ưc - 2HS đọc

- HS nhận xét - HS viết bảng.

Ti t 2ế 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng:

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Con gì mào đỏ

Lông mượt như tơ ...

- HS Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học

- 1 em đọc toàn bài

(7)

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc cõu

* Đọc SGK:

- GV Đọc mẫu 2 trang - Nhận xột, tuyờn dương.

c, Luyện núi (5- 7')

- Yờu cầu nờu chủ đề LN?

- Đưa tranh: + Tranh vẽ gỡ ?

*Gợi ý:

+ Tranh vẽ cảnh ở đõu?

+ Ai thức dậy sớm nhất?

KL: Về chủ đề:

b, Luyện viết ( 15 -17')

- N. xột chữ viết rộng trong mấy ụ?

- Nờu quy trỡnh viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- Thầy HD viết lần lượt từng dũng vào vở

* Chữa bài, nhận xột C. Củng cố dặn dũ ( 3- 5') - Đọc lại bài

- Yờu cầu tỡm tiếng cú vần vừa học - Nhận xột giờ học

- Về ụn lại bài,xem trước bài 79.

- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài

- 1 em nờu -Vài em nờu:

- Quan sỏt tranh và LN theo chủ đề - 1 em nờu toàn bộ tranh

- HS viết VTV

Toỏn

Bài 71: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I - MỤC TIấU

Giúp học sinh nhận biết được cấu tạo cỏc số mười một, mười hai ; Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.

- Làm bài nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II - ĐỒ DÙNG. Bộ đồ dựng dạy toỏn.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

(8)

A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

+ 10 đơn vị bằng mấy chục?

B. B i m i:à ớ

1. Giới thiệu số 11 (7,)

GV: yờu cầu HS lấy 1 chục que tớnh và 1 que tớnh rời

Hs thực hiện

Nờu số que tớnh lấy được GV ghi bảng: 11 Hướng dẫn H đọc

Hướng dẫn HS phõn tớch số 11 Số 11 cú mấy chữ số ?

Mười một

11 gồm 1 chục và 1 đơn vị 2 chữ số 1

2. Giới thiệu số 12.(6’)

Gv yờu cầu Hs lấy 1 chục que tớnh và 2 que tớnh rời

HS thực hiện

Nờu số que tớnh lấy được Gv ghi bảng: 12 Phõn tớch số 12

Hướng dẫn viết: Viết chục ở bờn trỏi, đơn vị ở bờn phải, viết liền nhau.

Số 11, 12 là số cú mấy chữ số ? 3. Thực hành.VBT(20’)

Bài 1: Đếm số lượng quả,con vật rồi điền vào ụ trống.

12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Hs chỉ rừ số ở hàng chục, đơn vị Viết số 11, 12 - đọc

Là số cú 2 chữ số

HS làm bài - chữa bài (điền số 11,12,10)

Bài 2: Vẽ thờm 1 chấm trũn vào chỗ trống … cú ghi 1 đơn vị.

- Hs làm bài - chữa bài

- Y/ c lờn viết số gồm 1chuc và 1 đơn vị?

Bài 3: Tụ 11 Bài 4: Điền số

HS tụ

HS làm bài - chữa bài - Số 11, 12 là số gồm mấy chữ số ?

- Chữ số nào hàng chục, chữ số nào chỉ hàng đơn vị.

C. Củng cố dặn dũ ( 2’)

(9)

Gv củng cố lại toàn bài.

Ngày soạn: 14/1/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 thỏng 01 năm 2018 Học vần Bài 79: ễC - UễC I - MỤC TIấU

- Đọc, viết đợc ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc từ và câu ứng dụng -Viết đợc ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.

-Luyện núi tư 2-4 cõu theo chủ đề: “Tiêm chủng, uống thuốc”.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh thợ mộc, ngọn đuốc, tranh tiờm chủng, uống thuốc

III - LấN LỚP

Tiết 1 A. KT (5')

- Yờu cầu đọc SGK bài 78 - Nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (14')

* Vần ục:

Nhận diện:

-Y/c cài vần ục

- Hóy phõn tớch vần ục - Đỏnh vần mẫu: ụ- c- ục

- Cú vần ục hóy ghộp thờm õm và dấu thanh  tạo tiếng mới.

- Hóy pt tiếng mộc - Đỏnh vần tiếng mộc

- Đưa tranh giới thiệu từ khoỏ: thợ mộc

* Vần: uục (HD Tương tự) -> Ghi đầu bài

3- 4 em đọc, viết bảng con

- Cài vần ục - Vài em pt

- đ.vần CN – Nhúm – ĐT -> đọc trơn - Cài tiếng mộc

- Vài em pt

- Đỏnh vần -> Đọc trơn tiếng - Đọc từ

- 1 em đọc cả cột

- giống: õm cuối vần( c)

(10)

- So sánh 2 vần ôc- uôc?

* Đọc từ ứng dụng (7’) - Chép từ lên bảng:

con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Đọc mẫu và h/dẫn đọc - Giải nghĩa từ

2. Hướng dẫn viết (10')

* Vần: ôc- uôc:

*Từ: thợ mộc, ngọn đuốc

- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ - GV hướng dẫn viết bảng.

- khác: âm đầu vần ( ô - uô)

- Đọc từ và tìm tiếng có vần ôc- uôc - 1 em đọc toàn bài

- HS nhận xét.

- HS viết bảng.

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng:

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Mái nhà của ốc

Tròn vo bên mình ...

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu ( Ngắt hơi ở cuối mỗi dòng thơ)

* Đọc SGK:

- T Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.

c, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh:

+ Tranh vẽ gì ?

- HS Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học

- 1 em đọc toàn bài

- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài -Vài em nêu.

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề

(11)

*Gợi ý:

+Bạn trong tranh đang làm gỡ?

+Nột mặt của bạn ntn?

+ Khi nào phải tiờm chủng, uụng thuốc?

+ thỏi độ của em bộ lỳc đú ntn?

KL: Về chủ đề

b, Luyện viết ( 15 -17')

- N. xột chữ viết rộng trong mấy ụ?

- Nờu quy trỡnh viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- HD viết lần lượt từng dũng vào vở

* Chữa bài, nhận xột.

C. Củng cố dặn dũ ( 3- 5') - Đọc lại bài

- Nhận xột giờ học.

- 1 em nờu toàn bộ tranh

- HS nhận xột

- HS viết bài - Nhiều HS đọc

Toỏn

Tiết 72: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI NĂM I- MỤC TIấU

- Nhận biết đợc số 13 gồm 1 chục, 3 dơn vị14 gồm 1 chục, 4 dơn vị 15 gồm 1 chục, 5 dơn vị Biết đọc số 13, 14, 15.

- Làm bài nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II- ĐỒ DÙNG

Học sinh: Đồ dựng dạy học toỏn 1.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết số 11; 12.

2.Bài mới GTB:

* Giới thiệu số 13 (6’) - Hoạt động cỏ nhõn - Yờu cầu HS lấy 1 bú que tớnh và 3 que tớnh

rời, tất cả là mấy que tớnh?

- Là 13 que tớnh

(12)

- Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính. - Nhắc lại - Ghi bảng số 13, nêu cách đọc, gọi HS đọc số

13.

Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cá nhân, tập thể

- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị - Hướng dẫn viết số 13. Nhận biết số 13. - Tập viết số 13, số 13 gồm chữ

số 1 đứng trước, chữ số 3 đứng sau.

3. Giới thiệu số 14; 15 (10’) - Thực hành cá nhân

- Tiến hành tương tự trên. - Nhận biết, tập đọc, viết số 14;15.

4. Luyện tập (15’)

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết số a) Yêu cầu HS viết các số vào ô trống

b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.

- HS trung bình chữa bài

- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS đếm số ngôi sao sau đó điền số.

- Gọi HS yếu chữa bài.

Bài 3: Viết theo mẫu.

- Mẫu: Số 11 gồm … chục và … đơn vị.

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Bài yêu cầu gì?

+Nhận xét cuối tiết

- Làm và chữa bài

- Làm miệng trước khi làm vào vở- sửa bài

- Đếm số hình vuông, hình tam giác, đoạn thẳng.

- HS làm bài.

5. Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi đếm 10 đến 15 nhanh.

- Nhận xét giờ học

- Xem trước bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám.

Tự nhiên xã hội

(13)

CUỘC SỐNG XUNG QUANH

( tt)

I.MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.

- Nêu được một số điểm giống nhau và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.

- Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.

+ Kĩ năng: Quan sát cảnh vật và sinh hoạt sinh sống của người dân địa phương.

+ Thái độ: Học sinh có ý thức gắn bó, yêu quý quê hương.

* KNS: - KN tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.

- KN tìm kiếm và sử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.

- P.Triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh các bài 18, 19 trong SGK và 1 số tranh ảnh sưu tầm về cuộc sống ở nông thôn và thành thị.

III.PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, thảo luận, đàm thoại…

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định.

2. Bài cũ: Hôm trước các em đó được tìm hiểu về một số cảnh quan xung quanh trường học.Vậy em nào cho cô biết tên của xóm em đang sống?

- Xóm em có những thôn nào?

- Con đường trước cổng trường ta mang tên là gì?

- GV nhận xét và tuyên dương.

3.Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Để hiểu về quang cảnh và cuộc sống của người dân địa

phương . Hôm nay cô và các em tiếp tục tìm hiểu về “ cuộc sống xung quanh” tt) GV ghi đầu bài lên bảng.

Để hiểu được về quang cảnh thiên nhiên và công việc của người dân địa phương, cô và các em cùng bước vào hoạt động 1.GV ghi lên bảng.

b. Phát triển nội dung bài.

Hoạt động 1: Thảo luận.

Mục tiêu: HS nói được những nột nổi bật về quang cảnh thiên nhiên và cùng việc sản xuất, buôn bán của người dân

- HS theo dõi và trả lời câu hỏi.

- HS lắng nghe.

- HS nhắc lại đầu bài.

- HS lắng nghe.

(14)

địa phương.

Bước 1: GV chia nhóm.

GV nêu nội dung thảo luận:

+ Nhận xét về quang cảnh trên đường ( người qua lại đông hay vắng, họ đi bằng phương tiện gì…).

+ Nhận xét về quang cảnh hai bên đường ( có nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ, cây cối hay không? Người dân địa phương làm việc gì là chủ yếu?

Bước 2: Giới thiệu ảnh chụp quang cảnh của địa phương.

Đặt tên cho từng nhóm theo biểu tượng quả ( cà tím, ớt, bí, cam).

Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.

HS thảo luận nhóm. ( 3’)

Bước 3.HS trình bày trước lớp.

(GV chỉ định và gợi ý HS trả lời từng cõu hỏi).

Qua ND các em đó thảo luận trên vậy em nào cho cô biết chúng ta đang sống ở nông thôn hay thành thị.

GV giảng thêm: địa phương chúng ta là vùng nông thôn mới.

=>Vậy ở địa phương chúng ta đường xỏ chủ yếu là đường nhựa, nhà cửa phần lớn là nhà mái ngói, có vườn rộng.

- Cụng việc chủ yếu của người dân địa phương là làm nghề gì?

Ngoài ra còn 1 số người dân làm nghề gì?

Vậy bố, mẹ các em làm nghề gì?

Như vậy người dân ở địa phương em chủ yếu là làm nông như làm rẫy, chăn nuôi, làm vườn, buôn bán…mỗi công việc mà bố, mẹ cũng như

những người khác làm hằng ngày đều để nuôi sống gia đình.

Vậy cuộc sống ở địa phương em là cuộc sống ở nông thôn. Còn cuộc sống ở thành thị có giống với cuộc sống ở nông thôn không? bây giờ cô và các em tiếp tục tìm hiểu ở hoạt động 2.

GV ghi lên bảng.

Hoạt động 2:UDPHTM

- HS theo dõi.

- HS theo dõi và thảo luận.

- HS trình bày và cả lớp theo dõi bổ sung .( quang cảnh trên đường, hai bờn đường, …

- HS trả lời.

- HS tự liờn hệ buụn bỏn, dạy học, …

- HS kể .

- HS lắng nghe.

(15)

Gv gửi bài cho hsinh quan sát 10 phút sau đó chiếu lên gọi hs n xét

Mục tiêu: HS biết phân tích hai bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành thị.

+ Bước 1.Cho học sinh quan sát tranh và nói cho bạn biết những gì em đó nhìn thấy trong hai bức tranh trên.

+ Bước 2. Gọi một số em trả lời câu hỏi:

GV lần lượt chỉ vào từng tranh: Bức tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?

Vậy quang cảnh thiên nhiên của hai bức tranh có gì khác nhau?

(GV tách thành các câu hỏi nhỏ: phong cảnh, nhà cửa, đường sá, …)

GV nêu: ở thành thị phần đa số mọi người làm việc ở các công sở, nhà máy, xí nghiệp và buôn bán. Còn ở nông thôn mọi người chủ yếu làm nghề nông. Vậy em hãy kể những việc thường gặp ở vùng nơi em sinh sống.

Bước 3: Trò chơi củng cố “gắn tranh”.

+ GV chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy cử ra 3 em để tạo thành 1 đội chơi.

+ GV phổ biến luật chơi: cỏc đội cử ra một em tìm tranh, một em chuyển tranh, một em gắn tranh. Sau thời gian 2’ đội nào gắn đúng tranh theo đúng yêu cầu đặt ra thì đội đó sẽ chiến thắng.

+ Tổ chức cho các đội chơi.

+ GV cùng cả lớp phân xử đội thắng cuộc, đội thua cuộc.Tuyên dương đội gắn vừa nhanh, vừa đúng với nội dung trên bảng.

GV rút ra kết luận: Dù sống ở nông thôn hay thành thị, các em cũng đều phải biết yêu thương, gắn bó với quê hương. Học tập tốt và tham gia các họat động vừa sức với mình, bảo vệ môi trường… là những việc các em góp phần làm cho quê hương mình thêm giàu đẹp.

Nếu còn thời gian cho cả lớp hát bài:

- HS trao đổi theo nhóm 3.

- HS trả lời câu hỏi.

- HS khác nhận xét bổ sung.

- HS so sánh nội dung của hai bức tranh.

- HS lắng nghe và liờn hệ thực tế.

- HS lắng nghe luật chơi và cử ra 3 bạn để tạo thành các đội chơi.

- Các đội tham gia trò chơi. HS dưới lớp cổ vũ cho các đội chơi.

-Kết thúc trò chơi, cả lớp nhận xét kết quả của các đội chơi.

- HS lắng nghe.

(16)

Quờ hương tươi đẹp.

+ Nhận xét tiết học.

+ Dặn dò: về nhà chuẩn bị bài: An toàn trên đường đi học.

CHIỀU Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: UC, ƯC, ÔC

I. MỤC TIÊU :

- Củng cố các vần, tiếng: uc, ưc, ục Mở rộng vốn từ.

-Rèn kỹ năng đọc lưu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài:Chú súc.

- Viết được cõu: Sóc lúc nào cũng nhảy.

II. ĐỒ DÙNG

- Gv: Nội dung các bài tập.

- HS: Vở thực hành tiếng việt, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho HS đọc, viết: nhấc lên, bậc thang, mặc áo.

- Gọi HS đọc bài SGK.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

B. Hướng dẫn ôn tập(35’)

1.Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp 2. chúng ta đã học những vần nào ?

- 3 HS lờn bảng viết.

- HS dưới lớp viết bảng con.

Đã học vần uc, ưc, ục

G ghi bảng.

Vần uc, ưc, ôc giống nhau?

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần uc, ưc, ôc -GVchốt uc: hoa cỳc, khóm trúc

ưc: lọ mực, sức khoẻ ôc: lên dốc, cốc nước Bài 2: Đọc bài: Chú sóc.

- Gv nhận xét, sửa sai

HS đọc cá nhân

Giống nhau: Đều kết thúc = c Khác nhau u,ư, ụ HS tìm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng - đọc CN- ĐT

(17)

Bài 3: HD viết câu: Sóc lúc nào cũng nhảy.

- GV quan sát HD HS

- HS viết bài.

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý HS đọc kém.

C.Củng cố dặn dò.(3) - GV củng cố lại toàn bài.

Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU

- Củng cố nhận biết các số có 2 chữ số và hiểu 10 còn gọi là 1chục.

- Đọc, viết các số có 2 chữ số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, phiếu học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

A. Giới thiệu bài: (3) B. HD h c sinh ôn t p(30’)ọ ậ

* Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống - GV củng cố cách đếm.

* Bài 2: Số

- GV nhận xét củng cố dãy số.

*Bài 3: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.

* Bài 4: Viết theo mẫu

Số 11 gồm…..chục…..đơn vị.

Số 11 gồm…..chục…..đơn vị Số 12 gồm…. chục.... đơn vị

- Gv củng cố các hàng đơn vị , chục

* Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ ….

Số liền sau của 11 là số…..

Số liền sau của 10 là số….

h/s làm bài 2 h/s đọc Kq’

- HS điền các ô theo thứ tự các ô đã cho còn thiếu.

- HS đọc yêu cầu.

- HS lên bảng điền, lớp đối chiếu kết quả.

-1 h/s đọc yêu cầu.

- HS lần lượt đọc bài làm của mình.

(18)

Số liền sau của 9 là số…..

- Gv củng cố số liền sau là đếm thờm 1 C. Nhận xột, dặn dũ(5’)

- Hs đọc yờu cầu

- HS nờu cỏch làm, làm vào vổ BT.

Ngày soạn: 15/01/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 thỏng 01 năm 2018 Sỏng Toỏn

Tiết 73: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN

I- MỤC TIấU

- HS nhận biết đợc

- Mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm có 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) biết, đọc và biết viết các số đú; điền được cỏc số 11, 12, 13, 14,15,16, 17, 18, 19 trờn tia số.

- Làm bài nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II- ĐỒ DÙNG

Học sinh: Đồ dựng dạy học toỏn 1.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Đọc, viết số 13; 14; 15.

2. Giới thiệu số 16 (5’) Hoạt động cỏ nhõn

- Yờu cầu HS lấy 1 bú que tớnh và 6 que tớnh rời, tất cả là mấy que tớnh?

- Mười que tớnh và 6 que tớnh là 16 que tớnh.

- là 16 que tớnh - nhắc lại - Ghi bảng số 16, nờu cỏch đọc, gọi HS đọc

số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- cỏ nhõn, tập thể.

- số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

- Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. - tập viết số 16, số 16 gồm chữ số 1 đứng trước, chữ số 6 đứng sau.

3. Giới thiệu số 17,18, 19 (12’). - Thực hành cỏ nhõn.

- Tiến hành tương tự trờn. - Nhận biết, tập đọc, viết số 17;

18, 19.

4. Luyện tập ( 15’)

(19)

Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu. - Viết (theo mẫu) a) Yờu cầu HS viết cỏc số

b) HS viết cỏc số theo thứ tự tăng dần.

- HS trung bỡnh chữa bài

- Em khỏc nhận xột bổ sung cho bạn.

Bài 2: Gọi HS nờu yờu cầu

- Cho HS đếm số vũng trũn sau đú điền số.

- Gọi HS yếu chữa bài.

- Làm và chữa bài

Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu

- Yờu cầu HS đếm số quả tỏo, hỡnh tam giỏc của mỗi hỡnh sau đú viết số vào ụ trống.

- Cho HS đổi bài kiểm tra cho bạn.

Bài 4: Gọi HS nờu yờu cầu

Số 16 gồm .... chục và .... đơn vị.

Bài 5. Đếm số đoạn thẳng Đếm số HV

5. Củng cố- dặn dũ ( 4’) - Thi đếm 10 đến 19 nhanh.

- Nhận xột giờ học

- Xem trước bài: Hai mươi, hai chục.

- Viết số thớch hợp

- Viết số rồi bỏo cỏo kết quả - Đối chiếu bài cho bạn - HS làm và chữa bài

Chiều Học vần Bài 80: IấC - ƯƠC I - MỤC TIấU

- Đọc, viết đợc iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn, từ và câu ứng dụng.

-Viết đợc iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.

- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Múa rối, ca nhạc.

- Tranh: xiếc, rước đốn.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III - Các hoạt động dạy – học

Ti t1ế

(20)

A. KTBC (5 ')

- Yêu cầu đọc SGK bài 79 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (14')

* Vần iêc:

* Nhận diện:

-Y/c cài vần iêc

- Hãy phân tích vần iêc - Đánh vần mẫu: i- ê- c-iêc

- Có vần iêc hãy ghép thêm âm và dấu thanhtạo tiếng mới.

- Hãy pt tiếng xiếc - Đánh vần tiếng xiếc

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: xem xiếc

* Vần: uôc: (HD Tương tự) -> Ghi đầu bài

- So sánh 2 vần iêc- ươc?

* Đọc từ ứng dụng(7’) - Chép từ lên bảng

cá diếc cái lược công việc thước kẻ - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc

- Giải nghĩa từ

2. Hướng dẫn viết (10')

* Vần: iêc- ươc

* Từ: xem xiếc, rước đèn

- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ - Nêu quy trình viết

*NX sửa chữa

- 3-4 em đọc, viết

- HS cài vần - Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - Cài tiếng xiếc - Vài em pt - Đọc trơn tiếng - Đọc từ

- 1 em đọc cả cột

- 1 em nêu

- Đọc từ và tìm tiếng có vần iêc- ươc - 1 em đọc toàn bài

- Tìm tiếng ngoài bài.

- HS quan sát - HS nhận xét

- Hs viết bảng con

(21)

TI T 2Ế 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng:

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng ...

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu

* Đọc SGK:

- T Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.

c, Luyện nói (5- 7')

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?

*Gợi ý:

+Em đã được xem các chương trình này chưa? nói cho cácc bạn cùng nghe:

+ em thích tiết mục nào nhất?

KL: Về chủ đề

b, Luyện viết ( 15 -17')

- Nhận xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết.

- Cho xem vở mẫu.

- Kiểm tra tư thế ngồi viết.

- HD viết lần lượt từng dòng vào vở.

* Chữa bài, nhận xét.

C. Củng cố dặn dò ( 3- 5') - Đọc lại bài.

- Nhận xét giờ học. Về ôn lại bài.

- HS Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học

- 1 em đọc toàn bài

- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài Vài em nêu:

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề - 1 em nêu toàn bộ tranh

- 1 em nêu

- HS Viết vở.

(22)

Hoạt động ngoài giờ - Văn hóa giao thông VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI ĐI BỘ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi đi bộ.

2. Kĩ năng

Biết thực hiện các quy định khi đi bộ.

3. Thái độ

HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi bộ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên

- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi bộ - Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thông.

2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm(5’)

- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi bộ:

+ Ở lớp, có em nào đã từng đi bộ trên vỉa hè chưa?

+ Khi đi trên vỉa hè mà bị vật liệu xây dựng choán chỗ hết thì em phải làm sao?

- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.

- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.

2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “VỈA HÈ

LÀ LỐI ĐI CHUNG”(12’) - GV đọc truyện 2 lần.

- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi trong SGK.

- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:

+ Minh, Sơn và Hồng đi đâu?

+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã đúng chưa?

+Ba bạn ấy có nên đi như thế không? Tại sao?

+ Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta

- Lắng nghe

- Vài HS trả lời - Lắng nghe.

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi trong 2 phút.

- HS: Minh, Sơn và Hồng đi đến hiệu sách để mua hộp bút chì màu.

- Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế chưa đúng.

- HS trả lời theo cá nhân

(23)

nên đi như thế nào cho văn minh, lịch sự?

- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh họa.

- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang 17.

“Vỉa hè đâu phải lối riêng Nên đi hàng một để đừng phiền ai?”

3. Hoạt động thực hành(10’) - GV nêu yêu cầu

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo tranh; nêu nội dung tranh và đánh dấu x vào ô trống ở hình ảnh thể hiện điều không nên làm trong SGK.

- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận xét, bổ sung.

- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về điều nên làm hoặc không nên làm theo từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)

-Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ không nên theo từng tranh cụ thể.

- GV liên hệ giáo dục

* Đối với tranh 2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:

- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh trên?

3. Hoạt động ứng dụng(10’)

GV kể cho HS nghe câu chuyện ứng dụng + Nếu có mặt ở đó, nhìn thấy cụ già em sẽ làm gì?

+ Gọi các nhóm lên đóng vai; lớp nhận xét, bổ sung (nếu cần)

- GV kết luận, rút ra bài học:

Có những việc dù nhỏ

Ta nên cần làm ngay Những cụ già, em nhỏ

Hay phụ nữ mang thai Nếu ai cần giúp đỡ

Hãy sẵn lòng chung tay - Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ 4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em học tập tích cực

- Dặn HS chuẩn bị bài sau

- Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên đi hàng một cho văn minh, lịch sự.

- HS xem tranh minh họa - Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ

- 1 HS nêu yêu cầu

- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút

- HS nêu nội dung từng bức tranh

- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng thẻ.

*Tranh 1, 5: nên làm

*Tranh 2, 3, 4: không nên làm.

- HS trả lời

- Lắng nghe.

- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung

- HS thảo luận nhóm, đóng vai xử lí tình huống.

- Lắng nghe

- 1 HS đọc ghi nhớ.

- Lắng nghe

(24)

Ngày soạn: 16/01/2018

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 19 thỏng 01 năm 2018

TẬP VIẾT

Tuần 17: Tuốt lỳa, hạt thúc, màu sắc , giấc ngủ, mỏy xỳc

I- MỤC TIấU

- H viết đúng cỏc chữ từ: tuốt lỳa, hạt thúc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập hai.

- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, tỷ mỉ.

II - Đồ dùng

Phấn màu, chữ mẫu.

III - Các hoạt động dạy - học

A. KT bài cũ: (3') – Viết 2 từ

B. Bài mới:

1. Giới thiệu (1')

2. HD viết: bảng con ( 12')

* Từ "Tuụ́t lúa”

- Nhận xột từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ

- Nhận xột độ cao cỏc con chữ?

- Nhận xột vị trớ dấu thanh?

- Nờu quy trỡnh viết

- Từ hạt thúc,... :(HD Tương tự)

3.Hướng dẫn viết vở :(15-17')

- Nhận xột từ được viết rộng trong mấy

- Viết bảng con

- HS nhận xột

- HS Viết bảng con.

- HS viết bảng con.

- 2em nờu nội dung bài viết

(25)

ụ?

- Nờu quy trỡnh viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế

- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dũng vào vở.

4. Chữa bài và nhận xột

C, Củng cố dặn dũ (2')

- Tuyờn dương những bài viết đẹp - VN: Viết lại những chữ cũn viết xấu.

- 1 em nờu - HS Viết vở

TẬP VIẾT

Tuần 18: Con ốc, đụi guốc, vui thớch, xe đạp, đỡnh làng

I- MỤC TIấU

- Hs viết đúng cỏc chữ từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập hai.

- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, tỷ mỉ.

II - ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết III - LấN LỚP

A. KT bài cũ: (3')

-Viết 2 từ :hấp tấp, thẳng tắp - Nhận xột, sửa chữa

- Viết bảng con

B. Bài mới 1. Giới thiệu (1')

2. HD viết: bảng con ( 12')

* Từ "xay bụ̣t”

- Nhận xột từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ

- Nhận xột độ cao cỏc con chữ?

- HS nờu từ

(26)

-Nhận xột vị trớ dấu thanh?

- T Nờu quy trỡnh viết -HS Viết bảng

Từ khỏc: (HD Tương tự)

3.Hướng dẫn viết vở:(15-17') - 2em nờu nội dung bài viết - Nhận xột từ được viết rộng trong mấy ụ? - 1 em nờu

- GV. Nờu quy trỡnh viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế

- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dũng vào vở

- HS Viết vở 4. Chữa bài và nhận xột

C, Củng cố dặn dũ (5')

- Tuyờn dương những bài viết đẹp

- Về nhà: Viết lại những chữ cũn viết xấu.

Toỏn

Tiết 75: HAI MƯƠI, HAI CHỤC I- MỤC TIấU

- Nhận biết số hai mươi gồm 2 chục, đọc, viết số 20; phõn biệt số chục, số đơn vị.

- Làm bài nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II- ĐỒ DÙNG

Học sinh: Đồ dựng dạy học toỏn 1.

(27)

1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Đọc, viết số 16; 17; 18;19.

2. Giới thiệu số 20 (10’) - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que

tính nữa, tất cả là mấy que tính?

- Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính.

- Mười que tính và mười que tính là 20 que tính.

- Hai mươi còn gọi là 2 chục.

- là 2 bó que tính, 2 chục que tính - nhắc lại

- nhắc lại - nhắc lại - Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS

đọc số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- cá nhân, tập thể

- số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

- Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20. - tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.

3. Luyện tập ( 20’) +Bài 1: Viết theo mẫu -Bài yêu cầu gì?

+Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

-Bài yêu cầu gì?

+Bài 3:Viết (theo mẫu)UDPHTM.

G viên gửi bài vào máy cho học sinh, hs làm bài gửi kết quả cô giáo chữa bài nxet -Số liền sau của 10 là …

+Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống

-Bài yêu cầu gì?

5. Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi đếm 10 đến 20 nhanh.

- Nhận xét giờ học

- Xem trước bài: Phép cộng dạng14 + 3.

-Viết theo cột của đề bài -HS sửa bài- lớp nhận xét -Làm miệng

-Làm vở

-Sửa bài trên bảng lớp -Làm vở

Sửa bài- lớp nhận xét

-Đếm từ 0- 20 -Làm vở

(28)

SINH HOẠT TUẦN 19

I. MỤC TIấU

- Giỳp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phỏt huy. HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố cỏc bài mỳa hỏt sõn trường .

- HS cú thúi quen phờ và tự phờ.

- Giỏo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cú hướng khắc phục và phỏt huy.

II. Chuẩn bị: ND nhận xột.

III. ND sinh hoạt.

1- Lớp trưởng nhận xột.

2- í kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 20:

………

………

………

………

………

………

………...

...

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

(29)

Tổ 2:...

Tổ 3:...

6. Sinh ho¹t v¨n nghÖ:

- H×nh thøc:

+ H¸t, Móa + KÓ chuyÖn:

Thực hành Toán

Tiết 2: ÔN CÁC SỐ TỪ 15 - 20

I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về các số từ 15 đến 20; Viết số thich hợp dưới mỗi vạch tia số; phân tích cấu tạo số; biết tìm số liền sau của một số.

- Củng cố về viết phép tính thích hợp, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài (Trang 8) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U Ạ Ọ Ủ Ế

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG BÀI

A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.

Viết các số từ 15 đến 20

B. Dạy học bài mới:(33') 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập

Bài tập.(Trang 8)

Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống 16 , 18 , 20 , 19 , 17 , 15

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3,

Bài2;Tính:Số?

11 15 19

B i 3:Vi t s thích h p v o dà ế ố ợ à ưới m iỗ v ch tia s :ạ ố

(30)

- HS yếu làm được bài tập 1,2.

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố - Dặn dò:(1')

- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.

- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài sau

10 … … 14 … … … ... … 19

Bài 4:Viết (theo mẫu):

Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.

Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.

Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền sau của 14 là 15 Số liền sau của 18 là 19

Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 19 là 20.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn

QUÝ THẦY CÔ VỀ

Hộp quả cân với những quả cân có khối lượng khác nhau.

Tư thế

BÀI TẬP THỰC

Muốn giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta thực hiện theo mấy bước?. Đó là những