• Không có kết quả nào được tìm thấy

32 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ CHƯƠNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "32 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ CHƯƠNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

32 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ CHƯƠNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Câu 1: Véc tơ động l-ợng là véc tơ:

A. Cùng ph-ơng, ng-ợc chiều với véc tơ vận tốc.

B. Có ph-ơng hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.

C. Có ph-ơng vuông góc với véc tơ vận tốc.

D. Cùng ph-ơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 2: Chuyển động nào d-ới đây là chuyển động bằng phản lực?

A.Vận động viên bơi lội đang bơi.

B.Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.

C.Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.

D.Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.

Câu 3: Một vật khối l-ợng m đang chuyển động theo ph-ơng ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối l-ợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là :

A.

3

v B. v C. 3v D.

2 v .

Câu 4 : Một vật có khối l-ợng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất.

Độ biến thiên động l-ợng của vật tr-ớc khi chạm đất là bao nhiêu?

Chọn chiều d-ơng là chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s2.

A.  p 40kg m s. / . B.   p 40kg m s. / . C.  p 20kg m s. / . D.   p 20kg m s. / . Câu 5 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?

A. kW.h B. N.m C. kg.m2/s2 D. kg.m2/s.

(2)

Câu 6: Một vật sinh công d-ơng khi :

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B.Vật chuyển động chậm dần đều.

C.Vật chuyển động tròn đều.

D.Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 7: Công là đại l-ợng :

A. Vô h-ớng, có thể âm hoặc d-ơng.

B. Vô h-ớng, có thể âm, d-ơng hoặc bằng không.

C. Véc tơ, có thể âm, d-ơng hoặc bằng không.

D. Véc tơ, có thể âm hoặc d-ơng.

Câu 8: Biểu thức của công suất là:

A.

P F s .

t

B.

P  F s t . .

C.

P F s .

v

D.

P  F s v . .

. Câu 9: Một ô tô khối l-ợng m đang chuyển động với vận tốc

v

thì tài xế tắt máy.

Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là:

A.

2

2

Amv . B.

2

2

A mv . C. Amv2. D. A mv2. Câu 10: Một vật có khối l-ợng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:

A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h.

Câu 11: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

A. Dòng n-ớc lũ đang chảy mạnh.

B. Viên đạn đang bay.

C. Búa máy đang rơi.

D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu 12: Động năng đ-ợc tính bằng biểu thức:

A. 2 2 2 1m v

Wd B. Wd m2v

2

 1 C. 2

2 1mv

Wd  . D. Wd mv 2

 1

(3)

Câu 13: Động năng là đại l-ợng:

A. Vô h-ớng, luôn d-ơng.

B. Vô h-ớng, có thể d-ơng hoặc bằng không.

C. Véc tơ, luôn d-ơng.

D. Véc tơ, luôn d-ơng hoặc bằng không.

Câu 14: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đ-ờng thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn.

A. 300 N. B. 3.105N. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108N.

Câu 15: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi đ-ợc 100m. Biết ô tô

nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là:

A. 375 J B. 375 kJ. C. – 375 kJ D. – 375 J.

Câu 16: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy đ-ợc 200m có giá trị( lấy 31, 73) là:

A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J.

Câu 17 : Một ng-ời khối l-ợng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô

tải khối l-ợng M đang đi ngang qua với vận tốc V. Ng-ời đó thả mình rơi xuống thùng xe.

Vận tốc của cả ng-ời và xe sau đó là : A.

M m V

V M

   B.

MV

V  M m

 C.

M m V

V M

    D.

MV

V   M m

Câu 18: Một vật khối l-ợng m, đang chuyển động với vận tốc v. Động l-ợng của vật có thể xác định bằng biểu thức:

A.

p   mv

B.

pmv

C.

pmv

D.

p   mv

Câu 19: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Quả bóng đang bay đập vào t-ờng và nảy ra.

B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đ-ờng bay của nó.

(4)

D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 20 : Một vật khối l-ợng 0,7 kg đang chuyển động theo ph-ơng ngang với tốc

độ 5 m/s thì va vào bức t-ờng thẳng đứng. Nó nảy ng-ợc trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều d-ơng là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động l-ợng của nó là :

A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.

Câu 21: Công suất là đại l-ợng đ-ợc tính bằng : A. Tích của công và thời gian thực hiện công.

B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.

C. Th-ơng số của công và vận tốc.

D. Th-ơng số của lực và thời gian tác dụng lực.

Câu 22: Đơn vị của động l-ợng là:

A. kg.m.s B. kg.m/s2 C. kg.m/s D. kg.m2/s.

Câu 23: Một vật có khối l-ợng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay tr-ớc khi chạm đất là:

A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J D. 0,5 J.

Câu 24: Xét chuyển động của con lắc đơn nh- hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Động năng của vật cực đại tại A và B,

cực tiểu tại O.

B. Động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B.

C. Thế năng của vật cực đại tại O.

D. Thế năng của vật cực tiểu tại M.

Câu 25: Một vật đ-ợc ném từ d-ới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Động năng giảm, thế năng tăng.

O C

M

B A

(5)

B. Động năng giảm, thế năng giảm.

C. Động năng tăng, thế năng giảm.

D. Động năng tăng, thế năng tăng.

Câu 26: Đại l-ợng nào không đổi khi một vật đ-ợc ném theo ph-ơng nằm ngang?

A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động l-ợng.

Câu 27: Một thang máy có khối l-ợng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất

100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:

A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.

Câu 28: D-ới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:

A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J.

Câu 29: Nếu khối l-ợng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:

A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 30: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:

A. Động năng tăng, thế năng tăng.

B. Động năng tăng, thế năng giảm.

C. Động năng giảm, thế năng giảm.

D. Động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 31: Thả một quả bóng Tennis có khối l-ợng m = 20g từ độ cao h1 = 5m xuống mặt đất, nó nảy nên đến độ cao h2= 3m. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên cơ năng của quả

Tennis là:

A.  W 4J. B.  W 400J . C.  W 0, 4J . D.  W 40J . Câu 32: Một ng-ời và xe máy có khối l-ợng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì ng-ời đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:

A. Fh 16200N. B. Fh  1250N. C. Fh  16200N. D. Fh 1250N.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ch ¬ng tr×nh hµnh ®éng cña tuæi trÎ hiÖn nay

Với những lý do trên, tôi thực hiện đề tài “Nghiên cứu giá trị Doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng Methotrexat ở bệnh

ĐM hóa chất với nút tĩnh mạch cửa (TMC) trong trường hợp thể tích gan còn lại không đủ, sau đó phẫu thuật là một biện pháp điều trị hiệu quả đối với

B¶o vÖ vµ ph¸t triÓn rõng cã tÇm quan träng hµng ®Çu trong l©m nghiÖp ë vïng B¾c Trung Bé lµ:.. Rõng vïng B¾c Trung Bé cã nhiÒu thùc vËt, ®éng vËt quý hiÕm cÇn

[r]

Sãng c¬ häc lµ sù lan truyÒn cña biªn ®é dao ®éng theo thêi gian trong mét m«i trêng vËt chÊt.. H×nh ¶nh sãng dõng lµ nh÷ng bông sãng vµ nót sãng cè ®Þnh

Nguyªn lÝ Pauli: Trªn mét obitan chØ cã thÓ cã nhiÒu nhÊt lµ hai electron vµ hai electron nµy chuyÓn ®éng tù quay kh¸c chiÒu nhau xung quanh trôc riªng

- Tr¸i §Êt tù quay quanh trôc vµ chuyÓn ®éng tÞnh tiÕn quanh