Trang 1/2 mã đề 001
ĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 02 trang) Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Môn: Vật Lý 10
Thời gian làm bài : 45 phút.
Họ, tên thí sinh ………. số báo danh ………..
01.
Câu nàođúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III NiutơnA.
phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.B.
tác dụng vào hai vật khác nhau.C.
không cần phải bằng nhau về độ lớn.D.
tác dụng vào cùng một vật.02.
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do làA.
v2
gh .B.
v 2
gh .C.
v 2h g .
D.
v gh .03.
Hãy chọn câusaikhi nói về véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều:A.
Có độ lớn không đổi.B.
Có phương và chiều thay đổi.C.
Có phương và chiều không đổi.D.
Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.04.
Chuyển động thẳng đều cóA.
tọa độ không đổi.B.
vận tốc không đổi.C.
quãng đường không đổi.D.
gia tốc khác không.05.
Chuyển động thẳng nhanh dần đềukhôngcó đặc điểm nào sau đây?A.
Quỹ đạo là đường thẳngB.
Tốc độ tăng đều theo thời gianC.
Gia tốc không đổiD.
Vận tốc không đổi06.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a và vận tốc tức thời v có giá trị thõa điều kiệnA.
a.v < 0B.
a < 0C.
a.v > 0D.
a > 007.
Vật rắn chịu tác dụng của hai lực có giá đồng quy F1= 60 N và F2= 80 N, có giá vuông góc nhau. Hợp lực của chúng cóđộ lớn bằng
A.
70 N.B.
140 N.C.
20 N.D.
100 N.08.
Kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ ( coi các kim quay đều ). Hỏi tốc độ dài của điểm đầu kim phút lớn gấp mấy lần điểm đầu mút của đầu kim giờ?A.
60 lầnB.
12 lầnC.
18 lầnD.
30 lần09.
Trường hợp nào sau đâykhôngliên quan đến tính quán tính của vật ?A.
khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.B.
khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốcC.
bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực raD.
khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.10.
Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng kéo hoặc nén hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽA.
hướng theo trục và hướng vào trong.B.
hướng theo trục và hướng ra ngoài.C.
hướng vuông góc với trục lò xo.D.
luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.11.
Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ có độ lớn là 36km/h.Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất là
A.
11950 NB.
11760 NC.
9600 ND.
14400 N12.
Hệ số ma sát giữa hai vật với sàn lൠ= 0.1, khối lượngm1=2kg, m2= 1kgđược nối với nhau bằng sợi dây nhẹ nằm ngang, không dãn, người ta kéo vật 2 bằng lực kéoF = 10N, góc giữa lực kéo và mặt ngang làα =300. Lấyg = 10 m/s2. Hãy tính gia tốc của mỗi vật và lực căng của sợi dây.A.
2,05m/s2, 3,05NB.
2,3m/s2, 3,3NC.
2,05m/s2, 6,1ND.
2,3m/s2, 3,5N13.
Biểu thức nào sau đây dùng để tính lực hấp dẫn F giữa hai chất điểm có khối lượng m1, m2ở cách nhau một khoảng r?A.
21 2
r .
F G m m
B.
F Gm m1 2. r
C.
F Gm m1 22 . r
D.
F m m1 22 . r
14.
Một người đứng quan sát một đoàn tàu đang chuyển động chậm dần đều vào ga. Chiều dài mỗi toa tàu là l, bỏ qua chiều dài đoạn nối giữa hai toa. Toa thứ nhất qua mặt anh ta trong 20s , toa thứ hai qua mặt anh ta trong 25s. Hỏi toa thứ ba vượt quamặt anh ta trong bao lâu?
A.
41,4sB.
26,8sC.
38,7sD.
50,2s15.
Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâmTrang 2/2 mã đề 001 A. Fht mg B. Fht m r2 . C. Fht mg D. Fht k l 16. Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là
A.
l = 0,25cm; l1,25%
l
B.
l = 0,5cm; l33,3%
l
C.
l = 0,25cm; l1,67%
l
D.
l = 0,5cm; l2,5%
l
17.
Trái Đất xem là một quả cầu có bán kính R = 6370km quay đều quanh trục địa cực với chu kỳ 24h. Gia tốc hướng tâm của một điểm có vĩ độ 600 là bao nhiêu?A.
0,0245m/s2B.
0,0932m/s2C.
0,0294m/s2D.
0,0168m/s218.
Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiềuA.
F1d1= F2d2; F = F1-F2B
F1d1= F2d2;F = F1+F2C.
F1d2= F2d1; F = F1+F2D.
F1d2= F2d1; F = F1-F219.
Chọn công thức đúng đối với chuyển động tròn đềuA. 2 2 f
T
B. 2 2 T f
C. f 1 2 T
D. 1
T 2 f
20.
Chọn câusaiA.
Vật rơi tự do là vật rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lựcB.
Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhauC.
Khi rơi tự do tại cùng vị trí, các vật có gia tốc giống nhau.D.
Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do21.
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải đồng phẳng, đồng quy và thõa điều kiệnA. F F
1
2 F
3B. F F F
1
2
3C.
F1 F2 F3D.
F1F2 F322.
Một vật nhỏ khối lượng m trượt xuống mặt phẳng nghiêng góc , gia tốc chuyển động của vật là a. Lấy g = 10m/s2 Biểu thức xác định hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng làA. tan
. os
a
g c
B. tan
. os
a
g c
C.
.tanosa
g c
D. tan
. os
ma
g c
23.
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được 200cm trong thời gian 2s.Độ lớn hợp lực tác dụng vào vật là
A.
2NB.
1NC.
4ND.
100N24.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox: x = 4t - 10 (x đo bằng m, t đo bằng s). Quãng đường đi được của chất điểm sau 0,5 phút chuyển động:A.
120 m.B.
- 8m.C.
8 mD.
110 m.25.
Một ôtô du lịch dừng trước đèn đỏ. Khi đèn xanh bật sáng, Ôtô du lịch chuyển động với gia tốc 2m/s2. Sau đó 10/3 s, một Môtô đi ngang qua cột đèn tín hiệu giao thông với vận tốc không đổi 15 m/s và cùng hướng với ôtô du lịch. Chọn gốc thời gian lúc đèn xanh bật sáng. Thời gian Ôtô đuổi kịp MôtôA.
5sB.
7sC.
5s và 10sD.
10s26.
Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo được treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo vật có khối lượng m1 thì lò xo dài l1 = 17cm, khi treo thêm vào vật m1một vật m2= 100g thì lò xo dài 18cm. Lấy g = 10m/s2.Độ cứng của lò xo là.A.
40 N/m.B.
200 N/m.C.
80 N/m.D.
100 N/m.27.
Một vật khối lượng m = 5,0 kgđứng yêntrên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng ( đầu trên của dây được gắn vào điểm cố đinh). Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng là a = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 .Lực căng của dây làA.
T = 43 (N)B.
T = 50 (N).C.
T = 20 (N)D.
. T = 25 (N)28.
Cho hai xe buýt A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều trên một đường thẳng với các vận tốc lần lượt là 30km/h và 40km/h. Vận tốc của xe B so với xe A làA.
10km/hB.
40km/hC.
70km/hD.
50km/h29.
Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạoA.
Xe có mặt chân đế rộng.B.
Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.C.
Xe có khối lượng lớn.D.
Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.30.
Một vật có trục quay cố định có mômen 10 Nm, khoảng cách ngắn nhất từ giá của lực đến truc quay là 20cm. Lực tác dụng vào vật một lực bằng.A.
200 (N).B.
20(N)C.
50 (N).D.
0.5 (N).