Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý 6 HKII Năm học 2019 - 2020
Cấp độ Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ TL Chủ đề 1
Cơ học, ròng rọc
Nhận biết tác
dụng ròng rọc cố
định Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0.5đ
5%
1 0,5đ 5%
Chủ đề 2 Sự nở vì nhiệt các chất
Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất
Thông hiểu sự nở vì nhiệt của chất rắn
Vận dụng sự nở của chất rắn trong cuộc sống Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3 1,5đ 15.%
1 0,5đ
5%
1 1,5đ 15%
5 3,5đ 35%
Chủ đề 3 Ứng dụng của nở vì nhiệt, nhiệt kế….
-Biết nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế -Biệt được nhiệt gian Celsius y tế.
Thông hiểu ứng dụng : nở vì nhiệt các chất
Kể tên và nêu được công dụng của các loại nhiệt kế đa học.
ứng dụngsự nở vì nhiệt chât lỏng
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1đ 10%
2 2,5đ 25.%
1 1,5đ 15.%
1 1đ 10%
6 6đ 60%
T. số câu T. số điểm Tỉ lệ
6 3đ 30%
4 4,5đ 45%
2 2,5đ 25%
12 10đ 100%
ĐỀ KIỂM TRA:
A.Trắc nghiêm: (6 điểm)
I.Khoanh tròn chữ cái mà em cho là hợp lý nhất(4điểm)
Câu 1.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A.Nước,dầu,rượu. B. Nước,rượu,dầu.
C. Rượu,nước,dầu. D. Dầu,rượu,nước.
Câu 2. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A. Ròng rọc cố định . B. Ròng rọc động . C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy
Câu 3. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng đáy lọ. D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Câu 4. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray ?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
C. Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra.
D. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
Câu 5. Khi làm lạnh vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng vì A. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
B. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi.
C. khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm.
D. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm.
Câu 6. Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất ?
A. Thể hơi, nhiệt độ bằng 1000C. B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 40C.
C. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 40C D. Thể rắn, nhiệt độ bằng 00C Câu 7. Để kiểm tra một người bị sốt không,ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế . C Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế dầu.
Câu 8.Trong nhiệt giai Xen xi út ,nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi là : A. 370C. và 00C B. 370C. và 1000C
C. -1000C. và 1000C D. 00C. và 1000C
II. Điền từ thích hợp cho trong dấu ngoặc vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm):
- Sự co dãn vì nhiệt khi bị..(1)...có thể gây ra những.(2)
………...
- Băng kép khi bị (3)... ...đều (4)………...
B.Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1điểm) Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 2: (1,5điểm) Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế mà em biết.
Câu 3: (1,5điểm)Khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì độ dài của một dây đồng dài 1m tăng thêm 0,017mm. Nếu độ tăng độ dài do nở vì nhiệt tỉ lệ với độ dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ của vật thì một dây điện bằng đồng dài 40m ở nhiệt độ 300C, sẽ có độ dài bằng bao nhiêu ở nhiệt độ 500C.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm(6đ)
I. (4đ)
1.A 2.A 3.B 4.C 5.C 6.B 7.B 8.D II.(2đ)
Ngăn cản, rất lớn
Co dãn vì nhiệt, cong lại B. Tự luận(4đ)
1. Vì nước sôi nóng lên, nở ra và tràn ra ngoài(1đ) 2.(1,5đ) NK y tế: đo nhiệt độ cơ thể
NK thủy ngân: đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm NK rượu: đo nhiệt độ khí quyển
3.(1,5đ) 50,017m