Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Tự nhiên và xã hội năm 2019 - 2020
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Bạn đã làm gì để thể hiện sự yêu quý, quan tâm và giúp đỡ những người họ hàng thân thích của mình?
A. Tôn kính lễ phép với bậc ông bà, cô, dì, chú, bác như với cha mẹ mình.
B. Chỉ quan tâm tới bố mẹ, còn ông bà và cô chú do không ở cùng nên không cần quan tâm.
C. Chỉ cần tôn trọng và lễ phép với anh chị em và bố mẹ em là được D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 2: Cơ quan thần kinh gồm
A. Não, tủy sống và các dây thần kinh.
B. Não, gan, thận
C. Não, dây thần kinh, hộp sọ D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 3: Trong số các bệnh dưới đây, bệnh nào thường gặp ở trẻ em?
A. Huyết áp cao.
B. Xơ vữa động mạch C. Nhồi máu cơ tim D. Thấp tim
Câu 4: Trong số những con vật dưới đây, con vật nào có mũi dài nhất?
A. Bò B. Hổ
C. Hươu cao cổ
D. Voi
Câu 5. Đề phòng cháy khi chúng ta đun nấu là:
A. Trông coi khi đun nấu.
B. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp.
C. Không quan tâm đến việc đang nấu.
Câu 6. Những thứ gây hại cho cơ quan thần kinh là:
A. Ma túy, rượu B. Thuốc lá C. Ý a, b đúng
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất.
Tại sao cần uống đủ nước?
A. Để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày.
B. Để tránh bệnh sỏi thận.
C. Cả 2 ý trên.
Câu 8. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp?
A. Giữ ấm cơ thể. Giữ vệ sinh mũi họng.
B. Ăn uống đủ chất. Tập thể dục thường xuyên.
C. Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí tránh gió lùa.
D. Thực hiện tất cả ý trên.
Câu 9: Chọn đáp án đúng:
A. Mặt trăng chuyển động quanh Trái Đất.
B. Trái đất là Hành tinh của mặt trời C. Trái đất là Vệ tinh của mặt trăng
Câu 10: Theo bạn, trạng thái nào dưới đây là có lợi đối với cơ quan thần kinh?
A. Căng thẳng B. Sợ hãi C. Tức giận
D. Vui vẻ, thư giãn II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Viết thời gian biểu của em trong một ngày (2 điểm)
Câu 2: Khi ở trường và khi ở nhà, chúng ta chơi và không nên chơi những trò chơi gì?
Em hãy kể tên? (2 điểm)
Câu 3: Loại nước gì uống vào cơ thể sẽ kích thích cơ quan thần kinh, gây mất ngủ? (1 điểm)
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A A D D A C C D A D
II. Tự luận
Câu 1, 2: Các em tự viết thời gian biểu của mình Câu 3: Cà phê, Nước chè (trà) đặc.