• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27

Ngày soạn: Ngày 26 tháng 3 năm 2021

Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2021 Toán

Tiết 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

2. Kỹ năng

- Thực hiện được các phép tính có liên quan đến nhân và chia số 1.

3. Thái độ

- HS học tập tích cực.

* HSKT: - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

II. Chuẩn bị - Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Gọi HS làm bài tập số 4 (a) - SGK

- Nhận xét B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 (5p)

- GV nêu phép nhân 1 x 2

1 x 3 1 x 4

- Hướng dẫn HS chuyển thành phép cộng

- Kết luận: 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

- GV nêu các phép tính 2 x 1 4 x 1 3 x 1 5 x 1

- 1 HS lên bảng - HS nhận xét

1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1+1 +1 +1 = 4 vậy 1 x 4 = 4 - HS nêu kết quả:

2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5

-Theo dõi

-Theo dõi

(2)

- Các phép nhân này ở bảng nhân nào?

- KL: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

2. HĐ2: Giới thiệu phép chia cho 1 (5p)

- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia GV nêu:

2 x 1 = 2 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 3 : 1 = 3 4 x 1 = 4 4 : 1 = 4 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 3. HĐ3: Thực hành (19p) Bài 1: Tính nhẩm

- GV cho HS đọc yêu cầu

* Rèn kỹ năng tính nhẩm.

Bài 2: Số?

- Hướng dẫn HS dựa vào bài học để tìm số thích hợp

* BT củng cố kiến thức gì?

Bài 3: Tính

- GV cho HS đọc yêu cầu.

- HD tính lần lượt từ trái sang phải.

* Củng cố cách nhân, chia với số 1.

Bài 4: Điền dấu X, :

- GV tổ chức trò chơi tiếp sức - Nhận xét, chữa bài

C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà học bài

- Trong các bảng nhân 2, 3, 4 , 5.

- Nhận xét về các số nhân với số 1.

- HS nhận xét và nêu được:

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

- 1 HS đoc yêu cầu.

- HS tính nhẩm nêu kết quả.

1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4...

- HS đọc yêu cầu

- HS tìm số thích hợp điền vào ô trống.

- 1 em lên bảng chữa bài.

- Nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS tính nhẩm nêu kết quả.

a. 2 x 3 x 1 = 6 x 1 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 = 6 b. 4 x 5 : 1 = 20 : 1 4 : 1 x 5 = 4 x 5 = 20 = 20...

- Nhận xét.

- HS đọc yêu cầu - HS tham gia trò chơi - Nhận xét, tuyên dương

-Theo dõi

-Theo dõi và làm được từ 3 phép tính -Theo dõi

-Theo dõi

---

(3)

Tập đọc

TIẾT 79, 80: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1+ 2) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết đặt và trả lời với câu hỏi khi nào? Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể.

- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.

2. Kỹ năng

- Đọc rõ ràng, rành mach các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu nội dung của đoạn bài.

3. Thái độ

- HS yêu thích những mùa trong năm.

- QTE: HS có quyền đáp lời cảm ơn của người khác

* HSKT: Luyện đọc được 1 đoạn trong bài tập đọc mà mình bốc thăm được. Theo dõi các bạn làm bài tập

II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ

- GV không kiểm tra mà trong quá trình ôn tập kết hợp kiểm tra

B. Bài mới

*Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Ôn luyện Tập đọc và HTL (19p)

- GV cho HS ôn và bốc thăm đọc các bài Tập đọc đã học từ học kì II và trả lời câu hỏi.

2. HĐ2: Thực hành (20p) Bài 1

- Tìm bộ phận của mỗi câu dưới

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV

- HS nêu yêu cầu

-Bốc thăm và đọc được 1 đoạn trong bài mình bốc thăm -Theo

(4)

đây trả lời câu hỏi: Khi nào? Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

Bài 2

Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.

- Tổ chức làm bài tập.

Bài 3

- Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau:

- GV treo bảng phụ ghi một số tình huống.

- QTE: HS có quyền đáp lời cảm ơn của người khác

Tiết 2

3. HĐ3: Ôn luyện Tập đọc và HTL (16p)

- GV cho HS ôn các bài Tập đọc và HTL đã học từ tuần 19.

4. HĐ4: Trò chơi (19p) Bài 1: Mở rộng vốn từ

- GV chia lớp thành 6 tổ: Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả.

Bài 2: Ngắt đoạn trích thành 5 câu

- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.

- Cả lớp làm bài, gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi: Khi nào?

- Chữa bài - nhận xét

- 1 HS đọc yêu cầu và đọc câu hỏi.

- Khi nào dòng sông trở thành đường trăng lung linh dát vàng?

- Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?

- HS nêu yêu cầu

- HS thực hành đối - đáp theo cặp.

- Từng cặp đứng lên đối - đáp theo yêu cầu từng câu.

- Nhận xét, bổ sung.

- HS đọc và trả lời câu hỏi cuối các bài đọc.

- Nhận xét.

- Từng tổ đứng lên giới thiệu thành viên của tổ mình và đố các bạn. Ví dụ:

+ Mùa của tôi từ tháng mấy đến tháng mấy?

+ 1 bạn ở tổ hoa nêu tên một loài hoa và đố: "Theo bạn tôi ở mùa nào?"

- Các tổ trả lời, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

dõi

-Theo dõi

-Theo dõi

-Theo dõi

-Theo dõi

-Theo

(5)

- GV yêu cầu HS làm vào vở - Nhận xét, chữa bài

- GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc.

C. Củng cố, dặn dò (5p) - Tổng kết tiết học

- Dặn HS về nhà học bài.

- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- Chữa bài - nhận xét.

dõi

--- Hoạt động ngoài giờ lên lớp Hoạt động chung do trường tổ chức

--- Đạo đức

**********************************

Ngày soạn: Ngày 26 tháng 3 năm 2021

Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2021 Tập đọc

Tiết 53: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết đặt và trả lời với câu hỏi ở đâu? Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể.

2. Kỹ năng

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu nội dung của đoạn bài.

3. Thái độ

- HS có thái độ đúng đắn khi giáo tiếp.

- QTE: HS có quyền đáp lời xin lỗi của người khác.

* HSKT: Luyện đọc được 1 đoạn trong bài mình bốc thăm II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ

- GV không kiểm tra bài B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Ôn Tập đọc (15p) - GV cho HS mở SGK ôn lại các bài Tập đọc đã học từ tuần

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét

- Luyện đọc

(6)

19.

2. HĐ2: Thực hành (19p) Bài 1: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi: Ở đâu? Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:

- Gọi HS đọc yêu cầu

Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:

Bài 3: Ghi lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau:

- QTE: HS có quyền đáp lời cảm ơn của người khác C. Củng cố, dặn dò (5p) - Tổng kết tiết học

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Cả lớp suy nghĩ làm bài tập.

- 1 em lên bảng chữa bài.

- Nhận xét..

- Chữa bài.

- 1 HS đọc yêu cầu

+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?

+ Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?

- HS đọc yêu cầu bài tập và thực hành đối - đáp.

- Nhận xét, bổ sung.

+ Ví dụ: Câu a: Lần sau bạn phải chú ý đi lại cho cẩn thận hơn nhé!

được 1 đoạn mình bốc thăm

- Theo dõi

- Theo dõi - Theo dõi

--- Toán

TIẾT 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.

- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

- Biết số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.

- Biết không có phép chia cho 0.

2. Kỹ năng

- Thực hiện được các phép tính có liên quan đến nhân và chia số 0.

3. Thái độ

- HS phát triển tư duy

* HSKT: Làm được BT1 II. Chuẩn bị

(7)

- PHTM

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 SGK

- Nhận xét B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 (5p)

- Dựa vào ý nghĩa phép nhân.

- GV hướng dẫn viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.

- GV nêu phép tính: 0 x 2 - GV nêu

3 x 0 = ? 0 x 3 = ?

- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

2. HĐ2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 (5p)

- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.

- GV hướng dẫn theo mẫu 0 : 2 = 0 (vì 0 x 2 = 0)

(Số bị chia bằng thương nhân với số chia)

- KL: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.

+ Không có phép chia cho 0.

3. HĐ3: Thực hành (19p) Bài 1: Tính nhẩm

- GV hướng dẫn HS tính nhẩm

* Rèn kỹ năng tính nhẩm.

Bài 2: Số?

- HS thực hiện yêu cầu GV

- 0 + 0 = 0 suy ra 0 x 2 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 ; 0 x 3 = 0

- HS vận dụng tính 0 : 3 = 0

0 : 5 = 0

- Nhiều HS nhắc lại.

- HS nêu yêu cầu

- HS nêu kết quả từng phép tính.

0 x 2 = 0 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 2 x 0 = 0 5 x 0 = 0 0 x 3 = 0...

- Nhận xét.

- Theo dõi

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Theo dõi và làm được vào vở BT

(8)

- Tổ chức tính nhẩm, nêu kết quả.

* Rèn kỹ năng tính nhẩm.

Bài 3: Tính:

- Cho HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài Bài 4: X, : ? ( PHTM)

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi trên máy tính

- Nhận xét

* Củng cố cách nhân chia có liên quan đến số 0.

C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà học bài.

- HS nêu miệng kết quả.

- Nhận xét.

0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0...

- HS nêu yêu cầu

- HS làm bài tập vào vở - 3 em lên bảng.

- Nhận xét.

- HS nêu yêu cầu

- HS thi làm bài trên máy tính - Chẳng hạn: 0 : 1 x 2 = 0 - 1 em chũa bài.

- Nhận xét, bổ sung.

- Theo dõi

- Theo dõi - Theo dõi

--- Chính tả

Tiết 53: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Nắm được một số từ ngữ về muông thú; kể ngắn về con vật mình biết.

2. Kỹ năng

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu nội dung của đoạn bài.

3. Thái độ

- HS biết thêm về một số con thú.

* HSKT: Đọc được 1 đoạn ngắn trong bài mà mình bốc thăm II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ

- GV không kiểm tra bài B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

(9)

1. HĐ1: Ôn Tập đọc và HTL (17p)

- GV gọi HS lên bốc thăm, chuẩn bị và đọc theo yêu cầu GV

- Nhận xét, tuyên dương 2. HĐ2: Thực hành (17p) Bài 1:

- Trò chơi: mở rộng vốn từ về chim chóc.

- Gọi từng nhóm nêu đặc điểm chính về con vật của nhóm mình.

Bài 2:

- Viết đoạn văn ngắn (3 - 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm.

- GV yêu cầu HS viết bài - Đọc bài làm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà học bài.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét

- HS chia thành từng nhóm 3, 4 em.

- Mỗi em tự chọn 1 loài chim hoặc gia cầm. Kể về con vật mà nhóm mình chọn (bạn nhóm trường nêu câu hỏi cho các bạn trả lời.)

- Các nhóm góp ý.

- HS nêu yêu cầu

- HS suy nghĩ chọn 1 loại gia cầm mà mình thích.

- 1, 2 em làm miệng - HS làm vào vở.

- Chữa bài - nhận xét.

- HS lắng nghe

- Luyện đọc 1 đoạn ngắn mà mình bốc thăm - Theo dõi

- Theo dõi

--- BUỔI CHIỀU

Kể chuyện

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết đặt và trả lời với như thế nào?

2. Kỹ năng

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu nội dung của đoạn bài.

3. Thái độ

- HS biết đáp lời khẳng định, phủ định lịch sự.

- QTE: HS có quyền đáp lời khi người khác thông báo.

* HSKT: Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn mà mình bốc thăm II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.

III. Hoạt động dạy học

(10)

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT A. Bài cũ

- GV không kiểm tra, kết hợp vào phần kiểm tra Tập đọc B. Bài mới (35p)

* Giới thiệu bài

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Ôn Tập đọc và HTL - Hướng dẫn HS ôn lại các bài Tập đọc và HTL từ tuần 19.

2. HĐ2: Thực hành Bài 1:

- Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi: Như thế nào? Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- GV gợi ý hướng dẫn

- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng

- Chốt: Câu hỏi Như thế nào?

Dùng để hỏi về nội dung gì?

Bài 2:

- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:

- HS thảo luận cặp đôi (1p) sau đó làm vào vở.

- 1 cặp làm bảng phụ - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3:

- Ghi lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau:

- GV gọi HS đọc các tình huống.

- QTE: HS có quyền đáp lời khi người khác thông báo.

C. Củng cố, dặn dò (5p)

- HS ôn lại các bài Tập đọc, HTL đã học từ tuần 19 và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Cả lớp làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt.

- 1 HS làm bảng - Chữa bài - nhận xét.

- ....dùng để hỏi về đặc điểm

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS thảo luận sau đó làm vở - 1, 2 em đọc câu hỏi của mình.

- Nhận xét bài bảng

- Cả lớp nhận xét, bổ sung.

- HS nêu yêu cầu

- HS từng cặp thực hành đối - đáp.

- HS nêu lời đáp của mình trong từng trường hợp.

- Nhận xét, bổ sung.

- HS lắng nghe

- Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn mà mình bốc thăm - Theo dõi

- Theo dõi

- Theo dõi

(11)

- Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài

****************************

Ngày soạn: Ngày 26 tháng 3 năm 2021

Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2021 Toán

TIẾT 133: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1.

2. Kỹ năng

- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.

3. Thái độ

- HS phát triển tư duy

* HSKT: Làm được BT1 II. Chuẩn bị

- Bảng phụ

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ (5p)

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới Bài 1: Số? (8p)

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- GV nhận xét, đánh giá.

* BT củng cố kiến thức gì?

Bài 2: Tính nhẩm (7p)

- GV cho HS tính nhẩm theo từng cột.

* Rèn kỹ năng tính nhẩm.

- HS thực hiện yêu cầu GV

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả.

- Nhận xét

- HS nêu yêu cầu - HS làm bài.

- Chữa bài.

4 x 1 = 4 0 x 1 = 0 5 + 1 = 6 4 : 1 = 4 1 x 0 = 0 5 – 1 = 4 1 x 1 = 1 0 : 1 = 0 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1 0 : 2 = 0 5 : 1 = 5 - Nhận xét.

- Quan sát

- Theo dõi và làm vào VBT - Theo dõi

(12)

Bài 3: Nối (theo mẫu): (7p) - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS lên làm bảng phụ - Nhận xét

* BT củng cố kiến thức gì?

Bài 4: Điền dấu X, : (7p) - Gọi HS đọc phép tính - Nhận xét, đánh giá.

C. Củng cố, dặn dò (5p)

- Gọi HS đọc lại bảng nhân, chia 1.

- Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà học bài.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS tự làm bài, 1 HS lên làm bài - Chữa bài - nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.

- HS đứng tại chỗ đọc.

- Theo dõi

- Theo dõi

--- Luyện từ và câu

TIẾT 81: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc; viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm.

2. Kỹ năng

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu nội dung của đoạn bài.

3. Thái độ

- HS yêu thích loài vật.

* HSKT: Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ

- GV không kiểm tra, kết hợp vào phần kiểm tra Tập đọc

B. Bài mới (35p)

* Giới thiệu bài

1. HĐ1: GV cho HS bốc thăm chọn bài Tập đọc và HTL để đọc - Nhận xét

- HS bốc thăm, chọn bài Tập đọc, HTL.

- Đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét đánh giá.

- Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài

(13)

2. HĐ2: Thực hành

- Trò chơi: mở rộng vốn từ về muông thú.

- GV cho HS thi đố giữa 2 nhóm + Ví dụ: Nhóm A nói tên 1 con vật (hổ)

+ Nhóm B phải nói được từ chỉ đặc điểm của con vật ấy (hung dữ) - Sau đó 2 nhóm đổi vai cho nhau

* Thi kể chuyện về con vật em biết

- Tổ chức cho HS kể.

C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà học bài

- HS chơi trò chơi.

- Nhận xét, bình chọn nhóm nêu đúng, nhanh.

- HS tham gia thi kể chuyện.

- Nhận xét bình chọn người kể hay nhất.

- HS lắng nghe

mình bốc thăm - Theo dõi

--- BUỔI CHIỀU

Thực hành Tiếng việt SÔNG HƯƠNG I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Củng cố và mở rộng kiến thức cho hs về đọc để hiểu nội dung bài.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.

3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Phát phiếu bài tập.

2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động 1: Luyện đọc (12 phút) - GV đưa bảng phụ có viết đoạn cần luyện

- Lắng nghe.

- Nhận phiếu.

- Quan sát, đọc thầm đoạn viết.

- Yêu cầu hs nêu lại cách đọc diễn cảm - Nêu lại cách đọc diễn cảm.

(14)

- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ để nhấn (ngắt) giọng.

- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo nhóm đôi rồi thi đua đọc trước lớp.

- Nhận xét, tuyên dương.

- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em 1 đoạn, lớp nhận xét.

- Học sinh luyện đọc nhóm đôi (cùng trình độ). Đại diện lên đọc thi đua trước lớp.

- Lớp nhận xét.

b. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu (15 phút) - Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm 4, thực hiện trên phiếu bài tập của nhóm.

- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên phiếu.

- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.

- Yêu cầu các nhóm làm trình bày kết quả.

- Nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày kết quả.

- Các nhóm khác nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học.

- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

- Học sinh phát biểu.

***************************

Ngày soạn: Ngày 26 tháng 3 năm 2021

Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2021 Tập làm văn

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 7) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kì II.

2. Kỹ năng

- HS đọc thành thạo các bài tập đọc đã học.

3. Thái độ

- HS yêu thích tiết học

* HSKT: Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ

- GV không kiểm tra, kết hợp vào phần kiểm tra Tập đọc

B. Bài mới

(15)

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: KT đọc (10p)

- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.

- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Nhận xét từng HS.

- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này.

2. HĐ2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? (14p)

Bài 2

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

+ Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung gì?

- Hãy đọc câu văn trong phần a.

+ Vì sao Sơn ca khô khát họng?

+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”

- Yêu cầu HS tự làm phần b.

- Nhận xét, chốt bài Bài 3

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.

+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?

- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi và nhận xét.

- HS nêu yêu cầu

- Bài tập yêu cầu chúng ta:

Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Vì sao?

- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nguyên nhân, lí do của sự việc nào đó.

- Đọc: Sơn ca khô cả họng vì khát.

- Vì khát.

- Suy nghĩ và trả lời: Vì khát.

- HS làm bài vào vở - Đọc bài làm, nhận xét - HS nêu yêu cầu

- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.

+ Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca.

+ Bộ phận “vì thương xót sơn ca”.

+ Vì sao bông cúc héo lả đi?

- Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm

(16)

+ Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS lên trình bày trước lớp.

- Nhận xét HS.

3. HĐ3: Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác (10p) - Bài tập yêu cầu HS đáp lại lời đồng ý của người khác.

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói lời đồng ý, 1 HS nói lời đáp lại. Sau đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.

- Nhận xét từng HS.

C. Củng cố – Dặn dò (5p)

+ Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung gì?

+ Khi đáp lại lời đồng ý của người khác, chúng ta cần phải có thái độ như thế nào?

- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Vì sao?” và cách đáp lời đồng ý của người khác.

- Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét. Đáp án b) Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn?

Đáp án:

a) Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy (cô) đã đến dự tiệc liên hoan văn nghệ với chúng em./

Lớp em rất vinh dự được đón thầy (cô) đến dự buổi liên hoan này. Chúng em xin cảm ơn thầy (cô)./…

b) Thích quá! Chúng em cảm ơn thầy (cô)./ Chúng em cảm ơn thầy (cô) ạ./ ôi, tuyệt quá.

Chúng em muốn đi ngay bây giờ./…

c) Dạ! Con cảm ơn mẹ./ Thích quá. Con phải chuẩn bị những gì hả mẹ?/…

- Câu hỏi vì sao dùng để hỏi về nguyên nhân của một sự việc nào đó.

- Chúng ta thể hiện sự lịch sự đúng mực.

---

(17)

Toán

TIẾT 134: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Thuộc bảng nhân bảng chia đã học 2. Kỹ năng

- Biết tìm thừa số, số bị chia.

- Biết nhân, chia số tròn chục với số có một chữ số.

- Biết giải bài toán có một phép chia.

3. Thái độ

- HS phát triển tư duy

* HSKT: Làm được từ 2 phép tính trở lên BT1 II. Chuẩn bị

- Bảng phụ

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ (5p)

- Gọi 3 HS làm bài tập 2 - Nhận xét

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

Bài 1: Tính nhẩm (7p) - Yêu cầu HS tự làm bài

* BT củng cố kiến thức gì?

Bài 2: Tìm x (7p)

+ X là thành phần nào của phép tính?

* Củng cố cách tìm thừa số.

Bài 3: Tìm Y (7p)

+ Y là thành phần nào của phép tính?

- Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét

- HS thực hiện yêu cầu GV

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS đứng tại chỗ nêu kết quả

- HS đọc yêu cầu - Thừa số.

- HS làm vào VBT, 3 HS lên bảng làm bài

X x 3 = 21 4 x X = 36 X = 21 : 3 X = 36 : 4

X = 7 X = 9...

- HS đọc yêu cầu - Số bị chia.

- HS làm vào VBT, 3 HS lên

- Theo dõi và làm VBT từ 2 phép tính trở lên

- Theo dõi

- Theo dõi

(18)

* Củng cố cách tìm SBC.

Bài 4 (8p)

- Gọi HS đọc đề bài.

- GV chấm - chữa bài.

* Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.

C. Củng cố, dặn dò (5p)

- Gọi HS đọc lại các bảng nhân, chia đã học.

- Tổng kết tiết học

- Dặn HS về nhà học bài và làm bài.

bảng làm bài

Y : 3 = 4 Y : 4 = 1 Y = 4 x 3 Y = 1 x 4

Y = 12 Y = 4...

- HS đọc đề bài, phân tích đề.

- 1 HS lên bảng tóm tắt giải.

Bài giải

Mỗi hộp có số cái bánh nướng là:

16 : 4 = 4 (cái)

Đáp số: 4 cái bánh - HS đọc

- Theo dõi

--- Tập viết

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 8) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kì II.

2. Kỹ năng

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu nội dung của đoạn bài.

3. Thái độ

- HS biết đáp lời đồng ý lịch sự.

* HSKT: Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm II. Chuẩn bị

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ 1: Kiểm tra lấy điểm học

(19)

thuộc lòng (14p)

- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.

- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Nhận xét từng HS.

2. HĐ2: Củng cố vốn từ về các chủ đề đã học (15p)

- Chia lớp thành 4 nhóm. Sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm từ điền vào bảng từ. Mỗi từ tìm đúng được tính 1 điểm.

Nhóm xong đầu tiên được cộng 3 điểm, nhóm xong thứ 2 được cộng 2 điểm, nhóm xong thứ 3 được cộng 1 điểm, nhóm xong cuối cùng không được cộng điểm. Thời gian tối đa cho các nhóm là 10 phút. Tổng kết, nhóm nào đạt số điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.

C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS về nhà.

- Chuẩn bị bài sau

- Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi và nhận xét.

- Các nhóm HS cùng thảo luận để tìm từ.

- Nhận xét, chữa bài

- HS lắng nghe

- Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm

***************************************

Ngày soạn: Ngày 26 tháng 3 năm 2021

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2021 Chính tả

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 9) I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kì II.

2. Kỹ năng

- HS đọc thành thạo các bài tập đọc đã học.

3. Thái độ

- HS yêu thích tiết học

* HSKT: Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm

(20)

II. Chuẩn bị - Phiếu học tập

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ

- GV không kiểm tra, kết hợp kiểm tra ở phần ôn tập

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: KT lấy điểm học thuộc lòng (10p)

- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.

- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Nhận xét từng HS.

- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành như các tiết ôn tập trước.

2. HĐ2: Đọc – hiểu (14p) Bài 1

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- GV yêu cầu HS đọc thầm và làm vào vở.

- Gọi HS đọc bài làm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương

- GV chốt kiến thức Bài 2

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- GV gợi ý HS cách viết đoạn văn

- GV yêu cầu HS đọc thầm và suy nghĩ viết vào vở

- Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi và nhận xét.

- HS nêu yêu cầu

- Bài tập yêu cầu chúng ta: Đọc thầm và trả lời câu hỏi

- HS suy nghĩ và làm vào vở - Đọc bài trước lớp

- Nhận xét, chữa bài - HS nêu yêu cầu

- HS suy nghĩ và làm vào vở - Đọc bài trước lớp

- Nhận xét, chữa bài

- Luyện đọc 1 đoạn văn ngắn trong bài mình bốc thăm

(21)

- Gọi HS đọc bài làm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương

- GV chốt kiến thức

3. HĐ3: Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác (10p) - Bài tập yêu cầu HS đáp lại lời đồng ý của người khác.

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói lời đồng ý, 1 HS nói lời đáp lại. Sau đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.

- Nhận xét từng HS.

C. Củng cố – Dặn dò (5p) + Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung gì?

+ Khi đáp lại lời đồng ý của người khác, chúng ta cần phải có thái độ như thế nào?

- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Vì sao?”

và cách đáp lời đồng ý của người khác.

Đáp án:

a) Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy (cô) đã đến dự tiệc liên hoan văn nghệ với chúng em./ Lớp em rất vinh dự được đón thầy (cô) đến dự buổi liên hoan này.

Chúng em xin cảm ơn thầy (cô)./

b) Thích quá! Chúng em cảm ơn thầy (cô)./ Chúng em cảm ơn thầy (cô) ạ./ ôi, tuyệt quá. Chúng em muốn đi ngay bây giờ./…

c) Dạ! Con cảm ơn mẹ./ Thích quá. Con phải chuẩn bị những gì hả mẹ?/…

- Câu hỏi vì sao dùng để hỏi về nguyên nhân của một sự việc nào đó.

- Chúng ta thể hiện sự lịch sự đúng mực.

- HS trả lời

--- Toán

TIẾT 135: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Thuộc bảng nhân bảng chia đã học.

2. Kỹ năng

(22)

- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm theo đơn vị đo.

- Biết tính gia strị của biểu thức số có dấu phép tính.

- Biết giải bài toán có một phép tính chia.

3. Thái độ

- HS học tập đúng đắn.

* HSKT: Làm được phần a BT1 II. Chuẩn bị

- Bảng phụ

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT

A. Bài cũ (5p)

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3

- Nhận xét B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

Bài 1: Tính nhẩm (7p) - Yêu cầu HS nêu kết quả

- Gọi HS nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.

* Từ 1 phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia.

- Chú ý: khi làm tính có đơn vị kèm theo.

Bài 2: Tính (7p)

- Hướng dẫn HS tính nhẩm từ trái sang phải.

+ Ví dụ: 8 : 2 + 6 = 4 + 6 = 10

* BT củng cố kiến thức gì?

Bài 3: Giải toán (7p) - GV gợi ý hướng dẫn - Nhận xét

- Thực hiện yêu cầu GV

- HS nêu yêu cầu

- HS nối tiếp nhau đọc kết quả phép tính.

- HS trả lời.

a. 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 b. 2cm x 3 = 6cm 28l : 4 = 7l 3cm x 4 = 12cm 12l : 2 = 6l 30cm : 5 = 6cm 4 l x 1 =4l...

- HS nêu yêu cầu - HS thực hành tính.

- 3 em lên bảng chữa bài.

- Nhận xét.

- Cả lớp làm bài vào vở.

- HS đọc đầu bài và làm bài Bài giải

Mỗi hộp có số cái bút là:

- Theo dõi và làm được phần a vào VBT

- Theo dõi

- Theo dõi

(23)

* Củng cố cách làm toán có lời văn.

Bài 4: Giải toán (8p)

* Củng cố cách làm toán C. Củng cố, dặn dò (5p)

- GV củng cố bài. Nhận xét tiết học

15 : 3 = 5(cái)

Đáp số: 5cái bút - HS đọc đầu bài và làm bài Bài giải

Có số hộp bút là:

15 : 5 = 3 (hộp)

Đáp số: 3 hộp bút - Lắng nghe

- Theo dõi

--- SINH HOẠT TUẦN 27 I. Mục tiêu

- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình trong tuần qua.

- Đánh giá ý thức của học sinh.

II. Nội dung: (20p)

1. Các tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét

2. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:

a. Về nề nếp học tập:

...

...

...

...

...

...

b. Về nề nếp quy định của nhà trường:

...

...

...

...

...

...

3. Phương hướng tuần sau:

- Thi đua học tốt chào mừng ngày 26/3

- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.

- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên trong nhóm.

4. Sinh hoạt văn nghệ - Hình thức: Cá nhân, nhóm.

(24)

- Chủ đề: hát, kể chuyện những bài hát câu chuyện có chủ đề về cô, mẹ và ngày 26/3.

--- BUỔI CHIỀU

Thực hành Tiếng việt MẶT TRỜI ĐI LẠI I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Củng cố kiến thức cho HS về phân biệt ch/tr; uc/ut; r/d/gi.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.

3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

2. Các hoạt động chính:

- Hát

- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):

- Gv yêu cầu hs đọc đoạn chính tả cần viết - GV cho hs viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.

- Giáo viên đọc cho hs viết lại bài chính tả.

- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc 1 lần, lớp đọc thầm.

- Học sinh viết bảng con.

- Học sinh viết bài.

b. Hoạt động 2: Bài tập (12 phút):

Bài 1. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống cho phù hợp: (HS cả lớp)

Chiều nay, Dũng đứng ...ơi ...ước cửa ...ờ đón bố về. Dũng nhìn xe cộ và mọi người qua đường. Một bác ...ở bó củi sau xe đạp, định ...ánh ổ gà thì một ...iếc xe khác ở phía ...ước xô tới.

Bác luống cuống lái xe xuống luôn cái ổ gà ...ên đường. Bác suýt ngã, bó củi đứt dây, rơi vung vãi.

Đáp án:

Chiều nay, Dũng đứng chơi trước cửa chờ đón bố về. Dũng nhìn xe cộ và mọi người qua đường. Một bác chở bó củi sau xe đạp, định tránh ổ gà thì một chiếc xe khác ở phía trước xô tới. Bác luống cuống lái xe xuống luôn cái ổ gà trên đường. Bác suýt ngã, bó củi đứt dây, rơi vung vãi.

Bài 2. Đặt ưc hoặc ưt vào chỗ nhiều chấm: (HS cả lớp)

Đáp án:

hoa cúc bút vẽ

(25)

hoa c... b... vẽ r... thăm c... áo

rút thăm cúc áo

Bài 3. Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống : (HSNK)

cặp ... ... chơi giặt …... …... đình héo ... ... điện

(giũ, rũ, gia, ra, da, giật)

Đáp án:

cặp da ra chơi

giặt giũ gia đình

héo rũ giật điện

c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):

- Yêu cầu các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học.

- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài sau.

- Các nhóm trình bày.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

- Học sinh phát biểu.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn

QUÝ THẦY CÔ VỀ

Hộp quả cân với những quả cân có khối lượng khác nhau.

Tư thế

BÀI TẬP THỰC

Muốn giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta thực hiện theo mấy bước?. Đó là những