• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra Vật lí 11 lần 1 năm 2022 - 2023 trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra Vật lí 11 lần 1 năm 2022 - 2023 trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - THI247.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên học sinh: ... Số báo danh : ...

Câu 1. Bốn vật kích thước nhỏ A B C D, , , đều bị nhiễm điện. Ta thấy nếu để gần chúng thì vật Ahút vật Bnhưng đẩy vật C, vật Chút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Chọn đáp án đúng

A. B âm, C dương, D dương B. B dương, C âm, D dương C. B âm, C dương, D âm D. B âm, C âm, D dương.

Câu 2. Trong các quy tắc vẽ các đường sức của một điện trường sau đây, quy tắc nào là sai:

A. Nơi nào mà cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn B. Các đường sức không cắt nhau

C. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương D. Tại một điểm bất kì trong một điện trường chỉ vẽ được một đường sức đi qua nó

Câu 3. Một mạch điện kín gồm một pin có suất điện động là 9 V, điện trở mạch ngoài là R 4 ,cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là

A. 1 . . B. 0,5 . C. 2 . D. 4,5

Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào

A. Hiệu nhiệt độ T1 T2giữa hai mối hàn. B. Điện trở của các mối hàn.

C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Hệ số nở dài vì nhiệt α.

Câu 5. Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian B. Cường độ không đổi

C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều không đổi cường độ thay đổi theo thời gian Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.

B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.

C. êlectron là hạt mang điện tích âm: 1, 6.1019 C . D. êlectron là hạt có khối lượng: 9,1.1031 kg .

Câu 7. Một điện tích q5nCđặt tại điểm M. Xác định cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm N cách M một khoảng 10cm ,cho k9.109Nm2/C2

A. 9000 /V m B. 5000 /V m C. 25000 /V m D. 4500 /V m

Câu 8. Hai điện tích điểm q1 4C q, 21C đặt lần lượt tại M và N cách nhau 8cm. Xác định vị trí điểm P tại đó đặt điện tích q để hợp lực tại P bằng không.

A. P nằm trên MN, cách M10cm, cách N 18cm B. P nằm trên MN, cách M8cm, cách N 16cm C. P nằm trên MN, cách N8cm, cách M 16cm D. P nằm trên MN, cách N10cm, cách M 18cm

Câu 9. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r xác định, nếu ta giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần thì lực tương tác giữa 2 vật khi đó sẽ

A. giảm đi 3 lần B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần D. tăng lên 3 lần

Câu 10. Có các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r. Nếu ta mắc song song thành n dãy, mỗi dãy có m nguồn điện mắc nối tiếp thì suất điện động và điện trở trong của cả bộ nguồn là

A. b  ;  rbr B. b ; rb nr C. b m ;  rb m /r n D. b n ;  rb n /r m Câu 11. Cường độ dòng được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Nhiệt kế.

Mã đề 930

(2)

2/4 - Mã đề 930

Câu 12. Khi có n nguồn điện giống nhau mắc song song, mổi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. b  ;  rbr B. bn; rbnr C. b ; rb nr D. b ;  rb /r n Câu 13. Hai quả cầu kim loại giống nhau, chúng mang điện tích với cùng độ lớn l à Q, nếu đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích của mỗi quả sẽ là:

A. q1'q2'2Q B. q1'q2'Q C. q1'q2'0 D. q1'q2'Q/ 2 Câu 14. Ba tụ điện giống nhau cùng điện dungCghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là:

A. C/ 3 B. 2C C. 3C D. C

Câu 15. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.

A. F q q1.22 kr

B. F k q q. .1 2 r

C. F k q q1 22.

r

D. F k q q1 2. r

Câu 16. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn là

A. Trên vật dẫn phải có điện tích B. Trong vật dẫn phải có phần rỗng

C. Hai đầu vật dẫn đó phải có điện thế khác nhau D. Hai đầu vật dẫn phải có điện thế bằng nhau Câu 17. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:

A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương

B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật thừa electron C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm

Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động xác định và có điện trở trong r 1 . Mạch ngoài có 2 điện trở là3 và 6 mắc song song với nhau. Chọn đáp án đúng về hiệu suất của mạch điện này

A. 90%. B. 16,6%. C. 66,6%. D. 11,1%

Câu 19. Hàng tháng các công nhân viên của ngành điện đến các cột điện để ghi số điện từ công tơ của từng gia đình, sau đó các gia đình sẽ phải đóng số tiền điện đã dùng trong tháng đó, đơn vị của số đo đó là

A. KW h. B. KV A. C. J s. D. W

Câu 20. Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion dương theo chiều điện trường, các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường B. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường

C. các ion và electron trong điện trường

D. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường Câu 21. Cho điện tích của electron có độ lớn 1,6.1019C, chỉ ra mối quan hệ đúng

A. MeV1,6.1016J B. J1,6.1019(eV) C. eV1,6.1019J D. J eV Câu 22. Chọn một đáp án sai khi nói về chất bán dẫn

A. Ở nhiệt độ thấp thì chất bán dẫn, dẫn điện kém giống như điện môi B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt

C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống

D. Đi-ốt bán dẫn không thể dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

Câu 23. Một nguồn điện có suất điện độngkhông đổi, để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ . Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là.

A. 15 mJ B. 20 mJ C. 30 mJ D. 24 mJ

Câu 24. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?

A. Iq t/ B. Iqt C. Iq t/ 2 D. Iq t2

Câu 25. Trên bóng đèn có ghi Đ: 3V 3W . Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị

A. 9 B. 12 C. 3 D. 6

(3)

Câu 26. Chọn biểu thức đúng

A. QCU B. U AQ C. QCA D. WQ U/

Câu 27. Đơn vị đo của suất điện động là

A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Héc (Hz) D. Culông (C)

Câu 28. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. các electron tự do ngược chiều điện trường.

B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các ion, electron trong điện trường.

D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.

Câu 29. Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng, khi chúng lần lượt đặt vào hai chất điện môi có hằng số  1, 2khác nhau.

Xác định tỉ số hằng số điện môi  1/ 2 của hai môi trường?

A.  1/ 21/ 2 B.  1/ 21/4 C.  1/ 24 D.  1/ 22

Câu 30. Có hai nguồn điện: 16 , V r1 1 ;29 , V r2 1 . Các cực dương cùng nối với M, các cực âm cùng được nối với N, sau đó nối M,N với điện trở mạch ngoài là R1 / 3( ) . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN

A. UMN 3V B. UMN 4V C. UMN 4,5V D. UMN 6V

Câu 31. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở tạo thành mạch kín. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên.

Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

A.  2,5 ,V r0,5 B. 3 , V r1 C.  3 , V r 0,5 D. 2,5 , V r1

Câu 32. Hai nguồn có suất điện động 12 , điện trở trong r1 khác r2 . Biết công suất lớn nhất mà mổi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P160 W và P280W. Tính công suất lớn nhất mà cả 2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài khi 2 nguồn ghép nối tiếp nhau.

A. 84W B. 137W C. 48W D. 100W

(4)

4/4 - Mã đề 930

Câu 33. Tại 2 điểm M và N cách nhau 10 cm trong không khí, lần lượt đặt 2 điện tích q1 q216.10 8C. Xác định điểm P tại đó cường độ điện trường do điện tích q1 và q2 gây ra thỏa mãn hệ thức E19E20 A. P nằm trong khoảng ( M,N ), cách M 7,5 cm và cách N 2,5 cm

B. P nằm cách M 10 cm và cách N 10 cm

C. P nằm ngoài khoảng ( M,N ), cách M 7,5 cm và cách N 17,5 cm D. P nằm trong khoảng (M,N), cách M 2,5 cm và cách N 7,5 cm

Câu 34. Tụ điện có điện dung 2F đang được mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế xác định, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm điện trường đều giữa hai bản có cường độ2400V /m. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là.

A. 4, 217.103J B. 5,76.104J C. 2,304.103J D. 1,152.103J

Câu 35. Có 48 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là 02 ,V r0 6 . Chọn các cách mắc hỗn hợp đối xứng của bộ nguồn, để thắp sáng bình thường cho mạch ngoài là một bóng đèn có số ghi 12V 6W

A. 8 dãy song song, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp; và 6 dãy song song, mỗi dãy có 8 nguồn mắc nối tiếp

B. 2 dãy song song, mỗi dãy có 24 nguồn mắc nối tiếp; và 6 dãy song song, mỗi dãy có 8 nguồn nối tiếp C. 24 dãy song song, mỗi dãy có 2 nguồn mắc nối tiếp; và 12 dãy song song, mỗi dãy có 4 nguồn nối tiếp D. 48 dãy song song, mỗi dãy có 1 nguồn; và có 48 nguồn mắc nối tiếp thành 1 dãy

Câu 36. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75 W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (Nếu giá tiền điện là 2000 /đ kW h. )

A. 13.500đ B. 12.600đ C. 15.500đ D. 10.500đ

Câu 37. Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong r=2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thấy có 2 giá trị R và R1 2 đều cho cùng công suất tiêu thụ là 4W . Tính R và R1 2

A. R1 3 ;R2 2 B. R1 1 ; R2 4 C. R1 3 ;R2 1 D. R1R2  2

Câu 38. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng 81cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2N, cho k9.109Nm C2/ 2. Độ lớn mỗi điện tích gần đúng là

A. 0,52.107C B. 4,03nC C. 2,56 pC D. 1,6nC

Câu 39. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong không khí và nằm trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớnE, biết khối lượng riêng của dầu và không khí lần lượt là  d, KK,(d KK)gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là

A. q4R2KKd/ 3E B. q g 4R3

d KK

/ 3E C. q g 4R2

dKK

/ 3E D. q4R3

dKK

/ 3E

Câu 40. Một bạn học sinh đun2 lít nước bằng siêu điện, từ200C đến khi sôi ở 1000C. Điện trở thuần của siêu điện là 37,16. Cho điện áp không đổi dùng để đun nước là 220V . Biết nhiệt dung riêng của nước là

4200 /J kg K. , khối lượng riêng của nước là 1000kg m/ 3,cho hiệu suất của siêu điện là 86% .Thời gian cần thiết để đun lượng nước đó là

A. 500s B. 300s C. 600s D. 480s

--- HẾT ---

(5)

TT 930 931 932 933 934 935 936 937

1 C D C A B D A B

2 C D D A B D B C

3 B B A B C C B D

4 A B A D B C D D

5 A C A C A A D D

6 B B D A C C B A

7 D D D D C C A B

8 C A D B B D C C

9 C A B D B C A B

10 C A A D A C C A

11 C A C A A A C D

12 D A D C B C C A

13 C D C A C C D A

14 C B A B B B A B

15 C C C A C D A B

16 C D B A A C D B

17 B B B A C A B B

18 C C B B B B A B

19 A C D D C A C D

20 D C B B B A A A

21 C B D D D B A A

22 D D A B C B B C

23 C D C D A C B C

24 A D C C D D D A

25 C B B A B A C C

26 A A C B A D D C

27 B B C C A B D C

28 A B D C B B C B

29 B D C C B D D D

30 A C A D C D A A

31 C B D A B D B C

32 B C C A C D D A

33 D D A A B B D D

34 B A B C C A C B

35 B A A D B D D A

36 B B C D D B B C

37 B A C A C B A C

38 B D B B B A D D

39 B B C B B A D B

40 C B A D B C D A

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đáp án gồm 01 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh.. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự

Câu 24: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì.. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử

II- Hầu hết bộ gene của sinh vật nằm ở trong nhân, các gene này sẽ tổng hợp nên các loại protein điều khiển các hoạt động sống của tế bào.. III- Nhân tế bào

Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển

Câu 19: Điền từ vào chỗ trống “Văn hóa và văn minh đều là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong tiến trình lịch

Câu 11: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions from 49 to 50.

Câu 83: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây.. Nộp hồ sơ xin cấp phép