• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ KHỐI 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ KHỐI 12"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ

ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút;

(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

VL123 Câu 1: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?

A. x = Acos(ωt + φ) cm. B. x = Atcos(ωt + φ) cm.

C. x = Acos(ω + φt) cm. D. x = Acos(ωt2 + φ) cm.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là

A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. 2,5(s).

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là

A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.

C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.

………

………

………

………

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x

= 3 cm là

A. 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s.

………

………

………

………

Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

A. x = 5cos(2πt - ) cm B. x = 5cos(2πt + ) cm

C. x = 5cos(πt + ) cm D. x =5cosπt cm

Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật

A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng

A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 5 J. D. 1,00 J.

………

………

………

………

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở cách VTCB một khoảng

A. 3,3 cm. B. 5,0 cm. C. 7,0 cm. D. 10,0 cm.

Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + π/4) cm, thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là

A. t = 13/8 (s). B. t = 8/9 (s). C. t = 1 (s). D. t = 9/8 (s).

Câu 10: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính chu kỳ dao động của con lăc khi biên độ nhỏ?

A. T = 0,7 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 2,2 (s). D. T = 2,5 (s).

Trang 1/4 - Mã đề thi VL1230

(2)

………

………

………

………

Câu 11: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là

A. g = 10 m/s2 B. g = 9,86 m/s2 C. g = 9,80 m/s2 D. g = 9,78 m/s2

Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng

B. thế năng tăng dần và động năng giảm dần C. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất

D. thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi Câu 13: : Dao động tắt dần

A. luôn có lợi. B. có biên độ giảm dần theo thời gian

C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.

Câu 14: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ.

Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s) . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là

A. v = 6 km/h B. v = 21,6 km/h. C. v = 0,6 km/h. D. v = 21,6 m/s

Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình = Acos(ωt +π/3) và = Acos(ωt - 2π/

3) là hai dao động

A. cùng pha. B. lệch pha π/2 C. ngược pha. D. lệch pha π/3

Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm

Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là



 

 

4 2cos 10 3

1

t

x cm và 

 

 

4 2cos 10 6

2

t

x cm có phương trình

A.

 

 

8cos 10t 6

x cm. B.

 

 

4 2cos 10t 6

x cm.

C.

 

 

4 2cos 10t 12

x cm. D.

 

 

8cos 10t 12

x cm.

Câu 18: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 19: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng

A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.

Câu 20: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền Trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này Trong môi trường đó là

A. λ = 75 m. B. λ = 7,5 m. C. λ = 3 m. D. λ = 30,5 m.

Câu 21: Phương trình sóng tại nguồn O là uO = acos(20πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = 3 cm, biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s có dạng

A. uM = acos(20πt) cm. B. uM = acos(20πt – 3π) cm.

C. uM = acos(20πt – π/2) cm. D. uM = acos(20πt – 2π/3) cm.

………

………

………

………

Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là

A. d2 – d1 = kλ/2 B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.

Trang 2/4 - Mã đề thi VL1230

(3)

C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.

Câu 23: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ 4cm, bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là

A. 8cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 0.

………

………

………

………

Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s.Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:

A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.

Câu 25: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 26: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.

Câu 27: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.

Câu 28: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là v = 40 m/s, hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây?

A. ƒ = 90 Hz. B. ƒ = 70 Hz. C. ƒ = 60 Hz. D. ƒ = 110 Hz.

Câu 29: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. tần số âm D. biên độ.

Câu 30: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.

Trang 3/4 - Mã đề thi VL1230

(4)

ĐÁP ÁN

CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6 CÂU 7 CÂU 8 CÂU 9 CÂU 10

A A B B D A A B D C

CÂU 11 CÂU 12 CÂU 13 CÂU 14 CÂU 15 CÂU 16 CÂU 17 CÂU 18 CÂU 19 CÂU 20

B B B B C B D C B B

CÂU 21 CÂU 22 CÂU 23 CÂU 24 CÂU 25 CÂU 26 CÂU 27 CÂU 28 CÂU 29 CÂU 30

B C A D A D C C C C

Trang 4/4 - Mã đề thi VL1230

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xét trong cùng một độ dài thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là 6√2 cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong quá

Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ góc α 0.A. Gọi mốc thời gian là lúc

Câu 30 [320571]: Trong một mạch điện xoay chiều hai đầu AB, có các đoạn AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn cảm thuần, NB chứa tụ điện, đang có dòng điện xoay

Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A).. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng

Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc

Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật?. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu

kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền.. kết quả của sự giao thoa của hai sóng

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi v là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ; v 1 là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba