Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Mã đề 132
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
Câu 2: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. lỏng. B. khí. C. rắn. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 3: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. nếu tăng khối lượng lên 2m thì tần số của vật là:
A. 2f. B. 2f C. f. D.
2 f .
Câu 5: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 10cm
s để trên dây có sóng dừng thì tần số nhỏ nhất mà dây rung được là:
A. 0,5Hz. B. 0,05Hz. C. 0,1Hz. D. 0,01Hz.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 9cm. Biên độ dao động tổng hợp chỉ có thể là
A. A = 13cm. B. A = 7cm. C. A = 5cm. D. A = 3cm.
Câu 7: Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt(cm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 5m
s và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên dây cách A một đoạn x = 2,5m là
A. uM = 5cos(πt - 4
)cm. B. u
M = 5cos(πt – 5)cm.
C. uM = 5cos(πt - 2
)cm. D. u
M = 5cos(πt + 2
)cm.
Câu 8: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm dao động điều hòa.
A. Lực tác dụng trong dao động điều hòa theo hướng của vận tốc.
B. Vận tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc 2
C. Tốc độ của vật lớn nhất khi gia tốc của chất điểm bằng không.
D. Gia tốc của chất điểm sớm pha hơn li độ một góc 2
.
Câu 10: Một vật dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + 2
)(cm). Với t tính bằng giây.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu sau 2 T kể từ lúc bắt đầu khảo sát dao động(to = 0)
A. 1,50J. B. 1,00J. C. 0J. D. 0,50J.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước với tần số 50Hz, biết tốc độ truyền sóng là v = 1m
s ; khoảng cách giữa hai nguồn là 15cm. Trên đường thẳng đi qua S1 và vuông góc với S1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại?
A. 7. B. 16. C. 28. D. 14.
Câu 12: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ của con lắc giảm 3%.
Phần năng lượng còn lại trong sau 1 dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 6% B. 94% C. 91% D. 96%
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(t) cm.
Từ thời điểm t đến thời điểm t + ω
2π, chất điểm đi được một quãng đường dài
A. 16cm. B. 32cm. C. 4cm. D. 8cm.
Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , cùng pha có biên độ lần lượt là A1 = 5cm và A1 = 4cm, pha ban đầu của hai dao động là
3
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 4cos(t 3
)cm. B. x = 9cos(t
3
)cm.
C. x = 9cos(t 3
)cm. D. x = 5cos(t
3
)cm.
Câu 15: Đặc trưng vật lý của âm gồm:
A. Đồ thị dao động âm. B. Cường độ âm và mức cường độ âm.
C. Tần số của âm. D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số dao động ngược pha nhau. Phương trình của dao động thành phần thứ nhất là: x1 = 8cos(t -
3
)cm và phương trình dao động
tổng hợp là x = 3cos(t + 3 2
) cm. Phương trình dao động thành phần thứ hai là:
A. x2 = 11cos(t + 3 2
)cm. B. x2 = 5cos(t +
3 2
)cm.
C. x2 = 11cos(t + 6
)cm. D. x2 = 5cos(t +
6
)cm.
Câu 17: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với:
A. Mức cường độ âm. B. Tần số âm. C. Vận tốc truyền âm. D. Cường độ âm.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong cùng khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m. B. l = 9m. C. l = 9cm. D. l = 25cm.
Câu 19: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết các điểm M1 và M2 cách các nguồn S1,S2 lần lượt là: S2M1 = 5,5cm và S1M1 = 4,5cm; S2M2 = 7cm và S1M2 = 5cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động của điểm M1 và biên độ dao do động của M2 là:
A. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. B. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a D. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a Câu 20: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132 Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có các pha ban đầu là
3
và
6
. Chọn câu đúng khi nói về độ lệch pha của hai dao động trên là
A. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một góc 3
.
B. Hai dao động có pha vuông góc.
C. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 6
.
D. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một góc - 2
.
Câu 22: Dây AB dài 15cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động với tần số 10Hz, trên dây có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm
s . Số bó sóng quan sát được trên dây là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 23: Hai nguồn cùng phương nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có:
A. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số. C. Cùng biên độ dao động. D. Cùng pha ban đầu.
Câu 24: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I = 10-5 w2
m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 w2
m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 50dB.
Câu 25: Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200N
m dao động với biên độ A = 5cm.
Khi vật nặng cách vị trí biên 3 cm nó có động năng là
A. 0,04J. B. 0,25J. C. 0,21J. D. 0,09J.
Câu 26: Một sóng cơ có bước sóng là 2m, tần số sóng là 1Hz thì vận tốc truyền sóng bằng:
A. 1m
s . B. 0,5m
s . C. 2m
s . D. 1,5m
s Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ:
A. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. Là một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường.
C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 29: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t - /3)cm; x2 = 3cos(10t + /6)cm (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật.
A. 0,2m
s . B. 0,1m
s . C. 0,05m
s . D. 0,5m
s . Câu 30: Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau cách nhau
A. (2k + 1) B. k
2
C. (2k + 1)
2
D. k
--- HẾT ---