Tiết 1: O o ˀ Ô ô .
1. (trang 9, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2) Đọc
a) – O o, ˀ, Ô ô, .
– có, cỏ, cọ, cò, bố, bổ, bộ, bò – bó cỏ, bò bê, cô bé, cổ cò b) Bò có cỏ.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt dấu hỏi với thanh điệu khác.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: o, ô
2. (trang 9, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2) Nối theo mẫu
Trả lời:
(Cô; xô; hổ; bò; thỏ)
3. (trang 9, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2) Đặt dấu thanh cho chữ in đậm
Trả lời:
Dấu sắc - (Cá) Dấu huyền - (Cò)
Dấu hỏi – (Cỏ) Dấu nặng – (Cọ) 4. (trang 10, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2) Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô Trả lời:
Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô
hổ con nổ voi cốm
5. (trang 10, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2)
Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống.
Trả lời:
Tạo được từ: cổ
Tạo được từ: bó
6. (trang 10, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2) Đọc và viết từ ngữ sau: cổ cò
Trả lời:
Quan sát và viết từ: cổ cò Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.