• Không có kết quả nào được tìm thấy

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực - Giáo dục tiếu học"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực Câu 1 (trang 127 sgk Tiếng Việt 4): Tìm các từ a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực Trả lời:

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người Đó là những từ:

Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực Đó là những từ:

Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...

Câu 2 (trang 127 sgk Tiếng Việt 4 ): Đặt câu với một từ tìm được ở trên Trả lời:

Nhờ kiên trì luyện tập chữ viết của em Vân ngày cành tiến bộ.

Con đường nào cũng lắm chông gai phải có ý chí nghị lực mới đạt được mục đích của mình.

Câu 3 (trang 127 sgk Tiếng Việt 4): Viết một đoạn văn ngắn nói về một người có ý chí nghị lực

Trả lời:

Tôi rất khâm phục Hùng ở lớp tôi. Hùng mồ côi cha từ nhỏ. Lên bốn tuổi Hùng lên cơn sốt bại liệt, đi đứng rất khó khăn. Mỗi lần tôi sang chơi bao giờ cũng thấy Hùng tập đi. Lúc đầu cậu vịn vào thành giường để di chuyển từ đầu giường xuống cuối giường, mồ hôi đổ ra như tắm. Hùng bảo: "Đau lắm Thành ạ! Nhưng mình sẽ cố!" Rồi từ từ Hùng dùng nạng để đi. Những năm học lớp một lớp hai Hùng còng dùng nạng. Sang năm lớp ba Hùng không dùng nạng nữa. Nhiều lần bị ngã sóng soài, quần áo sách vở bẩn hét nhưng Hùng không nản. Và bây giờ năm lớp bốn Hùng đã đi lại gần như người bình thường. Còn việc học của Hùng thì khỏi phải nói. Bao giờ cậu cũng đứng đầu lớp. Hùng là tấm gương sáng về ý chí nghị lực vượt khó cho toàn trường noi theo.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công..1. THẦY:

- Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa của từ kiên trì.. Dòng nêu đúng nghĩa của từ nghị lực a) Làm việc liên tục, bền bỉ... b) Sức mạnh tinh thần

b) Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn... c) Chắc chắn, bền vững, khó

Ghi từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh ở Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2 trang 64.. 1-1:

Hướng dẫn giải phần Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 4 trang 157.. Câu 1. (trang 157 sgk Tiếng Việt 4)

- Khuyên ta muốn biết vàng thật thì phải thử lửa. Muốn biết sức người thì phải kinh qua gian khổ khó khắn mới đo được chính xác. Chỉ có tôi luyện trong gian khổ

- Nghị lực: sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách. - Quyết tâm: Quyết và cố gắng thực hiện

Câu 3 trang 127 VBT Tiếng Việt 4 tập 1: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được