VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu kiểm tra:
a. Về kiến thức:
- HS biết và nêu được tên gọi của các quốc gia thời cổ đại.
- Nắm được sự khác nhau trong đời sống kinh tế của các quốc gia cổ đại phương đông và phương tây.
- Biết ý nghĩa và vai trò của nghề nông trồng lúa nước đối với người Việt cổ..
- HS tập vẽ và hoàn thiện được sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang..
b. Về kĩ năng:
- 劈n luyện cho HS kĩ năng tr nh bày劈 phân ttch劈 hệ thống h a các sự kiện l ch s tiêu bi u.
- 劈n kĩ năng vẽ sơ đồ trong học tập môn l ch s . c. Về thái độ:
- Nhận thức đúng đắn về những sự kiện l ch s tiêu bi u.
- Yêu thtch học tập l ch s . 2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh:Học sinh học bài ở nhà b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Tên Chủ đề (nội dung chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1:
L ch s thế giới nguyên
thủy và cổ đại: Xã hội
cổ đại
HS biết tên các quốc gia cổ đại phương đông và phương tây (C1)
HS hi u sự khác nhau về đời sống kinh tế của các dân tộc cổ đại phương đông và phương tây Số câu (C2)
Số đi m 匨 lệ
Số câu: 1 Số đi m: 2
匨 lệ: 20
Số câu: 1 Số đi m: 2
匨 lệ: 20
Số câu: 2 Số đi m: 4
匨 lệ: 40 Chủ đề 2:
L ch s VN từ nguồn đến
thế k匨 X hời k Văn Lang- Âu Lạc
HS tr nh bày được hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang (C3)
HS vẽ và hoàn thiện được sơ đồ nhà nước Văn Lang (C4)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề kiểm tra:
Câu 1:(2 điểm) Nêu tên các quốc gia cổ đại phương đông và phương tây.
Câu 2: (2 điểm)So sánh sự khác nhau về đời sống kinh tế của các dân tộc cổ đại phương đông và phương tây.
Câu 3: (3 điểm)Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước c ý nghĩa và tầm quan trọng như thế nào đối với người Việt cổ?
Câu 4:(3 điểm) Vẽ và hoàn thiện sơ đồ nhà nước Văn Lang.
Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án Đi m
1 * ên các quốc gia thời cổ đại:
+ Phương đông: Ai Cập劈 Lưỡng Hà劈 Ấn Độ劈 rung Quốc + Phương tây: Hi Lạp劈 ô Ma
1 đi m 1 đi m 2 * Sự khác nhau về đời sống kinh tế của các dân tộc cổ đại
Phương đông và phương tây:
+ Phương đông: Ngành kinh tế chtnh là nông nghiệp. Biết làm thủy lợi劈 đắp đê ngăn lũ劈 đào kênh máng dẫn nước vào ruộng.
hu hoạch lúa ổn đ nh hằng năm theo mùa vụ. Ngoài ra còn phát tri n chăn nuôi gia súc.
+ Phương tây: Ngành kinh tế chtnh là thủ công nghiệp (luyện kim劈 đồ mĩ nghệ劈 đồ gốm劈 làm rượu nho劈 dầu ô liu) và thương nghiệp (xuất khẩu các mặt hàng thủ công劈 rượu nho劈 dầu ô liu劈
1 đi m
1 đi m Số câu
Số đi m 匨 lệ
Số câu: 1 Số đi m: 3
匨 lệ: 30
Số câu: 1 Số đi m: 3
匨 lệ: 30
Số câu: 2 Số đi m: 6
匨 lệ: 60 ổng số câu
ổng số đi m 匨 lệ
Sốcâu:2 (C1+3) Số đi m:
匨 lệ 0
Số câu: 1 (C2)Số đi m: 2
匨 lệ 20
Số câu: 1 (C4)Số đi m: 3
匨 lệ 30
Số câu: 4 Số đi m:10
匨 lệ 100
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
nhập lúa m và súc vật). Ngoài ra còn trồng trọt cây lưu niên như nho劈 ô liu劈 cam劈...
3 * Ý nghĩa của sự ra đời nghề nông trồng lúa nước:
- ừ đây劈 con người c th đ nh cư lâu dài ở vùng đồng bằng ven các con sông lớn .
- Cuộc sống trở nên ổn đ nh hơn劈 phát tri n hơn cả về vật chất và tinh thần.
1劈 đi m
1劈 đi m
4 * Vẽ và hoàn thiện sơ đồ nhà nước Văn Lang:
1 đi m
1 đi m
1 đi m
ham khảo đề thi học k 1 lớp 6:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-6
HÙNG VƯƠNG Lạc hầu - Lạc tướng
(trung ương)
Lạc tướng
(bộ) Lạc tướng
(bộ) Bồ chtnh
(chiềng劈 chạ) Bồ chtnh
(chiềng劈 chạ) Bồ chtnh (chiềng劈 chạ)