• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương trình dao động của vật là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương trình dao động của vật là A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

https://www.facebook.com/ThayLaiDacHop/

LIVE SAT 2022 Live S: Luyện thi Live S+: Nâng cao Live A: Luyện đề Live T: Tổng ôn

KHÓA LIVE S MÔN VẬT LÝ 2022

LIVESTREAM – VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Thầy Lại Đắc Hợp

1

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý

Câu 1 [920249]: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x 4 2 cm, với vận tốc v 20 2cm/s. Phương trình dao động của vật là A.

 

 

x 16cos 5t cm .

4 B.

 

 

x 16cos 5t cm .

4

C.

 

 

x 8cos 5t cm .

4 D.

 

 

x 8cos 5t cm .

4

Câu 2 [920250]: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,5s, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Chiều dài quỹ đạo bằng 10 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm đi ngang qua vị trí có tọa độ 2,5 3cm và đang chuyển động nhanh dần. Phương trình dao động của chất điểm là A.  

 

 

x 10cos 4 t cm .

6 B.  

 

 

x 10cos 4 t cm .

6

C.  

 

 

x 5cos 4 t cm .

6 D.  

 

 

x 5cos 4 t cm .

6

Câu 3 [920251]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số 3 Hz quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Tốc độ cực đại trong quá trình dao động là 24π cm/s. Lúc t = 0, chất điểm có vận tốc 12π và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x 4cos 6 t    cm.

6 B. x 8cos 3 t    cm.

6

C.     

 

x 4cos 6 t 5 cm.

6 D.     

 

x 8cos 3 t 5 cm.

6

Câu 4 [920252]: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí biên là 1 s; quãng đường vật đi được trong 3 s là 30 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ 2,5 2cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A.  

 

 

x 5cos t 3 cm .

4 B.  

 

 

x 5cos t 3 cm .

4

C.  

 

 

x 5cos 2 t 3 cm .

4 D.  

 

 

x 5cos 2 t 3 cm .

4

Câu 5 [920253]: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 40π cm/s. Gia tốc cực đại là 20 m/s2. Gốc thời gian được chọn lúc vật cách vị trí cân bằng 4 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm. Coi π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

(2)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 2 A.  

 

 

x 5cos 8 t 2 cm .

3 B.  

 

 

x 8cos 5 t 2 cm .

3

C.  

 

 

x 5cos 8 t cm .

3 D.  

 

 

x 8cos 5 t cm .

3

Câu 6 [920254]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O, với tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động với vận tốc v 16,8 cm/s và gia tốc  

 2 2

a 89,6 cm/s . Viết phương trình dao động của chất điểm

A. x 6cos 4 t 2,5 cm .

 

 

B. x 7cos 4 t 2,5 cm .

 

 

C. x 6cos 4 t 2,5 cm .

 

 

D. x 7cos 4 t 2,5 cm .

 

 

Câu 7 [920255]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 30s, chất điểm thực hiện được 60 dao động toàn phần và trong khoảng thời gian 1/12 s chất điểm đi được quãng đường lớn nhất 6 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ -4 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là

A. x 6cos 4 t 2,3 cm.

 

B. x 3 2cos 4 t 2,8 cm.

 

C. x 6cos 4 t 2,3 cm.

 

D. x 3 2cos 4 t 2,8 cm.

 

Câu 8 [920256]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O tại vị trí cân bằng. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ. Biết rằng khi vật qua các vị trí có li độ 3 cm và 3 2cm, vật lần lượt có tốc độ bằng 18 3cm / s và 18 2cm / s. Phương trình dao động của vật là

A. x 6cos 6 t    cm .

2 B. x 6cos 6 t    cm .

2

C. x 6cos 8 t    cm .

2 D. x 6cos 8 t    cm .

2

Câu 9 [920257]: Một vật dao động điều hòa với phương trình liên hệ gia tốc a và vận tốc v có dạng

 

2 2

v a

360 1,44 1, trong đó v (cm/s), a (m/s2). Lấy  2 10. Tại t = 0, vật qua li độ 3 cm. Phương trình vận tốc của vật là

A.    

 

 

v 6 cos 2 t cm .

2 B.    

 

 

v 6 sin 2 t cm .

2

C.    

 

 

v 6 cos t cm .

6 D.    

 

 

v 6 sin t cm .

6

Câu 10 [920258]: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được 12 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ - 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A.   

 

x 8cos t cm.

3 2 B.    

 

x 8cos 4 t cm.

3

C.     x 8cos 2 t cm.

3 3 D.    

x 12cos 2 t cm.

3 3

(3)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 3

Câu 11 [920259]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ biên đến cân bằng là 0,5 s. Thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ -3 cm, theo chiều dương. Thời điểm 11s

4 là thời điểm lần thứ hai vật có gia tốc cực tiểu. Phương trình dao động của vật là

A.  

 

 

x 3 2cos t 3 cm .

4 B.  

 

 

x 3 2cos t 3 cm .

4

C.  

 

 

x 6cos t 2 cm .

3 D.  

 

 

x 6cos t 2 cm .

3

Câu 12 [920260]: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,4 s. Tại thời điểm t = 0 li độ của vật là x = 4 cm và sau đó 1,1 s thì vật trở về tọa độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là

A.  

 

 

x 4 2cos 5 t cm .

4 B.  

 

 

x 4 2cos 5 t cm .

4

C.  

 

 

x 8cos 5 t cm .

3 D.  

 

 

x 8cos 5 t cm .

3

Câu 13 [23569]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh VTCB là gốc tọa độ O. Quỹ đạo chuyển động của vật giới hạn trong khoảng từ tọa độ − 4 cm đến tọa độ +4 cm. Biết thời điểm ban đầu (t = 0) vật đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương, ở thời điểm t = 0,5 s vật ở vị trí 2 2cmlần đầu tiên. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x = 8cos(πt - π/3) cm. B. x = 8cos(π/2t + π) cm.

C. x = 4cos(πt + π) cm. D. x = 4cos(π/2t - π/2) cm.

Câu 14 [23611]: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a 8 3m/s , 2 lấy π2 ≈ 10, phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(4πt- π/3) (cm). B. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm).

C. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm). D. x = 10 2 cos(4πt + 5π/6) (cm).

Câu 15 [23583]: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm.

Tại thời điểm t =1,5s vật qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 8cos(πt + π/6) cm. B. x = 4cos(2πt + 5π/6) cm.

C. x = 8cos(πt - π/3) cm. D. x = 4cos(2πt - π/6) cm.

Câu 16 [920261]: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ 4 cm thì tốc độ là v = 60π cm/s. Tại thời điểm t = T/4 thì vật có li độ -3 cm. Phương trình dao động của vật là

A. x 5cos 20 t 0,64 cm.

 

B. x 5cos 20 t 0,64 cm.

 

C. x 8cos 20 t    cm.

3 D. x 8cos 20 t    cm.

3

(4)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 4

Câu 17 [920262]: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có chu kì dao động T = 1 s. Sau 5 s 12 kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường là 9 cm và đang đi theo chiều âm trục Ox. Trong quá trình vật dao động khoảng thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 66 cm là 17s.

6 Phương trình dao động của vật là

A.    

 

x 9cos 2 t cm.

3 B.    

 

x 9cos 2 t cm.

3

C. x 6cos 2 t    cm.

2 D. x 6cos 2 t    cm.

2

Câu 18 [5023]: Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Phương trình li độ của chất điểm là

A. x = 4cos(5πt + π/3) cm. B. x = 4cos(4πt + π/3) cm.

C. x = 4cos(5πt – π/3) cm. D. x = 4cos(4πt – π/3) cm.

Câu 19 [5067]: Cho đò thị va ̣n tóc như hình vẽ. Phương trình dao đo ̣ng cu a va ̣t là

A.  

 

 

x 4cos 2 t cm .

2 B. x 8cos t cm.

 

C.  

 

 

x 8cos t cm .

2 D.  

 

 

x 4cos 2 t cm .

2

Câu 20 [5066]: Một vật có khối lượng m = 100 (g), dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A.cos (ωt+ φ) (cm). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.

 

  



x 6cos t cm .

3 B.

 

 

  

x 6cos 2 t cm . 3

C.

 

 

  

x 3cos 2 t cm .

3 D.

 

  



x 3cos t cm . 3

Thầy Lại Đắc Hợp

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng cứ sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau là 0,5 giây thì chất điểm lại đi tới vị trí cách O một đoạn 5 cm.. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao

Chọn gốc tọa độ vị trí cân bằng O, t = 0 lúc vật cách vị trí cân bằng 3,5 cm và đang chuyển động chậm dần thêo chiều dương.. Pha ban đầu của dao động

Thời điểm t = 0, vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm, đang chuyển động theo chiều dương và nhanh

Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng B.. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên

Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ

Câu 21: [709826]: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của

Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồnA. Khoảng

Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A).. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng