• Không có kết quả nào được tìm thấy

bán kính chuyển động tròn đều bằng biên độ dao động điều hòa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "bán kính chuyển động tròn đều bằng biên độ dao động điều hòa"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

https://www.facebook.com/ThayLaiDacHop/

LIVE SAT 2022 Live S: Luyện thi Live S+: Nâng cao Live A: Luyện đề Live T: Tổng ôn

KHÓA LIVE S MÔN VẬT LÝ 2022

LIVESTREAM– PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN

Thầy Lại Đắc Hợp

1

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý

Câu 1 [916504]: Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó xuống một phương đường kính bất kì

A. tốc độ góc của chuyển động tròn đều bằng tần số góc dao động điều hòa.

B. chuyển động tròn đều quay được 1 vòng thì dao động điều hòa thực hiện được nửa chu kì.

C. bán kính chuyển động tròn đều bằng biên độ dao động điều hòa.

D. chuyển động tròn đều quay được 1 vòng thì dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng 2 lần.

Câu 2 [916505]: Khi so sánh mo ̣t chuyển đo ̣ng tròn đều và hình chiếu của nó lê n mo ̣t phương đường kính nàm trong cùng mo ̣t ma ̣t phảng là mo ̣t dao đo ̣ng điều hòa . Nha ̣n định nào sau đa y là sai?

A. tần số chuyển động tròn đều bằng tần số dao động điều hòa.

B. khi dao động điều hòa qua vị trí cân bằng vêcto vận tốc của nó bằng vêcto vận tốc của chuyển

động tròn đều.

C. gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có độ lớn bằng gia tốc của dao động điều hòa.

D. đường kính chuyển động tròn đều bằng chiều dài quỹ đạo dao động điều hòa.

Câu 3 [916506]: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số là 2 Hz. Dao động này có thể coi là hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc bằng

A. 2π (rad/s). B. 0,5 (rad/s). C. 2 (rad/s). D. 4π (rad/s).

Câu 4 [916507]: Mo ̣t chát điểm M chuyển đo ̣ng tròn đều trê n quỹ đạo ta m O bán kính 5 cm với tóc đo ̣ dài 60 cm/s. Hình chiếu của điểm M trê n trục Ox nàm trong ma ̣t phảng quỹ đạo dao đo ̣ng điều hòa với tàn só góc

A. 12 (rad/s). B. 6 (rad/s). C. 5 (rad/s). D. 10 (rad/s).

Câu 5 [916508]: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 50 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 4 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ

A. 6,25 cm. B. 4,5 cm. C. 9 cm. D. 12,5 cm.

Câu 6 [916509]: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 12 cm và tần số quay là 5 vòng/s thì hình chiếu của chất điểm xuống một đường quỹ đạo tròn có tốc độ cực đại là A. 60 cm/s. B. 120 cm/s. C. 60π cm/s. D. 120π cm/s.

Câu 7 [916510]: Mo ̣t chát điểm M chuyển đo ̣ng tròn đều trê n quỹ đạo ta m O bán kính 8 cm với tóc đo ̣ dài 200 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lê n trục Ox nàm trong ma ̣t phảng quỹ đạo. Khi P cách O mo ̣t đoạn b thì nó có tóc đo ̣ là 100 2 cm/s. Giá trị của b là

A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 2 cm.

(2)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 2

Câu 8 [916511]: Mo ̣t chát điểm M chuyển đo ̣ng tròn đều trê n quỹ đạo ta m O đường kính 12 cm với chu kì 2s. Gọi P là hình chiếu của M lê n trục Ox nàm trong ma ̣t phảng quỹ đạo. Khi P cách O mo ̣t đoạn 6 cm thì nó có tóc đo ̣ bàng

A. 6 3cm / s. B. 6 2cm / s. C. 6 cm/s.  D. 0 cm/s.

Câu 9 [916512]: Cho một vật dao động điều hòa thêo phương trình     

 

x 5cos 2 t 2 cm.

3 Gốc thời gian được chọn lúc

A. Vật đi qua vị trí có li độ x=2,5 cm thêo chiều âm.

B. Vật đi qua vị trí có li độ x=-2,5 cm thêo chiều âm.

C. Vật đi qua vị trí có li độ x= 2,5 cm thêo chiều dương.

D. Vật đi qua vị trí có li độ x=-2,5 cm thêo chiều dương.

Câu 10 [916513]: Mo ̣t va ̣t dao đo ̣ng điều hòa thêo phương ngang với phương trình

 

 

     x 8cos 2 t cm

6 , trong đó t tính bàng gia y. Người ta chọn móc thời gian lúc va ̣t có

A. li đo ̣ 4 3cm và đang thêo chiều a m. B. li đo ̣ 4 3cmvà đang thêo chiều dương.

C. li đo ̣ 4 3cm và đang thêo chiều dương. D. li đo ̣ 4 3cm và đang thêo chiều a m.

Câu 11 [916514]: Phương trình va ̣n tóc của va ̣t dao đo ̣ng điều hòa dọc trục Ox là

  

    

v 5 sin 2 t cm/s . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng thêo chiều âm.

B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.

C. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng thêo chiều dương.

D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.

Câu 12 [916515]: Vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos 2 t   

3 Trạng thái dao động của vật ở thời điểm 1/3s là

A. Đi qua tọa độ x = 2 cm và chuyển động thêo chiều dương trục Ox.

B. Đi qua tọa độ x = – 2 cm và chuyển động ngược chiều dương trục Ox.

C. Đi qua tọa độ x = 2 cm và chuyển động ngược chiều dương trục Ox.

D. Đi qua tọa độ x = – 2 cm và chuyển động thêo chiều dương trục Ox.

Câu 13 [916516]: Vật dao động điều hoà với phương trình x 10cos 4 t   (cm)

2 . Trạng thái dao động của vật ở thời điểm 11

6 s là

A. Vật đi qua vị trí có li độ x 5 3cm thêo chiều âm.

B. Vật đi qua vị trí có li độ x 5 3cm thêo chiều dương.

C. Vật đi qua vị trí có li độ x 5 3cm thêo chiều âm.

D. Vật đi qua vị trí có li độ x 5 3cm thêo chiều dương.

(3)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 3

Câu 14 [916517]: Một chất điểm dao động trên trục Ox có phương trình dao động là:

 

   

x 20cos 10 t cm. . Tại thời điểm t = 0 thì chất điểm có li độ 10 3cm và đi ngược chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị là

A. 2rad.

3 B. 5rad.

6 C. 5rad.

6 D. 2rad.

3

Câu 15 [916518]: Một vật dao động điều hòa với phương trìnhx 2cos 2

 

cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí x  2 cm và đang chuyển động thêo chiều dương. Giá trị của φ là A. 3rad.

4 B. rad.

4 C. rad.

4 D. 3rad.

4

Câu 16 [916519]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, trong đoạn thẳng MN dài 14 cm . Chọn gốc tọa độ vị trí cân bằng O, t = 0 lúc vật cách vị trí cân bằng 3,5 cm và đang chuyển động chậm dần thêo chiều dương. Pha ban đầu của dao động trong phương trình dạng cos là

A. 2rad.

3 B. rad.

3 C. rad.

3 D. 2rad.

3

Câu 17 [916520]:Một vật dao động điều hoà có biên độ dao động là 5 cm, li độ dao động là hàm cos khi vật có li độ dao động là - 2,5 cm và chuyển động thêo chiều dương thì pha của dao động có thể là A. 2

3 rad. B. 10

3 rad. C.

3rad. D. 14

3 rad.

Câu 18 [916521]: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,6 m/s trên đường tròn  có đường kính bằng 0,3 m. Hình chiếu P của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Biết rằng tại thời điểm t=0, P đi qua vị trí biên âm. Tại thời điểm t = 1,6 s hình chiếu P qua li độ A. -11,28 cm thêo chiều dương. B. -4,63 cm thêo chiều âm.

C. -4,63 cm thêo chiều dương. D. 11,28 cm thêo chiều âm.

Câu 19 [916522]: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 6cos t cm và

 

 

   

 

2

x 4cos t 2 cm

3 . Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ 3 cm và chuyển động nhanh dần.

Khi đó dao động thứ hai

A. có li độ -2 cm và chuyển động nhanh dần. B. có li độ -2 cm và chuyển động chậm dần.

C. có li độ 2 cm và chuyển động nhanh dần. D. có li độ 2 cm và chuyển động chậm dần.

Câu 20 [916523]:Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ được biểu diễn dưới dạng cos. Đồ thị pha dao động thêo thời gian có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là A = 5 cm.

Biết ở thời điểm t=0 vật đi qua vị trí li độ xo. Thời điểm t=3s vật đi qua vị trí li độ xo thêo chiều ngược lại với so với thời điểm t=0. Giá trị của xo gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2 cm. B. – 2 cm. C. 4 cm. D. – 4 cm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại

Nếu chọn gốc tọa độ tại hà nam, chiều dương từ hà nam đến hà nội ; gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình chuyển động của 2 xe là (với x có đơn

Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu rời giá đỡ..

Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm).. Mốc thế

- Chọn gốc tọa độ tại ngay vị trí viên bi bắt đầu chuyển động (nam châm lúc đầu được gắn với nam châm điện ngay sát chùm tia hồng ngoại của cổng quang điện A). - Chọn

Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại ở thời điểm.. Chu kì dao động

A. Vectơ gia tốc của chất điểm có.. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. độ

Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động.. Vị trí