Mã đề 101 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút --- Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3)và B( 3;5)− . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính AB?
A. ( 1) (x− 2+ y+4)2 =5. B. ( 1) (x− 2+ y+4)2 =25. C. (x+1) (2+ y−4)2 =25. D. (x+1) (2+ y−4)2 =5. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 2 4( 1) 4 2 5 2 0
x +y + mx− m+ y+ m + m+ = là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. − < < −2 m 1. B. 1 2 m m
<
>
. C. 2
1 m m
< −
> −
. D. 2
1 m m
≤ −
≥− . Câu 3: Rút gọn biểu thức 2
s 2cos 1 cos in
x
x x
P −
= + ta được
A. P=|cosx−sin |x . B. P=sinx−cosx. C. P=cosx−sinx. D. P=cosx+sinx. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) :(C x+1)2+(y−2)2 =9 và đường thẳng
:3x 4y 2m 4 0
∆ + − + = (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn ( )C . Tích các số thuộc tập hợp S bằng:
A. −36. B. 12. C. −56. D. −486.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C x): 2+y2−2x+4y+ =1 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính Rcủa đường tròn ( )C .
A. I( 1;2),− R=2. B. I( 1;2),− R=4. C. I(1; 2),− R=2. D. I(1; 2),− R=4. Câu 6: Cho biết
2 x
π < <π và sin 1
x=3. Tính cosx. A. cos 2
x= 3. B. cos 2
x= −3. C. cos 2 2
x= 3 . D. cos 2 2 x= − 3 . Câu 7: Cho a b, ∈là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(a b+ =) sin cosa b+sin cosb a. Mệnh đề 2: sin(a b− =) sin cosb a−sin cosa b. Mệnh đề 3: cos(a b− =) cos cosa b−sin sina b. Mệnh đề 4: cos(a b+ =) cos cosa b+sin sina b. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho biết sin cos 1
x+ x= −2. Tính sin 2x. A. sin 2 3
x= −4. B. sin 2 3
x= 4. C. sin 2 1
x= 2. D. sin 2x= −1.
Câu 9: Cho biết tanx=5. Tính giá trị biểu thức 3sin 4cos cos 2sin
x x
Q x x
= −
+ .
A. Q=1. B. 19
Q=11. C. Q= −1. D. 11 Q= 9 . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1
25 9 x y
E + = . Tiêu cự của elip ( )E bằng
A. 4. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định làA(2;0), B(0;2). Cho biết quỹ tích các điểm M thỏa mãn điều kiện MA2+MB2 =12 là một đường tròn bán kính R. Tìm R.
A. R= 5. B. R=4. C. R= 3. D. R=2.
Câu 12: Cho biết sinx+siny= 3 và cosx−cosy=1. Tính cos(x y+ ).
A. cos(x y+ ) 1= . B. cos(x y+ )= −1. C. cos(x y+ ) 0= . D. cos( ) 1 x y+ = 2. Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình x2−2x+ =6 2 1x− . 2. Giải bất phương trình −x2+3x+4≤x+1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết 2 a
π < <π và tana= −2. Tính cosa và cos 2a.
2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin 2A+sin 2B+sin 2C=4sin sin sinA B C. Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2−6x+4y−12 0= . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1;1)− .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d x:3 −4y− =2 0 và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A B, sao cho độ dài đoạn thẳngAB=8.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1 4
E x +y = . Gọi F F1, 2là hai tiêu điểm của ( )E và điểm M∈( )E sao cho MF1⊥MF2. Tính MF12+MF22 và diện tích ∆MF F1 2.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABCcó số đo ba góc là A B C, , thỏa mãn điều kiện
tan tan tan 3
2 2 2
A+ B+ C = . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
--- Hết --- Ghi chú : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Mã đề 102 Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút --- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M( 1;3)− và N(3; 5)− . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính MN?
A. ( 1) (x− 2+ y+1)2 =16. B. (x+1)2+(y−1)2 =20. C. (x+1) (2+ y−1)2 =16. D. ( 1)x− 2+(y+1)2 =20. Câu 2: Cho biết π < <x 2π và cos 2
x=3. Tính sinx. A. sin
3
x= − 5. B. sin 5
x= 3 . C. sin 1
x=3. D. sin 1 x= −3. Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 4 2( 1) 6 2 5 3 0
x +y − mx+ m− y+ m − m+ = là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. − < < −2 m 1. B. 1 2 m m
<
>
. C. 1< <m 2. D. 2
1 m m
< −
> −
.
Câu 4: Rút gọn biểu thức 2 1 cos s
2sin in x
x x
M −
= + ta được
A. M =cosx−sinx. B. M =sinx−cosx. C. M =|cosx−sin |x . D. M =cosx+sinx. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( :C x) 2+y2+4x−6y+ =4 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính Rcủa đường tròn ( )C .
A. I(2; 3),− R=3. B. I(2; 3),− R=9. C. I( 2;3),− R=3. D. I( 2;3),− R=9. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1
100 64 x y
E + = . Tiêu cự của elip ( )E bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 4.
Câu 7: Cho biết
3
sinx−cosx=1. Tính sin 2x. A. sin 2 8
x=9. B.
sin 2x= −32. C. sin 2 8
x= −9. D. sin 2 2 x= 3. Câu 8: Cho biết cotx=3. Tính giá trị biểu thức 4cos 5sin
sin 2cos
x x
P x x
= −
+ .
A. P= −1. B. P=1. C. 11
P= 9 . D. 11
P −7
= . Câu 9: Cho a b, ∈là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1:
sin sin 2sin 2
2 cos a b a
b b
a+ = + − . Mệnh đề 2:
sin sin 2sin 2
2 cos b a a
b b
a− = − + .
Mệnh đề 3: cos cos 2cos cos
2 2
a b b a
a b + −
+ = . Mệnh đề 4:
cos cos 2sin 2
2 sin a b a
b b
a− + −
= .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 1)− và B(5; 5)− . Cho biết quỹ tích các điểm K thỏa mãn điều kiện KA2+KB2 =20 là một đường tròn bán kính R. Tính R.
A. R=3. B. R=5. C. R= 5. D. R=2.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) :(C x−2)2+(y+1)2 =4 và đường thẳng : 4x 3y m 1 0
∆ − + + = (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn ( )C . Tổng các số thuộc tập hợp S bằng:
A. −24. B. 24. C. 20. D. −20.
Câu 12: Cho biết sinx−siny=1 và cosx+cosy= 3. Tính cos(x y+ ). A. cos(x y+ ) 0= . B. cos(x y+ )= −1. C. cos( ) 1
x y+ = 2. D. cos(x y+ ) 1= . Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình x2−2x+ =6 2 1x− . 2. Giải bất phương trình −x2+3x+4≤x+1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết 2 a
π < <π và tana= −2. Tính cosa và cos 2a.
2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin 2A+sin 2B+sin 2C=4sin sin sinA B C. Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2−6x+4y−12 0= . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1;1)− .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d x:3 −4y− =2 0 và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A B, sao cho độ dài đoạn thẳngAB=8.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1 4
E x +y = . Gọi F F1, 2là hai tiêu điểm của ( )E và điểm M∈( )E sao cho MF1⊥MF2. Tính MF12+MF22 và diện tích ∆MF F1 2.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABCcó số đo ba góc là A B C, , thỏa mãn điều kiện
tan tan tan 3
2 2 2
A+ B+ C = . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
--- Hết --- Ghi chú : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Mã đề 103 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút --- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1 25 9 x y
E + = . Tiêu cự của elip ( )E bằng
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 2 4( 1) 4 2 5 2 0
x +y + mx− m+ y+ m + m+ = là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. 1
2 m m
<
>
. B. 2
1 m m
≤ −
≥− . C. 2
1 m m
< −
> −
. D. − < < −2 m 1. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) :(C x+1)2 +(y−2)2 =9 và đường thẳng
:3x 4y 2m 4 0
∆ + − + = (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn ( )C . Tích các số thuộc tập hợp S bằng:
A. −486. B. 12. C. −56. D. −36.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định làA(2;0), B(0;2). Cho biết quỹ tích các điểm M thỏa mãn điều kiện MA2+MB2 =12 là một đường tròn bán kính R. Tính R.
A. R=2. B. R=4. C. R= 3. D. R= 5.
Câu 5: Cho biết tanx=5. Tính giá trị biểu thức 3sin 4cos cos 2sin
x x
Q x x
= −
+ .
A. 11
Q= 9 . B. 19
Q=11. C. Q=1. D. Q= −1.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3)và B( 3;5)− . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính AB?
A. ( 1) (x− 2+ y+4)2 =5. B. ( 1) (x− 2+ y+4)2 =25. C. (x+1) (2+ y−4)2 =25. D. (x+1) (2+ y−4)2 =5. Câu 7: Rút gọn biểu thức 2
s 2cos 1 cos in
x
x x
P −
= + ta được
A. P=|cosx−sin |x . B. P=cosx+sinx. C. P=cosx−sinx. D. P=sinx−cosx. Câu 8: Cho biết
2 x
π < <π và sin 1
x=3. Tính cosx. A. cos 2 2
x= 3 . B. cos 2 2
x= − 3 . C. cos 2
x= −3. D. cos 2 x=3. Câu 9: Cho a b, ∈là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(a b+ =) sin cosa b+sin cosb a. Mệnh đề 2: sin(a b− =) sin cosb a−sin cosa b. Mệnh đề 3: cos(a b− =) cos cosa b−sin sina b. Mệnh đề 4: cos(a b+ =) cos cosa b+sin sina b. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C x): 2+y2−2x+4y+ =1 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính Rcủa đường tròn ( )C .
A. I( 1;2),− R=2. B. I(1; 2),− R=2. C. I( 1;2),− R=4. D. I(1; 2),− R=4. Câu 11: Cho biết sinx+siny= 3 và cosx−cosy=1. Tính cos(x y+ ).
A. cos( ) 1
x y+ = 2. B. cos(x y+ )= −1. C. cos(x y+ ) 1= . D. cos(x y+ ) 0= . Câu 12: Cho biết sin cos 1
x+ x= −2. Tính sin 2x. A. sin 2 3
x= −4. B. sin 2 1
x= 2. C. sin 2x= −1. D. sin 2 3 x= 4. Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình x2−2x+ =6 2 1x− . 2. Giải bất phương trình −x2+3x+4≤x+1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết 2 a
π < <π và tana= −2. Tính cosa và cos 2a.
2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin 2A+sin 2B+sin 2C=4sin sin sinA B C. Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2−6x+4y−12 0= . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1;1)− .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d x:3 −4y− =2 0 và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A B, sao cho độ dài đoạn thẳngAB=8.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1 4
E x +y = . Gọi F F1, 2là hai tiêu điểm của ( )E và điểm M∈( )E sao cho MF1⊥MF2. Tính MF12+MF22 và diện tích ∆MF F1 2.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABCcó số đo ba góc là A B C, , thỏa mãn điều kiện
tan tan tan 3
2 2 2
A+ B+ C = . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
--- Hết --- Ghi chú : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Mã đề 104 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút --- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Cho biết π < <x 2π và cos 2
x= 3. Tính sinx. A. sin
3
x= − 5. B. sin 5
x= 3 . C. sin 1
x=3. D. sin 1 x= −3. Câu 2: Cho biết cotx=3. Tính giá trị biểu thức 4cos 5sin
sin 2cos
x x
P x x
= −
+ .
A. P= −1. B. P=1. C. 11
P= −7 . D. 11 P= 9 . Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1
100 64 x y
E + = . Tiêu cự của elip ( )E bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 4.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( :C x) 2+y2+4x−6y+ =4 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính Rcủa đường tròn ( )C .
A. I(2; 3),− R=3. B. I(2; 3),− R=9. C. I( 2;3),− R=3. D. I( 2;3),− R=9. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) :(C x−2)2+(y+1)2 =4 và đường thẳng
: 4x 3y m 1 0
∆ − + + = (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn ( )C . Tổng các số thuộc tập hợp S bằng:
A. 20. B. −20. C. 24. D. −24.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M( 1;3)− và N(3; 5)− . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính MN?
A. ( 1)x− 2+(y+1)2 =20. B. ( 1) (x− 2+ y+1)2 =16. C. (x+1) (2+ y−1)2 =16. D. (x+1)2+(y−1)2 =20. Câu 7: Rút gọn biểu thức 2 1
cos s 2sin
in x
x x
M −
= + ta được
A. M =cosx+sinx. B. M =|cosx−sin |x . C. M =sinx−cosx. D. M =cosx−sinx. Câu 8: Cho a b, ∈là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin sin 2sin 2 2 cos a b a
b b
a+ + −
= . Mệnh đề 2: sin sin 2sin 2
2 cos b a a
b b
a− − +
= .
Mệnh đề 3: cos cos 2cos cos
2 2
a b b a
a+ b= + − . Mệnh đề 4:
cos cos 2sin 2
2 sin a b a
b b
a− = + − .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho biết
3
sinx−cosx=1. Tính sin 2x. A. sin 2 8
x= −9. B.
sin 2x= −32. C. sin 2 8
x=9. D. sin 2 2 x= 3.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 4 2( 1) 6 2 5 3 0
x +y − mx+ m− y+ m − m+ = là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. 1
2 m m
<
>
. B. 1< <m 2. C. − < < −2 m 1. D. 2 1 m m
< −
> −
.
Câu 11: Cho biết sinx−siny=1 và cosx+cosy= 3. Tính cos(x y+ ). A. cos(x y+ ) 0= . B. cos(x y+ )= −1. C. cos( ) 1
x y+ = 2. D. cos(x y+ ) 1= . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 1)− và B(5; 5)− . Cho biết quỹ tích các điểm K thỏa mãn điều kiện KA2+KB2 =20 là một đường tròn bán kính R. Tìm R.
A. R=3. B. R=5. C. R=2. D. R= 5.
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình x2−2x+ =6 2 1x− . 2. Giải bất phương trình −x2+3x+4≤x+1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết 2 a
π < <π và tana= −2. Tính cosa và cos 2a.
2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin 2A+sin 2B+sin 2C=4sin sin sinA B C. Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2−6x+4y−12 0= . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1;1)− .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d x:3 −4y− =2 0 và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A B, sao cho độ dài đoạn thẳngAB=8.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1 4
E x +y = . Gọi F F1, 2là hai tiêu điểm của ( )E và điểm M∈( )E sao cho MF1⊥MF2. Tính MF12+MF22 và diện tích ∆MF F1 2.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABCcó số đo ba góc là A B C, , thỏa mãn điều kiện
tan tan tan 3
2 2 2
A+ B+ C = . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
--- Hết --- Ghi chú : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
phương trình của đường tròn đường kính AB? A.
(
x−1) (
2+ y+4)
2 =5 .B.
(
x−1) (
2+ y+4)
2 =25. C.(
x+1) (
2+ y−4)
2 =25. D.(
x+1) (
2+ y−4)
2 =5.Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB.
Ta có 1
2 2 4
A B
I
A B
I
x x x
y y y
= + = −
+
= =
Vậy I
(
−1;4)
(
1 1) (
2 3 4)
2 5 R IA= = + + − =
Phương trình đường tròn tâm I , bán kính R= 5 là:
(
x+1) (
2+ y−4)
2 =5. Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số của m để phương trình( )
2 2 2 4 1 4 2 5 2 0
x +y + mx− m+ y+ m + m+ = là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
A. − < < −2 m 1 . B. 2 1 m m
>
<
.
C. 1
2 m m
> −
< −
. D. 1
2 m m
≥ −
≤ −
.
Lời giải Chọn C
Ta có a= −m , b=2m+2 , c=4m2+5m+2 Phương trình đã cho là phương trình đường tròn
2 2 0
a b c
⇔ + − > ⇔ −
( ) (
m 2+ 2m+2)
2−(
4m2+5m+2)
>0 ⇔m2+3m+ >2 0 ⇔ mm< −> −21 Câu 3 . Rút gọn biểu thức 2 s2cos 1 cos xin
x x
P −
= + ta được
A. P=|cosx−sin |x . B. P=sinx−cosx. C. P=cosx−sinx. D. P=cosx+sinx. Lời giải
Chọn C
Ta có 2
s 2cos 1 cos in
x
x x
P −
= + cos2 sin2
(
cos sin)(
cos sin)
cos sincos sin cos sin
x x x x
x x x x
x x x x
= = − +
+ = −
−
+
Câu 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) :( 1)C x+ 2+(y−2)2 =9 và đường thẳng :3x 4y 2m 4 0
∆ + − + = (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn ( )C . Tích các số thuộc tập hợp S bằng:
A. −36. B. 12. C. −56. D. −486.
Lời giải Chọn A
Đường tròn ( ) :( 1)C x+ 2+(y−2)2 =9 có tâm I
(
−1;2)
và bán kínhR=3. Đường thẳng ∆:3x+4y−2m+ =4 0 là tiếp tuyến của đường tròn ( )C(
,)
3 d I⇔ ∆ =
( )
3 1 4.2 2 4 5 3
m
− + − +
⇔ =
9 2 15 9 2 15
9 2 15
3 12 m
m m m m
⇔ − =
− =
⇔ − = −
= −
⇔ =
VậyS = −
{
3;12}
nên tích các số thuộc tập hợp S bằng−36 .Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
C : 2x2+2y2−8x+4y− =1 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính Rcủa đường tròn( )
C .A.
(
2;1 ,)
22.I − R= 2 B.
(
2; 1 ,)
22.I − R= 2 C.
(
4; 2 ,)
21.I − R= 2 D. I
(
−4;2 ,)
R= 21.Lời giải Chọn B
Ta có:
2 2
2 2
2 2 8 4 1 0
4 2 1 0
2
x y x y
x y x y
+ − + − =
⇔ + − + − =
Ta có 2 2 4 2 1 0
x +y − x+ y− =2 ta có hệ số
4 22
2 1
12 2 a b c
= =−
−
= = −
−
−
=
Suy ra tâm I
(
2; 1−)
và bán kính 2 2 22( )
1 2 1 222 2
R= a +b c− = + − − − = Câu 6. Biết sin 4, 90
(
180 .)
α =5 ° < <α ° Khi đó giá trị cosα bằng:
A. 3.
5 B. 1 .
5 C. 3.
−5 D. 1.
−5
Ta có:
2
2 2 2 2 2
cos 3
4 9 5
sin cos 1 cos 1 sin cos 1 (1)
3
5 25 cos
5 α
α α α α α
α
=
+ = ⇔ = − ⇔ = − = ⇒ = −
Do
(
90° < <α 180° ⇒)
cosα <0 (2) Từ (1)và (2)suy ra: cos 3α = −5
Câu 7. Cho a b, ∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau Mệnh đề 1: sin
(
a b+)
=sin cosa b+sin cosb a. Mệnh đề 2: sin(
a b−)
=sin cosb a−sin cosa b. Mệnh đề 3: cos(
a b−)
=cos cosa b−sin sina b. Mệnh đề 4: cos(
a b+)
=cos cosa b+sin sina b. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
Lời giải Chọn B
( )
sin a b+ =sin cosa b+sin cosb a⇒Mệnh đề 1 đúng.
( )
sin a b− =sin cosa b−cos sina b⇒Mệnh đề 2 sai.
( )
cos a b− =cos cosa b+sin sina b⇒Mệnh đề 3 sai.
( )
cos a b+ =cos cosa b−sin sina b⇒Mệnh đề 4 sai.
Vậy có duy nhất mệnh đề 1 đúng.
Câu 8. Cho biết sin cos 1
x+ x= −2. Tính sin 2x. A. sin 2 3
x= −4. B. sin 2 3
x=4. C. sin 2 1
x= 2. D. sin 2x= −1. Lời giải
Chọn A
( )
21 1
sin cos sin cos
2 4
x+ x= − ⇒ x+ x =
2 2 1
sin 2sin cos cos
x x x x 4
⇔ + + =
1 3
1 sin 2 sin 2
4 4
x x
⇔ + = ⇔ = − .
Câu 9. Cho biết tanx=5. Tính giá trị biểu thức 3sin 4cos cos 2sin
x x
Q x x
= −
+ .
A. Q=1 . B. 19
Q=11 . C. Q= −1 . D. 11 Q= 9 . Lời giải
Chọn A
Ta có
3sin 4
3sincos 2sin4cos 1 2cossin 1 2 tan3tan 4 3.5 41 2.5 1 cos
x
x x x x
Q x x x x
x
− − − −
= = = = =
+ + + + .
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip ( ) : 2 2 1 25 9 x y
E + = . Tiêu cự của elip ( )E bằng
A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 2.
Lời giải Chọn B
2 2
( ) : 1
25 9 x y
E + = có 22 25 2 2 2
16 4
9
a c a b c
b
= ⇒ = − = ⇒ =
=
.
Vậy tiêu cự của elip ( )E bằng 2c=2.4 8= .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là A
( )
2;0 , B( )
0;2 . Cho biết quỹ tích các điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB2+ 2 =12 là một đường tròn bán kính R. Tìm R.A. R= 5. B. R=4. C. R= 3. D. R=2. Lời giải
Chọn C
Gọi M x y
( )
; thỏa MA MB2 + 2 =12( )
1 .Ta có MA2 =
(
x−2)
2+y2 và MB2 =x2+(
y−2)
2.( ) (
1 ⇔ x−2)
2+y2+x2+(
y−2)
2 =12 ⇔2x2+2y2−4x−4y− =4 02 2 2 2 2 0
x y x y
⇔ + − − − = .
Vậy quỹ tích của điểm M là đường tròn có tâm I
( )
1;1 và bán kính R= 1 1 2 22+ + =2 Câu 12. Cho biết sinx+siny= 3 và cosx−cosy=1. Tính cos(
x y+)
A. cos
(
x y+)
=1. B. cos(
x y+)
= −1.C. cos
(
x y+)
=0. D. cos( )
1x y+ =2. Lời giải
Chọn B
Ta có: sinx+siny= 3⇒
(
sinx+siny)
2 = ⇔3 sin2 x+2sin sinx y+sin2 y=3( )
1 . cosx−cosy=1⇒(
cosx−cosy)
2 = ⇔1 cos2x−2cos cosx y+cos2 y=1( )
2 . Lấy( )
1 cộng với( )
2 vế theo vế, ta được2 2sin sin+ x y−2cos cosx y=4 ⇔cos cosx y−sin sinx y= −1 Vậy cos
(
x y+)
=cos cosx y−sin sinx y= −1.PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.
( )
2 2 2
2
1
1 2
2 1 0
2 6 2 1 2 1 ( )
2 6 2 1 3 2 5 0 5 ( )
3
x x x
x x x x l
x x x x x
x n
≥
− ≥
≥
− + = − ⇔ ⇔ ⇔ = −
− + = −
− − = =
.
Vậy 5
S 3
=
.
2. Giải bất phương trình − +x2 3x 4+ ≤ +x 1.
Lời giải Bpt
( )
2
2 2
2
1 0 1
3x 4 0 1 4
2 3 0
3x 4 1
x x
x x
x x
x x
+ ≥ ≥ −
⇔ − + + ≥ ⇔ − ≤ ≤
− + + ≤ + − − ≥
1 4
3 4
3 2
2 1
1 x x x x x
− ≤ ≤
≤ ≤
⇔ ≤ − ≥ ⇔ = −
Vậy tập nghiệm của bất phương trình cần tìm là 3 ;4
{ }
1 . S =2 ∪ − Câu 2.1. Cho biết
2 a
π < <π và tana= −2. Tính cosa và cos 2a. Lời giải
Cho biết
2 a
π < <π và tana= −2. Tính cosa và cos 2a.
Ta có:
2 2
( )
2
2 2
1 1 1 1 5
1 tan cos cos
cos 1 tan 1 2 5 5
a a a
a a
+ = ⇒ = = = ⇒ = ±
+ + −
Vì π2 < <a π thuộc góc phần tư thứ hai nên cos 0 cos 5 a< ⇒ a= − 5
2
2 5 3
cos 2 2cos 1 2 1
5 5
a a
= − = − − = −
2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin 2A+sin 2B+sin 2C=4sin sin sinA B C. Lời giải
Với tam giác ABC ta có A B C+ + =π. Do đó ta có
sin 2A+sin 2B+sin 2C=2sin(A B+ )cos(A B) sin 2− + C=2sin cos(C A B− ) 2sin cos+ C C sin 2A+sin 2B+sin 2C =2sin .[cos(C A B− ) cos(A B)]=2 sin C.(-2).sinA.sin (-B) − + Ta được: sin 2A+sin 2B+sin 2C=4sinA.sinB.sin C
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 3.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
C x: 2+y2−6x+4 12 0y− = a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn( )
C tại điểm A(
−1;1)
.b. Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d x:3 −4y− =2 0 và cắt đường tròn
( )
C tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB=8.Lời giải a. Đường tròn
( )
C có tâm I(
3; 2−)
.Ta có: IA= −
(
4;3)
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C tại điểm A(
−1;1)
là:( ) ( )
4 x 1 3 y 1 0 4x 3y 7 0 4x 3y 7 0
− + + − = ⇔ − + − = ⇔ − + = .
b. Đường tròn
( )
C có tâm I(
3; 2−)
, R=5. Do AB=8 nên I∉ ∆.Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d x:3 −4y− =2 0 nên
∆ có dạng: 3x−4y C+ =0, C≠ −2.
Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó: AM =4, AI R= =5⇒IM =3 Mà IM d I=
(
;∆)
nên ta có:( )
( )
22
3.3 4. 2 3 4 3
C
− − +
+ − = ⇔17+C =15 2 32 C C
= −
⇔ = − 2
C= − không thỏa mãn điều kiện.
C= −32 thỏa mãn điều kiện nên phương trình đường thẳng ∆ là: 3x−4y−32 0= .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
( )
: 2 2 1.4
E x +y = Gọi F F1; 2 là hai tiêu điểm của
( )
E và điểm M∈( )
E sao cho MF1 ⊥MF2. Tính MF12+MF22 và diện tích ∆MF F1 2.Lời giải
Ta có F1
(
− 3;0)
, F2(
3;0)
. Gọi M x y( )
; , ta có M∈( )
E ⇔ x42 +y2 =1( )
1 . Mặt khác ta có( ) ( )
1 3 ; ; 2 3 ;
MF − − −x y MF − −x y
.
Do MF1⊥MF2 nên MF MF 1. 2 = ⇔0
(
x− 3)(
x+ 3)
+y2 = ⇔0 x2+y2 =3( )
2 .Từ
( )
1 và( )
2 ta có2 2
2 2
1. 4
3 x y x y
+ =
+ =
Suy ra 2 6; 3
3 3
M
hoặc 2 6; 3
3 3
M
−
hoặc 2 6; 3
3 3
M
−
hoặc 2 6; 3 .
3 3
M
− −
Vậy MF12+MF22 =2
(
x2+y2)
+ =6 12.( ) ( ) ( ) ( )
1 2
2 2 2 2 2 2 2 2 4
1 2
1 . 1. 3 . 3 1 3 6 1.
2 2 2
S∆MF F = MF MF = x+ +y x− +y = x − +y x + + y =
Lời giải Ta có
2 2 2 2 A B C+ + =π
2 2 2 2 A B π C
⇒ + = − tan tan
2 2 2 2
A B π C
⇒ + = −
tan tan
2 2 cot
1 tan .tan 2
2 2
A B
A B C
⇒ + =
−
tan 2 tan 2 1 1 tan .tan tan
2 2 2