• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên Toán - Tin) năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Bình Định - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên Toán - Tin) năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Bình Định - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề chính thức

– Chuyên Toán – Tin –

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

1 1 x y x y .

A x y x y x y

     

  

      

A x 2021 2 505 y 2021 2 505 , , 0

a b c a b c  0 1 1 1 1 a  b c a b c

 

2021 2021 2021 2021 2021 2021

1 1 1 1

a b c a b c

 

A 21 11

10 101 102 A

A

x x2 x 13

2 2 2 10

3 4 2 1 2 2 1 3

xy y x y

y y x

    

      



ABC O D BC D

B C M N AB AC MN

 

O P Q P M N Q

BDP AB I B DI AC K

4 A I P K

QA PD QBPK

CP BDP G P

IG BC E D BC

CD CE

a b a 2b 3

 

2 2 9 2 3

3 8

a a b 2ab a b

P ab

   

 

(2)

– – –

1 1 x y x y .

A x y x y x y

     

  

      

A x 2021 2 505 y 2021 2 505 , , 0

a b c a b c  0 1 1 1 1 a  b c a b c

 

2021 2021 2021 2021 2021 2021

1 1 1 1

a b c a b c

 

 

 0

x y0 xy

2 2

1 1 4

. .

x y x y x xy y x xy y y x

A x y x y x y x y xy xy

           

  

         2021 2 505

x  y 2021 2 505

4 4 4

2021 4.505 2021 2 505. 2021 2 505

A  

  

A 4

 xy x0 y0 x y A4 2021 2 505

2021 2 505 x

y

  

  



1 1 1 1

a  b c a b c

   1 1 1 1 0 aa b c  b c

   a a b c

b c 

b cbc 0

b c

 

a a b c1

bc1 0

 

 

     

b c bc a

 

  2 ab ca

0 a b c, , 0 a b c  0

b c a b c a





  

0

a b

b c c a

  

 

 a b 2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021

2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1

a b c a a c c

a b c a a c c

      

  

    



 

 b c ca

 

A 21 11

10 101 102 A

A

x x2 x 13

1; ; ;...; 2 3 21

A a a a a a a1; ; ;...; 2 a3 a21 a1   a2 a3 ... a21

(3)

 

1; ; ;...; 2 3 21

a a a a  a12 a2 10 a13 a3 10 ... a21 a11 10

 

2

 

1

 

2 1

10 10

10 10 ... 10 100 a     

a1

A a1101

 

3

 

1

 

3 a12      a2 a13 a3 ... a21 a11 101

 

4

 

2

 

4 a12    a2 a13 a3 ... a21 a11 10

 

5

     

12 2 12 11 11 10 3 2

10  a a a a  a a   ... a a 10

 a12      a11 a11 a10 ... a3 a2 1

 

6

1 101

a  102A  a2 102

 

7

 

5

 

6

 

7 A

101; 102; 103;...; 121

2 13 2

x   x a x a, 

 4x2  4x 52 4a2

  

2a 2 2x 1

2 51

2a 2x 1 2



a  2x 1

51

,

x a  2a  2x 1  2a  2x 1  2a    2x 1 2a 2x 1 2a 2x 1 51 17

2a 2x 1 1 3

a 13 5

x 13 4

4 ;13

x

 

 

2 2 2 10 1

3 4 2 1 2 2 1 3 2

xy y x y

y y x

    

       1 

x2 y0

 

1 2x 1 2 y. 2x   1 y 9

2x 1 y

2 9

 2x 1 y3 2x 1 y0

 2x  1 3 y

 

2x  1 3 y

 

2

3y 4 2y  1 6 2 y  3 2 y 3y 4 2y  1 3 0

4 2

4

0

2 3 4 2 1 3

y y

y y y

   

    

 

 

4 0 3

1 2 0 4

2 3 4 2 1 3

y

y y y

  

  

    



 

3 y4

 

 2x  1 1 x1

 VT 4 0 1

x2 y0 

 

4

   

x y;1;4
(4)

ABC O D BC D

B C M N AB AC MN

 

O P Q P M N Q

BDP AB I B DI AC K

4 A I P K

QA PD QBPK

CP BDP G P

IG BC E D BC

CD CE

APBC  PAC PBC180

 

1

BDIP   PIDPBC180

 

2

 

1

 

2 PID PAC

  180

PIDPIK    PACPAK 180 PIK PAK

PK  AIPK

4 A I P K 1

    APK AIK BIDBPD

 PBD PAK

PBD PAK  APK BPD

 PBD # PAK –  PB PD PA PK

 

3

 APBQ

PB MP QA MA QB MB PA MP

 

 



 PB QB. 1

QA PA   PB QA PA QB

 

4

 

3

 

4 QAQBPKPD

 AB H  APH KPI

AIPK KPI BAC

A P BAC H

 KPI # APH –  KI KP

AH  AP

 

5

PKD PAB

 #  –  KP KD AP AB

 

6

 

5

 

6 KDABAHKI  KD AB KI  AH

 

7

 PGI  PBI PCA GI  AC IEAC  CD KD CE  KI

 

8

 

7

 

8 CDCE AHAB AHAB CDCE
(5)

a b a 2b 3

 

2 2 9 2 3

3 8

a a b 2ab a b

P ab

   

 

2 2 2 3

2 2

3 92 8 3 9 8

2

a a b ab a b a b b

P a b

ab b a

   

     

2 3

a  b 2b  3 a 8b2 4 .2b b 4 3b

a

12b 4b

a a a a

    

2

2 2 2

3 9 8 3 9 12 3 12 3

3 2 4 3

2 2 2

a b b a b b a b b

P a b b b b b

b a b a b a

                

3 12 3 2 39 39 231

2. . 12

4 16 16 16

a b b a b

 

        , 0

3 12

2 3

a b

a b

b a

a b

 

 

  



 3

2 2

a b

P 231

16

 

a b; 3 32 4; 

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.. * Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho

(Giả sử tốc độ đi bộ hằng ngày của hai người không đổi). b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt. a) Chứng minh rằng tứ giác OBMC

Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, tổ đã quyết định tăng năng suất nên mỗi ngày tổ đã may được nhiều hơn 102 chiếc khẩu trang so với số khẩu

Hai bạn luân phiên lấy kẹo trên bàn, mỗi lần chỉ được lấy 1, 2, 3, 4 hoặc 5 viên kẹo và phải lấy số viên kẹo khác với số viên kẹo của bạn còn lại vừa lấy

c) Xác định vị trí của M trên cạnh BC để đoạn PQ có độ dài nhỏ nhất.. Theo kế hoạch, một đội xe vận tải cần chở 24 tấn hàng đến một địa điểm quy định. Khi

Mặt khác các hình tròn nằm trọn trong hình chữ nhật mới nên suy ra diện tích của 2020 hình tròn phải nhỏ hơn diện tích của hình chữ nhật mới..  Điều này chứng

c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC đi qua trung điểm của đoạn thẳng KN.. Tóm lại trong mọi trường hợp ta có điều phải chứng minh.. b) Theo