• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Nhật Duật – Yên Bái - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Nhật Duật – Yên Bái - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Mã đề thi: 001

+∞

-∞ -∞

+∞

_ 0 x

y / y

- ∞ +∞

_

-1 0

-2 +

-2

+ 1

1

2

2 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018

TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 y x

x

 

 có phương trình là

A. x 2. B. y2. C. y 1. D. x 1.

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2 1 y x

x

 

 .

A.D    

; 2

 

1;

. B. D 

;1 .

C. D

1;

. D. D\ 1 .

 

Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x33x29x2

A. yCT  25. B. yCT  24. C. yCT 7. D. yCT  30.

Câu 4. Cho hàm số 1. 1 y x

x

 

 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;). B. Hàm số nghịch biến trên\ 1

 

.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1;). D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 5. Cho hàm số y  x3 3x23x1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.

C. Hàm số đạt cực đại tại x1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x1 Câu 6. Hàm số y x33x24 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

A.

3;0

B.

2;0

C.

 ; 2

D.

0;

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x2 trên đoạn

1;2

.

A.

 

max1;2 f x 2.

  B.

 

max1;2 f x 0.

C.

 

max1;2 f x 4.

D.

 

max1;2 f x 2.

Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?

A.yx32x23x

B. yx32x23 x

C. 1 3 2 2 3

y 3xxx D. 1 3 2

2 3

y3 xxx

Câu 9. Cho hàm số yf

 

x xác định trên R\

 

1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 .

C. 3. D. 4 .

Câu 10. Số giao điểm của ĐTHS y2x4x2 với trục hoành là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) x22x3

A. 2 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số

2 1

  x

y x tại điểm có hoành độ bằng 3 là:

A. y3x13. B. y3x5. C. y3x13. D. y 3x5. Câu 13. Hàm số 1 3

1

2

1

1

y3xmxmx đồng biến trên tập xác định của nó khi :

(2)

Câu 14. Cho hàm số y x 42

m1

x2 m 2 1

 

. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ

A 1

x  . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng

: 1 2016

d y 4x

A. m0 B. m2 C. m 1 D. m1

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y13x312

m21

x2

3m2

x m đạt cực

đại tại điểm x1.

A. m 1. B. m2. C. m1. D. m 2.

Câu 16. Cho x y, 0 thỏa mãn x y 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S

x31



y31 .

A. maxS49. B. maxS1. C. max 1.

S3 D. maxS8.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y ln

x2 x 1

là hàm số nào sau đây?

A. 22 1

1 y x

x x

  

  B.

 

2

2 1

1 y x

x x

 

    C. 2 1 y 1

x x

    D. 2 1 y 1

x x

  

  Câu 18. Rút gọn biểu thức 36

1

x x

P với x0

A. 8

1

x

P B.Px2 C. Px D. 9

2

x PCâu 19. Cho các số thực dương a b, với b1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. log log . log

a a

b b

  

   B. log a log log .

b a

  b

   C. log

 

ab log .log .a b D. log

 

ab logalog .b

Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y

x5

2017.

A.

 5;

. B. \

 

5 . C. . D.

 5;

. Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y3 .2x

A. y' 2 .3 x 2x1. B. ' 32 . 2.ln 3

x

yC.y' 2.3 .ln 3. 2x D. y' 2.3 .log3. 2x \

Câu 22. Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P =logab3loga2b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P9logab B.P27logab C.P15logab D. P6logab Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log 32

x2

3.

A. 10.

x 3 B. x3. C. 11.

x 3 D. x2.

Câu 24. Cho các số thực dương a b, với a1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 7

log ( ) 1log .

7 a

a abb B. log ( ) 7 1 loga7 ab

ab

. C. 7

log ( ) 1 1log .

7 7 a

a ab   b D. 7

log ( ) 1 1log .

7 7 a

a ab   b

Câu 25. Giải bất phương trình 1

2

2

log x 3x2  1

A. x 

1;

B. x

0; 2

C.

0;1

 

2;3

D. x

0; 2

 

3;7

Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4log20,04x5log0,2x 6.

A. 1 ; .

S25  B. ; 1 1 ; .

125 25

S       C. 1 ; 1 .

125 25

S   D. ; 1 .

S  125

(3)

Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y= 3 3 log 2

x x

 là:

A. D R \

3; 2

B. D 

3; 2

C. D    ( ; 3) (2; ) D. D ( 3; 2)

Câu 28. Cho a b c, , là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn alog 73 27,blog 117 49,clog 2511  11. Tính giá trị của biểu thức Talog 732blog 1127clog 25112 .

A. T469. B. T3141. C. T2017. D. T76 11.

Câu 29. Tìm m để phương trình 4x 2x3 3 m có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

 

1;3 .

A.   13 m 3. B. 3 m 9. C.   9 m 3. D.    13 m 9.

Câu 30. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?( Làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. 8 588 000 đồng. B. 8 885 000 đồng. C. 8 858 000 đồng. D. 8 884 000 đồng.

Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) 3 x5.

A. ( ) 3 6

f x dx 4xC

. B.

f x dx( )  15x4C. C.

f x dx( )  15x6C. D.

f x dx( )  34x4C.

Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e 3x 5 .

A.

f x dx e

 

 3x 5c B.

f x dx

 

 e 3x 5c C.

f x dx

 

13e 3x 5cD.

f x dx

 

 13e 3x 5c

Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2 .2x

A. 2 d2 4 . ln 2

x xxC

B.

2 d2x xln 222x . C.

2 d2x x 2ln 22x1C. D.

2 d2x x2ln 22x1C.

Câu 34.Tính I

xsinxdx, đặt u x , dvsinx xd . Khi đó I biến đổi thành A. I  xcosx

cosxdx B. I  xcosx

cosxdx

C. Ixcosx

cosxdx D. I  xsinx

cosxdx

Câu 35. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )e 2x 3F(1)e. Tính F(0). A. F(0)e3. B. (0) 3 3

2

Fe e . C. (0) 3

2 e e

F   . D. F(0) 2e33e. Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.

Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện S BCD. bằng:

A.

3

3 .

a B.

3

4 .

a C.

3

6 .

a D.

3

8 . a

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:

A. 2V B. 1

2V C. 1

3V D. 1

6V

Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là

3 3

a , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:

(4)

A. a 6 B. 2a C. a D. a 3 Câu 41: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. V

3 3

4

a B. V  3 3

3

a C. V

3 3

2

a D. V

3

3 a

Câu 42: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp.

A. 2592100 m3. B. 2592009 m3. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3.

Câu 43. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại , A ACa BC, 2a. Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp 0 S ABC. là:

A.

3

6 .

a B.

3 3

12

a C.

3 3

5 .

a D.

3

2 . a

Câu 44. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp 0 S ABC. là:

A.

3 3

24 .

a B.

3 3

12 .

a C.

3 3

8 .

a D.

3 3

36 . a

Câu 45. Gọi l h R, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phầnStpcủa hình nón (N) bằng

A.StpRlR2 BStp 2Rl2R2 C.Stp Rl2R2 D. Stp RhR2 Câu 46. Một khối cầu có thể tích 500

V  3 . Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng.

A. S25 B. S50 C. S75 D. S100

Câu 47. Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. 30

 

m2 B. 15

 

m2 C. 45

 

m2 D. 48

 

m2

Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:

A. 16pr2 B. 18pr2 C. 36pr2 D. 9pr2

Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này bằng

A. 3 B.3 3 C.3 D. 3 2

Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:

A.

32 a3

81

 B.

64 a3

77

 C.

32 a3

77

 . D.

72 a3

39

……….Hết ………

(5)

Mã đề thi: 001

+∞

-∞ -∞

+∞

_ 0 x

y / y

- ∞ +∞

_

-1 0

-2 +

-2

+ 1

1

2

2 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018

TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 y x

x

 

 có phương trình là

A. x 2. B. y2. C. y 1. D. x 1.

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2 1 y x

x

 

 .

A.D    

; 2

 

1;

. B. D 

;1 .

C. D

1;

. D. D\ 1 .

 

Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x33x29x2

A. yCT  25. B. yCT  24. C. yCT 7. D. yCT  30.

Câu 4. Cho hàm số 1. 1 y x

x

 

 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;). B. Hàm số nghịch biến trên\ 1

 

.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1;). D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 5. Cho hàm số y  x3 3x23x1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.

C. Hàm số đạt cực đại tại x1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x1 Câu 6. Hàm số y x33x24 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

A.

3;0

B.

2;0

C.

 ; 2

D.

0;

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x2 trên đoạn

1;2

.

A.

 

max1;2 f x 2.

  B.

 

max1;2 f x 0.

C.

 

max1;2 f x 4.

D.

 

max1;2 f x 2.

Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?

A.yx32x23x

B. yx32x23 x

C. 1 3 2 2 3

y 3xxx D. 1 3 2

2 3

y3 xxx

Câu 9. Cho hàm số yf

 

x xác định trên R\

 

1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 .

C. 3. D. 4 .

Câu 10. Số giao điểm của ĐTHS y2x4x2 với trục hoành là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) x22x3

A. 2 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số

2 1

  x

y x tại điểm có hoành độ bằng 3 là:

A. y3x13. B. y3x5. C. y3x13. D. y 3x5. Câu 13. Hàm số 1 3

1

2

1

1

y3xmxmx đồng biến trên tập xác định của nó khi :

(6)

Câu 14. Cho hàm số y x 42

m1

x2 m 2 1

 

. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ

A 1

x  . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng

: 1 2016

d y 4x

A. m0 B. m2 C. m 1 D. m1

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y13x312

m21

x2

3m2

x m đạt cực

đại tại điểm x1.

A. m 1. B. m2. C. m1. D. m 2.

Câu 16. Cho x y, 0 thỏa mãn x y 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S

x31



y31 .

A. maxS49. B. maxS1. C. max 1.

S3 D. maxS8.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y ln

x2 x 1

là hàm số nào sau đây?

A. 22 1 1 y x

x x

  

  B.

 

2

2 1

1 y x

x x

 

    C. 2 1 y 1

x x

    D. 2 1 y 1

x x

  

  Câu 18. Rút gọn biểu thức 36

1

x x

P với x0

A. 8

1

x

P B.Px2 C. Px D. 9

2

x PCâu 19. Cho các số thực dương a b, với b1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. log log . log

a a

b b

  

   B. log a log log .

b a

  b

   C. log

 

ab log .log .a b D. log

 

ab logalog .b

Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y

x5

2017.

A.

 5;

. B. \

 

5 . C. . D.

 5;

. Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y3 .2x

A. y' 2 .3 x 2x1. B. ' 32 . 2.ln 3

x

yC.y' 2.3 .ln 3. 2x D. y' 2.3 .log3. 2x \

Câu 22. Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P =logab3loga2b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P9logab B.P27logab C.P15logab D. P6logab Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log 32

x2

3.

A. 10.

x 3 B. x3. C. 11.

x 3 D. x2.

Câu 24. Cho các số thực dương a b, với a1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 7

log ( ) 1log .

7 a

a abb B. log ( ) 7 1 loga7 ab

ab

. C. 7

log ( ) 1 1log .

7 7 a

a ab   b D. 7

log ( ) 1 1log .

7 7 a

a ab   b

Câu 25. Giải bất phương trình 1

2

2

log x 3x2  1

A. x 

1;

B. x

0; 2

C.

0;1

 

2;3

D. x

0; 2

 

3;7

Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4log20,04x5log0,2x 6.

A. 1 ; .

S25  B. ; 1 1 ; .

125 25

S       C. 1 ; 1 .

125 25

S   D. ; 1 .

S  125

(7)

Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y= 3 3 log 2

x x

 là:

A. D R \

3; 2

B. D 

3; 2

C. D    ( ; 3) (2; ) D. D ( 3; 2)

Câu 28. Cho a b c, , là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn alog 73 27,blog 117 49,clog 2511  11. Tính giá trị của biểu thức Talog 732blog 1127clog 25112 .

A. T469. B. T3141. C. T2017. D. T76 11.

Câu 29. Tìm m để phương trình 4x 2x3 3 m có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

 

1;3 .

A.   13 m 3. B. 3 m 9. C.   9 m 3. D.    13 m 9.

Câu 30. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?( Làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. 8 588 000 đồng. B. 8 885 000 đồng. C. 8 858 000 đồng. D. 8 884 000 đồng.

Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) 3 x5.

A. ( ) 3 6

f x dx 4xC

. B.

f x dx( )  15x4C. C.

f x dx( )  15x6C. D.

f x dx( )  34x4C.

Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e 3x 5 .

A.

f x dx e

 

 3x 5c B.

f x dx

 

 e 3x 5c C.

f x dx

 

13e 3x 5cD.

f x dx

 

 13e 3x 5c

Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2 .2x

A. 2 d2 4 . ln 2

x xxC

B.

2 d2x xln 222x . C.

2 d2x x 2ln 22x1C. D.

2 d2x x2ln 22x1C.

Câu 34.Tính I

xsinxdx, đặt u x , dvsinx xd . Khi đó I biến đổi thành A. I  xcosx

cosxdx B. I  xcosx

cosxdx

C. Ixcosx

cosxdx D. I  xsinx

cosxdx

Câu 35. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )e 2x 3F(1)e. Tính F(0). A. F(0)e3. B. (0) 3 3

2

Fe e . C. (0) 3

2 e e

F   . D. F(0) 2e33e. Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.

Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện S BCD. bằng:

A.

3

3 .

a B.

3

4 .

a C.

3

6 .

a D.

3

8 . a

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:

A. 2V B. 1

2V C. 1

3V D. 1

6V

Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là

3 3

a , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:

(8)

A. a 6 B. 2a C. a D. a 3 Câu 41: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. V

3 3

4

a B. V  3 3

3

a C. V

3 3

2

a D. V

3

3 a

Câu 42: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp.

A. 2592100 m3. B. 2592009 m3. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3.

Câu 43. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại , A ACa BC, 2a. Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp 0 S ABC. là:

A.

3

6 .

a B.

3 3

12

a C.

3 3

5 .

a D.

3

2 . a

Câu 44. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp 0 S ABC. là:

A.

3 3

24 .

a B.

3 3

12 .

a C.

3 3

8 .

a D.

3 3

36 . a

Câu 45. Gọi l h R, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phầnStpcủa hình nón (N) bằng

A.StpRlR2 BStp 2Rl2R2 C.Stp Rl2R2 D. Stp RhR2 Câu 46. Một khối cầu có thể tích 500

V  3 . Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng.

A. S25 B. S50 C. S75 D. S100

Câu 47. Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. 30

 

m2 B. 15

 

m2 C. 45

 

m2 D. 48

 

m2

Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:

A. 16pr2 B. 18pr2 C. 36pr2 D. 9pr2

Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này bằng

A. 3 B.3 3 C.3 D. 3 2

Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:

A.

32 a3

81

 B.

64 a3

77

 C.

32 a3

77

 . D.

72 a3

39

……….Hết ………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1... Câu 31: Cho hình bình

Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhauA. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng

A. Tam giác đều. Tam giác vuông cân. Tam giác cân nhưng không đều. Tam giác vuông nhưng không cân. Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy

Tính tỉ số thể tích của hai khối tròn xoay sinh ra khi lần lượt quay hình vuông đã cho quanh các đường thẳng chứa cạnh AB và đường chéo AC của hình vuông..

Nhận thấy các viên bi đôi một tiếp xúc nhau, đồng thời tiếp xúc với hai đáy và các đường sinh của lọ hình trụ.. Diện tích xung quanh lọ hình trụ gần nhất với

GV chọn ngẫu nhiên 3 bạn phụ trách làm trưởng bộ môn Toán, Lí, Hóa.. Tính xác suất để 3 hs được chọn chỉ có học

Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi sắt đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc