KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - 24-7-2020
Câu 1: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
0;1 . C.
4;
. D.
; 2
.Câu 2: Môđun của số phức
z 4 3 i
làA.
z 25
. B.z 7
. C.z 7
. D.z 5
.Câu 3: Tập xác định hàm số
1
y x
5 làA.
0;
. B. 0;
. C. ;
. D. \ 0
.Câu 4: Cho hai số phức
z
1 1 3 , i z
2 4 2 i
. Phần ảo của số phứcz
2 z
1 bằngA. –i. B.
1
. C. 5i. D. 5.Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 0. B.
0;0
. C. 0;1
. D. 1.Câu 6: Cho hàm số
f x ( )
thỏa mãn5 5
0 2
( ) 3, ( ) 1 f x dx f x dx
. Khi đó 20
( ) f x dx
bằngA. 2. B. -2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho khối lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao
h 4
và bán kính đáyr 3
làA.
12
. B.30
. C.15
. D.24
.Câu 9: Thể tích khối trụ có độ dài đường sinh
l 4
và bán kính đáyr 3
làA.
36
. B.12
. C.30
. D.24
.Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp đã cho bằng A.
80
3
. B.20
3
. C.80
. D.20
.Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) : S x
2 y
2 z
2 2 x 4 y 6 z 2 0
. Tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu làA.
I ( 1;2;3), r 4
. B.I (1; 2; 3), r 4
. C.I ( 1;2;3), r 2 3
. D.I (1; 2; 3), r 2 3
.Câu 12: Cho cấp số nhân dương
u
n vớiu
4 64, u
6 1024
. Công bội của cấp số nhân bằngA. 16. B. 4. C.
4
. D. -4.Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng và một bạn khác làm bí thư từ 37 bạn của lớp 12A?
A.
C
372 . B.37
2. C.2
37. D.A
372 .Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 1 2
: 1 2 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là mộtvectơ chỉ phương của
d
? A.u
2 1;2;3
. B.
u
3 1; 2; 3
C.
u
1 1;2; 3
. D.
u
3 1;2;3
.
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ hàm số
2 2
2 1
1
x x
y x x
làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: Thể tích khối cầu có bán kính
r 2
làA.
16
. B.16
3
. C.32
3
. D.32
.Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
log
2 x 1 3
làA.
;9
. B. 1;10
. C. 1;7
. D. 1;9
.Câu 18: Cho số phức
z 2 3 i
. Tổng phần thực và phần ảo của số phứcz
làA. -1. B. -5. C. 5. D. 1.
Câu 19: Cho
a b c , ,
là các số thực dương tùy ý,2 3
ln a b
4c
bằngA.
3ln .ln 2ln
a b
c
. B.2ln a 3ln b 4ln c
. C.2.3
4 ln ab
c
. D.2 3 ln 4
ab c
.Câu 20: Nghiệm của phương trình
log
3 x 1 2
làA.
x 8
. B.x 1
. C.x 9
. D.x 7
.Câu 21: Nguyên hàm của hàm số 2 1 3 y x x
xlà A. 3 3 2 12
3 2
x x
x C
. B. 3 3 2
3 2 ln
x x
x C . . C.
3 3 2
3 2 ln
x x
x C D.
3 3 2
3 2 ln
x x
x C . Câu 22: Cho hàm số
f x ( )
liên tục trên
và có bảng xét dấuf x
'( )
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp
S ABCD .
cóSA
vuông góc với mặt phẳng( ABCD )
,SA 2 a
, đáyABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Góc giữa đường thẳngSC
và mặt phẳng( ABCD )
bằngA.
30
0. B.60
0. C.90
0. D.45
0.Câu 24: Cho hàm số y f(x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số y f(x) bằng 2.
B.Hàm số y f(x) đạt cực tiểu tại x1. C. Hàm số y f(x) đạt cực đại tại x1. D. Giá trị cực tiểu của hàm số y f(x) bằng 1.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểmM (1;2;3)
vàM a b c '( ; ; )
là điểm đối xứng củaM
qua trụcOy
. Tổnga b c
bằngA.
2
. B. 4
. C. 6
. D.2
.Câu 26: Cho các số thực
a b ,
thỏa mãn 44
2log log 4
8
a
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
2 a 3 b 16
. B.2 a 3 b 4
. C.8 3
a
b
. D.2
3 a
b
.Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x
2 4 x 3
và trục hoành quay quanh trụcOx
làA.
4 3
. B.16
15
. C.16 15
. D.4
3
.Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng3 2 1
: 1 2 2
x y z
d
và điểmA ( 2;1;3)
. Mặt phẳng( ) P
chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình làA.
3 x 7 y 3 z 8 0
. B.x y z 6 0
.C.
x 2 y 2 z 6 0
. D.2 x 12 y 13 z 31 0
.Câu 29: Bất phương trình
log
23x 4log
3x 3 0
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;20
?A. 16. B. 23. C. 17. D. 25.
Câu 30: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tạiA
,AB 2 , a AC 3 a
. GọiV V
1,
2 lần lượt là thể tích các khối nón tạo tạo thành khi quay hình tam giácABC
xung quanh cạnhAB
vàAC
. Tính tỷ số 12
V V
?A.
3
2
. B.9
4
. C.2
3
. D.4 9
.Câu 31: Nếu đặt
u cosx
thì3
2 0
sin xcos xdx
bằngA.
3 2 0
u du
. B. 1 20.5
u du. C.
1 2
2 0
u du. D. 1 2
0.5
u du
.Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểmA (2;0;0)
,B (0;3;0)
,C (0;0;1)
. Phương trình mặt phẳng đi qua điểmD ( 1; 2; 3)
và song song với mặt phẳng ABC
làA.
3 x 2 y 6 z 6 0
. B.3 x 2 y 6 z 25 0
.C.
3 x 2 y 6 z 25 0
. D.1
2 3 1
x y z
.Câu 33: Gọi
z z
1,
2 là hai nghiệm phức của phương trìnhz
2 2 z 5 0
. Môđun của số phứcz
12 z
22bằng
A. 10. B. 6. C. -6. D. 2.
Câu 34: Cho hàm số
f x ( )
có đồ thị như hình vẽ bên.Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 3 0 f x
làA. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số
y x
4 3 x
2 4
với trục hoành làA. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 36: Cho hai số phức
z
1 1 3 , i z
2 3 4 i
. Tích các phần thực và phần ảo của số phức 12
z
z
bằngA.
3
25
. B.3 25
i
. C.
3
25
. D.3
25 i
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểmM (1; 2;3)
và song song với hai mặt phẳng( ) : 2 P x 2 y z 1 0
,( ) : 2 Q x y 2 z 0
có phương trình làA.
1 2 3
3 2 2
x y z
. B.1 2 3
3 2 2
x y z
.C.
3 2 2
1 2 3
x y z
. D.1 2 3
3 2 2
x y z
.Câu 38: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
y x
42 x
2 1.
B.
y x
42 x
2 3.
C.
y x
43 x
2 2.
D.
y x
4x
2 1.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
( 10;10)
sao cho hàm sốmx 4 y x m
đồng biến trên miền 1;4
?A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 40: Đặt ba viên bi bằng nhau bán kính bằng 1 vào một cái lọ hình trụ. Nhận thấy các viên bi đôi một tiếp xúc nhau, đồng thời tiếp xúc với hai đáy và các đường sinh của lọ hình trụ. Diện tích xung quanh lọ hình trụ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 6,77. B. 18,61. C. 13,54. D. 27,08.
O x
y
1
1
1
O x
y
2
1 2
1 3
1
Câu 41: Cho hàm số
y ax
3 bx
2 cx d
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1. Giá trị của2 3 4
a b c d
bằngA.
8
. B. 1
.C.
1
. D. 8.Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có tất cả các cạnh bằnga
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, SD. Cosin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằngA.
6
6
B.30
6
. C.38
19
. D.323 19
.Câu 43: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số được thành lập từ tập
X 0;1;2;3;4;5;6;7
. Rút ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước bằngA.
3
16
. B.11
64
. C.15
56
. D.2 7
.Câu 44: Cho hàm số
y f x ( )
là hàm đa thức bậc bốn có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
25 ( ) 4 ( ) 9 y f x
f x
bằngA. 6. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 45: Cho hàm số f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình sau.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 (sin 2) 2sin3 sin 5cos 2
3 4
x x
f x x m
nghiệm đúng với mọi
;2 2
x .
A. 12
) 11 3 ( 2
f
m B.
12 ) 19 1 ( 2
f
m C.
12 ) 19 1 ( 2
f
m D.
12 ) 11 3 ( 2
f
m .
.
Câu 46: Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên . Biếtf(0)0 và đồ thị hàm số y f x
nhưhình sau.
Hàm số g(x) 4f(x)x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
4;
. B.
0;4 . C.
;2
. D.
2;0
.Câu 47: Cho hàm số y f(x)ax3bx2cxd có đồ thị như hình dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
5;5
để phương trình f x2( ) ( m4) ( ) 2f x m 4 0 *
có 6nghiệm phân biệtA. 2. B. 4. C. 3 . D. 5 .
Câu 48: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M N, lần lượt thuộc các đoạn AB và AD(M N, không trùng với A) sao cho 2 AB 3AD 8
AM AN . Kí hiệu V V, 1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S ABCD. và S MBCDN. . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1
V . A. 13
16. B. 11
12. C. 1
6. D. 2
3. Câu 49: Cho x;y là hai số thực dương thỏa mãn x yvà .
2 2 1 2
2 1
x y y y x
x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 22
y xy
y P x
.
A. .
2
minP13 B. .
2
minP 9 C. minP 2. D. minP6.
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m
1,1
sao cho phương trình
2
2 2
1 2
logm x y log 2x2y2 có nghiệm nguyên
x y,
duy nhất.A.3 . B.2 . C. 1. D. 0 .
--- HẾT ---
1B 2D 3A 4D 5C 6A 7D 8C 9A 10A
11B 12B 13D 14C 15A 16C 17D 18B 19B 20A
21C 22D 23D 24B 25A 26B 27C 28D 29A 30A
31B 32C 33B 34D 35C 36C 37B 38A 39D 40D
41B 42B 43A 44A 45C 46B 47C 48A 49D 50B
ĐÁP ÁN
Câu 45. Cho hàm số f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình sau.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 (sin 2) 2sin3 sin 5cos 2
3 4
x x
f x x m
nghiệm đúng với mọi
;2 2
x .
A. 12
) 11 3 ( 2
f
m B.
12 ) 19 1 ( 2
f
m C.
12 ) 19 1 ( 2
f
m D.
12 ) 11 3 ( 2
f
m .
.
Lời giải
Chọn C.
Đặt sinx 2 t ,
;2 2
x t
3; 1
sinx t 2
Bất phương trình đã cho trở thành :
2.
2
3 5 1 2( 2)22 2
3 4
t t
f t t m
3 5 1 2
2 8 8
2. 2
2 ( ) 2
3 4
t t
f t t t m
3 22. 2 10 40 35
2 ( ) 2
3 4
t t t
f t t m
2.
2
3 5
2 52 ( 2) 2
3 2 4
f t t t t m
2
3 5
2 1
5( ) 2 2
3 4 2 8 2
t m
f t t t
(*)
Xét
2
3 5
2
2 1
2
53 4 2 8
g t f t t t t
trên
3; 1
2 5
1' ' 2 2
2 2
g t f t t t
2 5 1' 4 4 5
2 2
f t t t t
2 3 3' ( )
2 2
f t t t
2 3 3
2 3 3' 0 ' ( ) 0 '
2 2 2 2
g t f t t t f t t t Dựa vào đồ thị ta có
3
' 0 1
1 t
g t t
t
và g t'
0 t
3; 1
Ta có BBT:
Bpt đã cho nghiệm đúng với mọi
;2 2
x bpt (*) nghiệm đúng với mọi t
3; 1
12
mg
1 192 24
m f
192. 1 m f 12
.
Câu 46. Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên . Biết f(0)0 và đồ thị hàm số y f x
nhưhình sau.
Hàm số g(x) 4f(x)x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
4;
. B.
0;4 . C.
;2
. D.
2;0
. Lời giảiCách 1:
Xét hàm số h x
4 ( )f x x2
4 ( ) 2 h x f x x
0
2 h x f x x
Vẽ đường thẳng
2
y x trên cùng mặt phẳng tọa độ với đồ thị của hàm số y f x
ta thấyphương trình
2
f x x có 3 nghiệm x 2;x0,x4
- 0
0
g (t) g' (t)
-3 -1 t
Ta có BBT của y h x
và y g x
h x
Như sau
Từ đó ta thấy g x
đồng biến trên (0;4).Cách 2:
Từ đồ thị của hàm số y f x
ta có: f x
ax3bx2 cx d a
0
. Do đồ thị của hàm số y f x
đi qua các điểm O
0;0 , A 2;1 ,
B 4; 2
0 0 0 0
8 4 2 1 16 8 4 2 48 24 0 2
64 16 4 2 64 16 4 2 8 4 2 1 1 16
2
d d d d
a b c a b c a b b a
a b c a b c a b c a
c
3 2 2 1 16
0
2 f x ax ax ax a
.
4 2 3 1 16 2
0
4 3 4
a a a
f x x x x C a
Vì f
0 0 nên C 0 f x
4ax423ax31 164 ax a2
0
.
22 2
( ) 4 ( ) 4 ( )
g x f x x f x x
2
2 2
4 ( ) . 4 ( ) 2 ( )
4 ( )
f x x f x x
g x
f x x
.
Có g x( ) không xác định
2
4 ( ) 2 0 ( )
4 f x x f x x
2
4 3 2 4 3 2
2 1 16 2 0
0 4 0 0 4 4 10
4 3 4 4 4 3
3
a a a x a a x
x x x a x x ax a
x
Mà ( ) 0 4 ( ) 2 0 ( ) 3 2 2 1 16
0
2 2 2
x a x
g x f x x f x ax ax x a
3 2 2 2
2 8 0 0 2 8 0
4
ax ax ax a x x x
x
.
Bảng xét dấu
( )
g x đồng biến trên khoảng
0;4 .Câu 47: Cho hàm số y f(x)ax3bx2cxd có đồ thị như hình dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
5;5
để phương trình f x2( ) ( m4) ( ) 2f x m 4 0 *
có 6nghiệm phân biệtA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải Ta có
f x2( ) ( m4) ( ) 2f x m 4 0
( ) 2
( ) 2
0 ( ) 2 1
( ) 2 2
f x f x m f x
f x m
Phương trình
1 có 4 nghiệm phân biệt ( Hình vẽ )
Vậy để phương trình
* có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt khác nghiệm của phương trình
1 .Phương trình
2 có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm của phương
1 khi và chi khi2 0 2
2 4 2
m m
m m
. Vì m Z m ;
5;5
nên m
2;3;4
Vậy mcó 3 giá trị.
Câu 48. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M N, lần lượt thuộc các đoạn AB và AD(M N, không trùng với A) sao cho 2 AB 3AD 8
AM AN . Kí hiệu V V, 1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S ABCD. và S MBCDN. . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1
V . A. 13
16. B. 11
12. C. 1
6. D. 2
3. Lời giải
Gọi h là chiều cao của hình chóp S ABCD. . Khi đó, h cũng là chiều cao của hình chóp .
S MBCDN.
1 1
. . . .sin
3 ABCD 3
V h S h AB AD A
1
1 . 1 . 1 . . .sin 1 . .sin
3 MBCDN 3 ABCD AMN 3 2
V h S h S S h AB AD A AM AN A
1
1 . . .sin 1 . .sin . 1 . 1
3 2 2 1 .
1 . . .sin . 2
3
h AB AD A AM AN A AB AD AM AN
V AM AN
V h AB AD A AB AD AB AD
Đặt x AB ,y AD
AM AN
. Vì M N, thuộc đoạn AB AD, và không trùng A nên ,x y1
Khi đó, 8 2
2 3 8 2 3 8
3
AB AD x
x y y
AM AN
, mà 8 2 5
1 1
3 2
y x x
Và 1 1 1. . 1 1 1 1 1. .
2 2
V AM AN V
V AB ADV x y.
Để 1 1 1 1
1 . .
2 V
V x y lớn nhất thì 1 1
x y. nhỏ nhất.
Đặt
2
22 2 2
1 1 3 5 24 12 6 3
. , 1; '
8 2 8 2 2 8 2 4
3
x x
f x x f x
x x x x x x x x
' 0 2
f x x
B
A D
C S
M N
Ta có
1 1;
2 3; 5 22 8 2 5
f f f . Suy ra,
1;5 2
2 3 Min f x f 8
Vậy 1 1 3 13
1 .
2 8 16 MaxV
V
Câu 49. Cho x;y là hai số thực dương thỏa mãn x yvà . 2 2 1 2
2 1
x y y y x
x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 22
y xy
y P x
.
A. .
2
minP13 B. .
2
minP 9 C. minP2. D.
. 6 minP
Lời giải
Ta có 1 1 1 1
2 2 ln 2 ln 2
2 2 2 2
y x
x y x y
x y y x x y
(do x y, 0).
Xét hàm đặc trưng
ln 2 1
2 , 0
t t
f t t
t
có
2
1 1 1
2 ln 2 2 ln 2
2 2 2
' 2 1
2
t t t
t t t
t t
t f t
t
Do
1 1
2 2
2 2
1 0 ln 2 ln 2 ln 2
2
t t
t t
t t
t
t t
nên f t'
0 f t
nghịch biến trên
0;
Suy ra x 1
x y
y .
Xét
2
2 2
2
3 3
1 x x y y
P xy y x
y
, Đặt
2 3 4
, 1 1 2 6
1 1
x t
t t P t
y t t
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi 4
1 3 3
t 1 t x y
t
.
Vậy Pmin 6 x 3y. Cách 2:
Với x y, 0 áp dụng cô si ta có:
2 1 2
1 1
2 2 2 1
1 2 2
2 2
2
x x y x
x y
x y
y y
y x x y
Làm tiếp như cách 1.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m
1,1
sao cho phương trình
2
2 2
1 2
logm x y log 2x2y2 có nghiệm nguyên
x y,
duy nhất.A.3 . B.2 . C. 1. D. 0 .
1 1
ln 2 ln 2
2 2
x y
x y
x y
Lời giải Chọn B
Điều kiện
2 2 0 0
2 2 2 0 1
x y x y
x y x y
.
Ta có
2
2 2 2
2 2
1 2
log log 2 2 2 1
2 2 2 2
t
m t
x y m
x y x y t
x y
.
Suy ra
2
2
2 2 2 2 2 2 1 t 2t 1 1 2 1 t 2t 0 2 1 t 2 1t
x y x y m x y m m . Theo bài ra m
1,1
m2 1 1, 2
m2 1 2 2
.Từ
1 và
2 suy ra 20 1 2 t m
.
Trường hợp 1.Với t0.Ta có 0 3
2 2 2 2 2
2 x y t x y . Kết hợp với điều kiện suy ra 3
1 x y 2
Mà theo bài ra x,ynguyên nên không có giá trị nào của x,ythỏa mãn yêu cầu bài ra.
Trường hợp 2.Với m2 1 2 m 1.
Khi đó
x1
2 y1
2
m21
t 2t 2t 2t 0 xy11 (thỏa mãn).Vậy với m 1 phương trình logm21
x2y2
log 22
x2y2
có nghiệm nguyên
x y,
duynhất.
---Hết---