• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2 - Tìm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2 - Tìm"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔNTOÁN LỚP 1 Năm học 2018 – 2019

Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4

TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng Số học

Số câu 1 3 1 2 2 9

Câu số 1 2,3,4 6 7,9 8,10

Điểm 1 3 1 2 2 9

Yếu tố hình học

Số câu 1 1

Câu số 5

Điểm 1 1

Tổng Số câu 2 3 1 2 2 10

Điểm 2 3 1 2 2 10

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2

Trường Tiểu học ……….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Lớp: ………. LỚP 1 - NĂM HỌC: 2018 - 2019

Họ và tên:... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút

Điểm Lời phê của giáo viên Giám khảo Giám thị

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1

(2)

A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư

b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:

A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75

Câu 2 : a/ Số 70 là số liền trước của số:Mức 2

A . 71 B . 69 C . 72

a/ Số 98 là số liền sau của số:

A . 99 B . 100 C . 97

Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ?Mức 2

A . 22 B . 23 C . 32

b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29

A . < B . = C .>

Câu 4: Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2

A : 60 B : 61 C: 62

Câu 5 :Hình vẽ bên có: Mức 1 A B

A. 3 hình tam giác.

B. 4 hình tam giác.

C. 5 hình tam giác.

C D

E

Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?Mức 3

A.18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày

b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

(3)

B. 47, 54, 65, 80, 68 C. 47, 54, 65, 68, 80

II. Tự luận

Câu 7:Đặt tính rồi tính :Mức 3

5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62

Câu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấmMức 4

a/ …..- 32 = 46 b/ 3… - 10 + …5 = 35

Câu 9 : Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp?Mức 3

Giải

….………

….………

….………

Câu 10Mức 4

a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:

... - ... = ...

b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:

………

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng(6điểm)

Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1

A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư

(4)

b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:

A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75

Câu 2 : a/ Số 70 là số liền trước của số:Mức 2

A . 71 B . 69 C . 72

a/ Số 98 là số liền sau của số:

A . 99 B . 100 C . 97

Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ?Mức 2

A . 22 B . 23 C . 32

b/ Dấu nào cần điền vào ô trống 97 - 67 29

A . < B . = C .>

Câu 4: Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2

A : 60 B : 61 C: 62

Câu 5 :Hình vẽ bên có: Mức 1 A B

A. 3 hình tam giác.

B. 4 hình tam giác.

C. 5 hình tam giác.

C D

E

Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?Mức 3

A. 18 ngày B.12 ngày C. 10 ngày

b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 47, 65, 54, 68, 80

(5)

C. 47, 54, 65, 68, 80 II. Tự luận

Câu 7:Đặt tính rồi tính :(1điểm)Mức 3

5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62

Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm Câu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)Mức 4

a/ 78- 32 = 46 b/ 30- 10 + 15 = 35

Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm Câu 9?(1điểm)Mức 3

Giải

Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm

Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm 45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm

Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm

Câu 10 : (1điểm) a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm) b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm)

Tham khảo thêm:https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-1

https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-1

Tài liệu tham khảo