• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Trần Phú Tổ Toán-Tin

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 134 Câu 1. Một tổ có6 học sinh nam và 5học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi trực nhật sao cho có cả nam và nữ?

A. C211. B. 30. C. A211. D. 11.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng

A. SM với M là giao điểm củaSA và CD. B. SE với E là giao điểm của AB và CD.

C. SI với I là giao điểm của AD và BC. D. SO với O là giao điểm của AC và BD.

Câu 3. Tập xác định của hàm số y= sinx+ cosx là

A. [−1; 1]. B. R. C. [−2; 2]. D.

−√ 2;√

2 . Câu 4. Phép vị tự tâmO tỉ số k =−3biến mỗi điểm M thành M0 thì

A. −−→

OM0 = 1 3

−−→OM. B. −−→

OM0 =−1 3

−−→OM. C. −−→

OM0 =−3−−→

OM. D. −−→

OM0 = 3−−→

OM. Câu 5. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn C2n= 66.

A. n= 12. B. n= 13. C. n = 10. D. n = 11.

Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp11 học sinh thành một hàng dọc?

A. 1. B. 11. C. 10!. D. 39916800.

Câu 7. Phương trình√

3 sinx+ cosx= 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin x− π

6

= 1

2. B. sin x+ π

3

= 1

2. C. cos x+ π

6

= 1

2. D. cos x−π

3

= 1 2. Câu 8. Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức(1 + 2x)2021.

A. 32022. B. 32021−1. C. 32021. D. 32021+ 1.

Câu 9. Phương trìnhsinx=m−2021 có nghiệm khi và chỉ khi

A. −1≤m ≤1. B. 2021≤m≤2022. C. 2020≤m ≤2022. D. 2020 ≤m ≤2021.

Câu 10. Cho tứ diện SABC. Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM không song song với AB, LN không song song với SC. Mặt phẳng (LM N) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. N,I, J. B. M,K,J. C. K, I, J. D. M, I, J.

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A(−5; 2) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v = (2;−1)?

A. A0(−7; 3). B. A0(−3; 7). C. A0(−3; 1). D. A0(−10;−2).

Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 13. Một nhóm học sinh gồm có4nam và5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra2bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có1 nam và 1nữ.

A. 5

9. B. 7

9. C. 5

18. D. 4

9.

(2)

Câu 14.Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y= tanx. B. y= cotx.

C. y= sinx. D. y= cosx.

O x

y

π2 −π π2 π2 π π2

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm số chẵn?

A. y= sinxcosx. B. y= sinx. C. y= sinx+ cosx. D. y = cosx.

Câu 16. Một tổ có 5 học sinh nữ và6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 11. B. 65. C. 30. D. 56.

Câu 17. Cho tứ diệnABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểmAB và CD; P là điểm trên cạnh AD sao cho AP = 1

4AD. Biết mặt phẳng (M N P) cắt BD tại I. Tỉ số IB ID bằng A. 3

8. B. 1

3. C. 3

10. D. 2

5.

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm củaSA và SD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. OM kSC. B. ON kSC. C. ON kSB. D. M N kBC.

Câu 19. Trong một nhà vườn có 2 cây ổi khác nhau, 4 cây xoài khác nhau và 2 cây mít khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra4 cây để trồng sao cho số cây ổi bằng số cây xoài?

A. 14. B. 8. C. 16. D. 70.

Câu 20. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 500?

A. 80. B. 60. C. 50. D. 125.

Câu 21. Giải phương trìnhsinx=−1.

A. x= 3π

2 +kπ, k ∈Z. B. x=−π

2 +k2π, k ∈Z. C. x= π

2 +k2π, k ∈Z. D. x=−π

2 +kπ, k ∈Z.

Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn2 học sinh từ một tổ gồm 11học sinh để làm 1tổ trưởng, 1 tổ phó?

A. 2. B. P11. C. C211. D. A211.

Câu 23. Một người mua một chiếc va li mới để đi du lịch, chiếc va li đó có chức năng cài đặt mật khẩu là các chữ số để mở khóa. Có 3 ô để cài đặt mật khẩu mỗi ô là một chữ số. Người đó muốn cài đặt để tổng các chữ số trong 3ô đó bằng5. Hỏi có bao nhiêu cách để cài đặt mật khẩu như vậy?

A. 21. B. 30. C. 12. D. 9.

Câu 24. Phương trìnhtanx= 1 có tập nghiệm là A. S =nπ

4 +kπ, k ∈Z o

. B. S =n

±π

4 +kπ, k∈Z o

. C. S =nπ

4 +k2π, k ∈Z o

. D. S =n

±π

4 +k2π, k ∈Z o

. Câu 25. Phương trìnhcosx= 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2022π)?

A. 2022. B. 1012. C. 1011. D. 1010.

(3)

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho4ABC cóA(2; 4), B(5; 1), C(−1;−2). Phép tịnh tiến theo véc-tơ −−→

BC biến 4ABC thành4A0B0C0. Tọa độ trọng tâm của ∆A0B0C0

A. (4; 2). B. (−4; 2). C. (4;−2). D. (−4;−2).

Câu 27. Cho cấp số cộng 3, 7, 11, . . . . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 666.

Tính un?

A. 85. B. 71. C. 79. D. 75.

Câu 28. Khai triển (a+b)2021 có bao nhiêu số hạng?

A. 2023. B. 2022. C. 2021. D. 2020.

Câu 29. Cho phương trình −2 sin2x+ sinx = 0. Bằng cách đặt t = sinx (với −1 ≤ t ≤ 1) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?

A. −2t2+t = 0. B. 2t2+t= 0. C. 2t2−t+ 1 = 0. D. 2t2+t−2 = 0.

Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm sốy= 3 sin(2021x)−2 cos(2021x) + 2 làa+√

b với a, blà các số nguyên tố. Tính T =ab+b.

A. T = 2 +√

13. B. T = 39. C. T = 2 +√

5. D. T = 15.

Câu 31. Phương trìnhsinx−cosx= 0 có nghiệm là A. x=−π

4 +kπ, k ∈Z. B. x= π

4 +k2π, k ∈Z. C. x=±π

4 +k2π, k ∈Z. D. x= π

4 +kπ, k ∈Z.

Câu 32. Phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v biến đường tròn(C) có bán kính R= 5 cm thành đường tròn ảnh (C0) có bán kính R0 bằng

A. 10cm. B. 20cm. C. 5 cm. D. 15 cm.

Câu 33. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quátun=n2−n+ 2. Tìm u5.

A. 22. B. 20. C. 25. D. 5.

Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển (2x+x2)10.

A. C210210. B. C810. C. C21028. D. C210. Câu 35. Cho hình chópS.ABCD(như hình vẽ). GọiM là điểm thuộc

cạnh SC, N là điểm thuộc cạnh BC, O là giao điểm củaAC và BD.

Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AM N).

A. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AM, J =AN ∩BD.

B. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AN, J =AM ∩BD.

C. Điểm P, với P =AM ∩SD.

D. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =DC∩AN, J =SD∩AM.

S

A B

C

D O

M

N

Câu 36. Phương trìnhsin2x−5 sinxcosx+ 4 cos2x= 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. (tanx+ 1)(tanx+ 4) = 0. B. tan2x−5 tanx+ 4 = 0.

C. tan2x−5 tanx−4 = 0. D. tan2x+ 5 tanx+ 4 = 0.

Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho hàm sốy=√

mcosx+ 3 có tập xác định là R?

A. 7. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 38. Một nhóm gồm 3học sinh lớp 10, 3học sinh lớp 11và 3học sinh lớp 12được xếp ngồi vào một hàng dọc có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng

A. 1

12. B. 5

12. C. 11

12. D. 7

12.

(4)

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2). Phép vị tự tâm I(3;−1), tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm A0. Tìm tọa độ điểm A0.

A. A0(−1; 5). B. A0(1; 5). C. A0(−5;−1). D. A0(3; 4).

Câu 40. Cho hình chópS.ABCDcóAC cắtBD tạiO và ADcắtBC tạiI. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)là đường thẳng

A. SC. B. SA. C. SO. D. SI.

Câu 41. Phương trìnhcosx=−1 có tập nghiệm là

A. S ={−π+kπ, k∈Z}. B. S ={π+k2π, k ∈Z}.

C. S ={k2π, k ∈Z}. D. S ={π+kπ, k ∈Z}.

Câu 42. Cho cấp số cộng (un) cóu3 = 1 và u4 = 5. Công sai của cấp số cộng bằng

A. −6. B. 6. C. 4. D. −4.

Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳngd0 có phương trìnhx+y+ 5 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình x+y−1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v. Tìm tọa độ véc-tơ −→v có độ dài bé nhất?

A. −→v = (3; 4). B. −→v = (−3; 4). C. −→v = (−3;−3). D. −→v = (3; 2).

Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳngd: 4x−3y+ 5 = 0. Ảnh củadqua phép quay tâm O góc quay 90

A. 3x+ 4y+ 5 = 0. B. 4x+ 3y−5 = 0. C. 3x+ 4y−5 = 0. D. 3x−4y−5 = 0.

Câu 45. Cho (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 2. Tìm u20.

A. 43. B. 45. C. 39. D. 41.

Câu 46. Tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π) của phương trình 2 sin2x−2√

3 sinxcosx+ 4 cos2x = 1 bằng

A. 2π. B. π. C. π

3. D. 5π

3 . Câu 47. Cho hình vuôngABCD tâmO như hình bên. Phép quay tâmO, góc quayα =−90 biến điểm A thành điểm nào?

A. Điểm D. B. Điểm C. C. ĐiểmB. D. Điểm A.

A B

C D

O

Câu 48. Gieo một đồng xu hai lần. Kí hiệu mặt ngửa là N và mặt sấp là S. Hãy xác định biến cốA: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”.

A. A={SS, N N}. B. A={N N, SN}. C. A={SS, N S}. D. A ={SS, SN}.

Câu 49. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. sinx= 1. B. cosx=√

3. C. cotx= 1,3. D. tanx=√ 3.

Câu 50. Giải phương trìnhcos 2x+ 5 sinx−4 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x=k2π, (k ∈Z). B. x= π

2 +k2π, (k∈Z).

C. x=π+k2π, (k∈Z). D. x=−π

2 +kπ, (k∈Z).

HẾT

(5)

Trường THPT Trần Phú Tổ Toán-Tin

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 217 Câu 1. Tập xác định của hàm số y= sinx+ cosx là

A.

−√ 2;√

2

. B. [−1; 1]. C. R. D. [−2; 2].

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho hàm số y =√

mcosx+ 3 có tập xác định là R?

A. 3. B. 7. C. 4. D. 6.

Câu 3. Giải phương trìnhsinx=−1.

A. x=−π

2 +k2π, k ∈Z. B. x=−π

2 +kπ, k ∈Z. C. x= 3π

2 +kπ, k ∈Z. D. x= π

2 +k2π, k ∈Z.

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y= 3 sin(2021x)−2 cos(2021x) + 2 làa+√

b với a, blà các số nguyên tố. Tính T =ab+b.

A. T = 2 +√

13. B. T = 2 +√

5. C. T = 39. D. T = 15.

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 6. Tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π) của phương trình 2 sin2x−2√

3 sinxcosx+ 4 cos2x = 1 bằng

A. π

3. B. π. C. 2π. D. 5π

3 .

Câu 7. Gieo một đồng xu hai lần. Kí hiệu mặt ngửa làN và mặt sấp làS. Hãy xác định biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”.

A. A={SS, N N}. B. A={SS, SN}. C. A={SS, N S}. D. A ={N N, SN}.

Câu 8. Khai triển (a+b)2021 có bao nhiêu số hạng?

A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho 4ABC cóA(2; 4), B(5; 1), C(−1;−2). Phép tịnh tiến theo véc-tơ −−→

BC biến 4ABC thành4A0B0C0. Tọa độ trọng tâm của ∆A0B0C0 là A. (4;−2). B. (−4;−2). C. (−4; 2). D. (4; 2).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm củaSA và SD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. OM kSC. B. ON kSB. C. M N kBC. D. ON kSC.

Câu 11. Phương trìnhsin2x−5 sinxcosx+ 4 cos2x= 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. (tanx+ 1)(tanx+ 4) = 0. B. tan2x−5 tanx+ 4 = 0.

C. tan2x+ 5 tanx+ 4 = 0. D. tan2x−5 tanx−4 = 0.

Câu 12. Cho cấp số cộng (un) cóu3 = 1 và u4 = 5. Công sai của cấp số cộng bằng

A. 4. B. −4. C. −6. D. 6.

Câu 13. Phương trìnhcosx= 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2022π)?

A. 1010. B. 1011. C. 1012. D. 2022.

(6)

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳngd0 có phương trìnhx+y+ 5 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình x+y−1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v. Tìm tọa độ véc-tơ −→v có độ dài bé nhất?

A. −→v = (−3; 4). B. −→v = (3; 2). C. −→v = (−3;−3). D. −→v = (3; 4).

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳngd: 4x−3y+ 5 = 0. Ảnh củadqua phép quay tâm O góc quay 90

A. 3x−4y−5 = 0. B. 3x+ 4y+ 5 = 0. C. 3x+ 4y−5 = 0. D. 4x+ 3y−5 = 0.

Câu 16. Trong một nhà vườn có 2 cây ổi khác nhau, 4 cây xoài khác nhau và 2 cây mít khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra4 cây để trồng sao cho số cây ổi bằng số cây xoài?

A. 8. B. 14. C. 16. D. 70.

Câu 17. Cho hình chópS.ABCD(như hình vẽ). GọiM là điểm thuộc cạnh SC, N là điểm thuộc cạnh BC, O là giao điểm củaAC và BD.

Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AM N).

A. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AM, J =AN ∩BD.

B. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AN, J =AM ∩BD.

C. Điểm P, với P =AM ∩SD.

D. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =DC∩AN, J =SD∩AM.

S

A B

C

D O

M

N

Câu 18. Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức (1 + 2x)2021. A. 32021−1. B. 32021+ 1. C. 32022. D. 32021.

Câu 19. Phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v biến đường tròn(C) có bán kính R= 5 cm thành đường tròn ảnh (C0) có bán kính R0 bằng

A. 20cm. B. 15cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn2 học sinh từ một tổ gồm 11học sinh để làm 1tổ trưởng, 1 tổ phó?

A. 2. B. C211. C. P11. D. A211. Câu 21. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 500?

A. 60. B. 80. C. 125. D. 50.

Câu 22. Phương trìnhsinx=m−2021 có nghiệm khi và chỉ khi

A. −1≤m ≤1. B. 2020≤m≤2022. C. 2021≤m ≤2022. D. 2020 ≤m ≤2021.

Câu 23. Cho (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 2. Tìm u20.

A. 41. B. 39. C. 43. D. 45.

Câu 24. Phương trìnhsinx−cosx= 0 có nghiệm là A. x= π

4 +k2π, k ∈Z. B. x= π

4 +kπ, k ∈Z. C. x=−π

4 +kπ, k ∈Z. D. x=±π

4 +k2π, k ∈Z.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2). Phép vị tự tâm I(3;−1), tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm A0. Tìm tọa độ điểm A0.

A. A0(1; 5). B. A0(3; 4). C. A0(−5;−1). D. A0(−1; 5).

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A(−5; 2) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v = (2;−1)?

A. A0(−10;−2). B. A0(−7; 3). C. A0(−3; 7). D. A0(−3; 1).

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng

A. SM với M là giao điểm củaSA và CD. B. SE với E là giao điểm của AB và CD.

C. SO với O là giao điểm củaAC và BD. D. SI với I là giao điểm củaAD và BC.

(7)

Câu 28. Một tổ có 5 học sinh nữ và6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 11. B. 30. C. 65. D. 56.

Câu 29. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. cotx= 1,3. B. tanx=√

3. C. cosx=√

3. D. sinx= 1.

Câu 30. Một nhóm gồm 3học sinh lớp 10, 3học sinh lớp 11và 3học sinh lớp 12được xếp ngồi vào một hàng dọc có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng

A. 1

12. B. 7

12. C. 11

12. D. 5

12. Câu 31. Giải phương trìnhcos 2x+ 5 sinx−4 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x= π

2 +k2π,(k ∈Z). B. x=π+k2π, (k ∈Z).

C. x=k2π, (k ∈Z). D. x=−π

2 +kπ, (k∈Z).

Câu 32. Phương trìnhcosx=−1 có tập nghiệm là

A. S ={π+kπ, k ∈Z}. B. S ={k2π, k ∈Z}.

C. S ={π+k2π, k ∈Z}. D. S ={−π+kπ, k ∈Z}.

Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp11 học sinh thành một hàng dọc?

A. 11. B. 1. C. 10!. D. 39916800.

Câu 34. Một nhóm học sinh gồm có4nam và5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra2bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có1 nam và 1nữ.

A. 5

9. B. 5

18. C. 7

9. D. 4

9.

Câu 35. Cho hình chópS.ABCDcóAC cắtBD tạiO và ADcắtBC tạiI. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)là đường thẳng

A. SI. B. SC. C. SA. D. SO.

Câu 36.Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y= sinx. B. y= cotx.

C. y= tanx. D. y= cosx.

O x

y

π2 −π π2 π2 π π2

Câu 37. Cho cấp số cộng 3, 7, 11, . . . . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 666.

Tính un?

A. 71. B. 75. C. 85. D. 79.

Câu 38. Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển (2x+x2)10.

A. C810. B. C21028. C. C210210. D. C210.

Câu 39. Cho tứ diện SABC. Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM không song song với AB, LN không song song với SC. Mặt phẳng (LM N) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. M, K, J. B. K, I, J. C. N, I, J. D. M, I, J.

Câu 40. Cho phương trình −2 sin2x+ sinx = 0. Bằng cách đặt t = sinx (với −1 ≤ t ≤ 1) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?

A. 2t2−t+ 1 = 0. B. 2t2+t= 0. C. 2t2+t−2 = 0. D. −2t2+t = 0.

(8)

Câu 41. Cho hình vuôngABCD tâmO như hình bên. Phép quay tâmO, góc quayα =−90 biến điểm A thành điểm nào?

A. Điểm A. B. Điểm C. C. ĐiểmD. D. Điểm B.

A B

C D

O

Câu 42. Phép vị tự tâm O tỉ số k =−3biến mỗi điểm M thành M0 thì A. −−→

OM0 = 1 3

−−→OM. B. −−→

OM0 = 3−−→

OM. C. −−→

OM0 =−1 3

−−→OM. D. −−→

OM0 =−3−−→

OM. Câu 43. Cho tứ diệnABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểmAB và CD; P là điểm trên cạnh AD sao cho AP = 1

4AD. Biết mặt phẳng (M N P) cắt BD tại I. Tỉ số IB ID bằng A. 3

10. B. 1

3. C. 3

8. D. 2

5. Câu 44. Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm số chẵn?

A. y= sinx+ cosx. B. y= cosx. C. y= sinx. D. y = sinxcosx.

Câu 45. Phương trình√

3 sinx+ cosx= 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin x− π

6

= 1

2. B. cos x− π

3

= 1

2. C. cos x+ π

6

= 1

2. D. sin x+π

3

= 1 2. Câu 46. Phương trìnhtanx= 1 có tập nghiệm là

A. S =nπ

4 +kπ, k ∈Z o

. B. S =n

±π

4 +kπ, k∈Z o

. C. S =nπ

4 +k2π, k ∈Z o

. D. S =n

±π

4 +k2π, k ∈Z o

. Câu 47. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn C2n= 66.

A. n= 11. B. n= 10. C. n = 13. D. n = 12.

Câu 48. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quátun=n2−n+ 2. Tìm u5.

A. 25. B. 20. C. 22. D. 5.

Câu 49. Một tổ có6học sinh nam và5học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi trực nhật sao cho có cả nam và nữ?

A. 30. B. C211. C. A211. D. 11.

Câu 50. Một người mua một chiếc va li mới để đi du lịch, chiếc va li đó có chức năng cài đặt mật khẩu là các chữ số để mở khóa. Có 3 ô để cài đặt mật khẩu mỗi ô là một chữ số. Người đó muốn cài đặt để tổng các chữ số trong 3ô đó bằng5. Hỏi có bao nhiêu cách để cài đặt mật khẩu như vậy?

A. 9. B. 30. C. 12. D. 21.

HẾT

(9)

Trường THPT Trần Phú Tổ Toán-Tin

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 358 Câu 1. Cho phương trình −2 sin2x+ sinx = 0. Bằng cách đặt t = sinx (với −1 ≤ t ≤ 1) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?

A. 2t2+t−2 = 0. B. 2t2+t= 0. C. −2t2+t= 0. D. 2t2−t+ 1 = 0.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành tâmO. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. OM kSC. B. M N kBC. C. ON kSB. D. ON kSC.

Câu 3. Cho cấp số cộng 3, 7, 11, . . . . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 666.

Tính un?

A. 75. B. 71. C. 85. D. 79.

Câu 4. Phương trìnhcosx= 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2022π)?

A. 1011. B. 2022. C. 1010. D. 1012.

Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d0 có phương trình x+y+ 5 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình x+y−1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v. Tìm tọa độ véc-tơ −→v có độ dài bé nhất?

A. −→v = (3; 4). B. −→v = (−3;−3). C. −→v = (−3; 4). D. −→v = (3; 2).

Câu 6. Phương trìnhcosx=−1 có tập nghiệm là

A. S ={π+kπ, k ∈Z}. B. S ={π+k2π, k ∈Z}.

C. S ={k2π, k ∈Z}. D. S ={−π+kπ, k ∈Z}.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng

A. SO với O là giao điểm củaAC và BD. B. SM với M là giao điểm của SAvà CD.

C. SI với I là giao điểm của AD và BC. D. SE với E là giao điểm của AB và CD.

Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp11 học sinh thành một hàng dọc?

A. 11. B. 39916800. C. 10!. D. 1.

Câu 9. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11và 3học sinh lớp 12được xếp ngồi vào một hàng dọc có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng

A. 5

12. B. 7

12. C. 1

12. D. 11

12. Câu 10. Phương trìnhtanx= 1 có tập nghiệm là

A. S =nπ

4 +k2π, k ∈Z o

. B. S =n

±π

4 +kπ, k∈Z o

. C. S =n

±π

4 +k2π, k ∈Z o

. D. S =nπ

4 +kπ, k∈Z o

. Câu 11. Cho hình vuôngABCD tâmO như hình bên. Phép quay tâmO, góc quayα =−90 biến điểm A thành điểm nào?

A. Điểm B. B. Điểm A. C. ĐiểmC. D. Điểm D.

A B

C D

O

Câu 12. Cho (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 2. Tìm u20.

A. 41. B. 39. C. 43. D. 45.

Câu 13. Một tổ có6học sinh nam và5học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi trực nhật sao cho có cả nam và nữ?

A. 11. B. 30. C. C211. D. A211.

(10)

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2). Phép vị tự tâm I(3;−1), tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm A0. Tìm tọa độ điểm A0.

A. A0(−5;−1). B. A0(1; 5). C. A0(−1; 5). D. A0(3; 4).

Câu 15. Cho hình chópS.ABCDcóAC cắtBD tạiO và ADcắtBC tạiI. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)là đường thẳng

A. SI. B. SC. C. SA. D. SO.

Câu 16. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. tanx=√

3. B. cotx= 1,3. C. cosx=√

3. D. sinx= 1.

Câu 17. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn C2n= 66.

A. n= 12. B. n= 13. C. n = 11. D. n = 10.

Câu 18. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quátun=n2−n+ 2. Tìm u5.

A. 20. B. 5. C. 22. D. 25.

Câu 19. Phép vị tự tâm O tỉ số k =−3biến mỗi điểm M thành M0 thì A. −−→

OM0 =−1 3

−−→OM. B. −−→

OM0 = 3−−→

OM. C. −−→

OM0 =−3−−→

OM. D. −−→

OM0 = 1 3

−−→OM. Câu 20. Tập xác định của hàm số y= sinx+ cosx là

A. [−1; 1]. B. [−2; 2]. C.

−√ 2;√

2

. D. R.

Câu 21. Có bao nhiêu cách chọn2 học sinh từ một tổ gồm 11học sinh để làm 1tổ trưởng, 1 tổ phó?

A. P11. B. C211. C. A211. D. 2.

Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 23. Cho hình chópS.ABCD(như hình vẽ). GọiM là điểm thuộc cạnh SC, N là điểm thuộc cạnh BC, O là giao điểm củaAC và BD.

Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AM N).

A. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =DC∩AN, J =SD∩AM. B. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AN, J =AM ∩BD.

C. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AM, J =AN ∩BD.

D. Điểm P, với P =AM ∩SD.

S

A B

C

D O

M

N

Câu 24. Phương trìnhsinx=m−2021 có nghiệm khi và chỉ khi

A. −1≤m ≤1. B. 2020≤m≤2021. C. 2021≤m ≤2022. D. 2020 ≤m ≤2022.

Câu 25. Gieo một đồng xu hai lần. Kí hiệu mặt ngửa là N và mặt sấp là S. Hãy xác định biến cốA: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”.

A. A={SS, N S}. B. A={N N, SN}. C. A={SS, SN}. D. A ={SS, N N}.

Câu 26.Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y= cotx. B. y= sinx.

C. y= cosx. D. y= tanx.

O x

y

π2 −π π2 π2 π π2

(11)

Câu 27. Giải phương trìnhcos 2x+ 5 sinx−4 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x=k2π, (k ∈Z). B. x=π+k2π, (k ∈Z).

C. x=−π

2 +kπ, (k ∈Z). D. x= π

2 +k2π, (k∈Z).

Câu 28. Một người mua một chiếc va li mới để đi du lịch, chiếc va li đó có chức năng cài đặt mật khẩu là các chữ số để mở khóa. Có 3 ô để cài đặt mật khẩu mỗi ô là một chữ số. Người đó muốn cài đặt để tổng các chữ số trong 3ô đó bằng5. Hỏi có bao nhiêu cách để cài đặt mật khẩu như vậy?

A. 12. B. 21. C. 9. D. 30.

Câu 29. Trong một nhà vườn có 2 cây ổi khác nhau, 4 cây xoài khác nhau và 2 cây mít khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra4 cây để trồng sao cho số cây ổi bằng số cây xoài?

A. 8. B. 16. C. 70. D. 14.

Câu 30. Phương trình√

3 sinx+ cosx= 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin x+π

3

= 1

2. B. sin x− π

6

= 1

2. C. cos x+ π

6

= 1

2. D. cos x−π

3

= 1 2. Câu 31. Tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π) của phương trình 2 sin2x−2√

3 sinxcosx+ 4 cos2x = 1 bằng

A. 2π. B. π. C. 5π

3 . D. π

3.

Câu 32. Một nhóm học sinh gồm có4nam và5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra2bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có1 nam và 1nữ.

A. 7

9. B. 5

18. C. 4

9. D. 5

9. Câu 33. Phương trìnhsinx−cosx= 0 có nghiệm là

A. x=±π

4 +k2π, k ∈Z. B. x=−π

4 +kπ, k ∈Z. C. x= π

4 +k2π, k ∈Z. D. x= π

4 +kπ, k ∈Z. Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển (2x+x2)10.

A. C810. B. C210. C. C210210. D. C21028. Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm số chẵn?

A. y= sinxcosx. B. y= sinx. C. y= sinx+ cosx. D. y = cosx.

Câu 36. Cho cấp số cộng (un) cóu3 = 1 và u4 = 5. Công sai của cấp số cộng bằng

A. −4. B. 4. C. 6. D. −6.

Câu 37. Cho tứ diệnABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểmAB và CD; P là điểm trên cạnh AD sao cho AP = 1

4AD. Biết mặt phẳng (M N P) cắt BD tại I. Tỉ số IB ID bằng A. 3

8. B. 1

3. C. 2

5. D. 3

10.

Câu 38. Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức (1 + 2x)2021. A. 32021. B. 32021−1. C. 32022. D. 32021+ 1.

Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm sốy= 3 sin(2021x)−2 cos(2021x) + 2 làa+√

b với a, blà các số nguyên tố. Tính T =ab+b.

A. T = 2 +√

13. B. T = 2 +√

5. C. T = 15. D. T = 39.

Câu 40. Phương trìnhsin2x−5 sinxcosx+ 4 cos2x= 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. tan2x−5 tanx−4 = 0. B. (tanx+ 1)(tanx+ 4) = 0.

C. tan2x+ 5 tanx+ 4 = 0. D. tan2x−5 tanx+ 4 = 0.

(12)

Câu 41. Phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v biến đường tròn(C) có bán kính R= 5 cm thành đường tròn ảnh (C0) có bán kính R0 bằng

A. 5cm. B. 15cm. C. 10 cm. D. 20 cm.

Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A(−5; 2) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v = (2;−1)?

A. A0(−3; 1). B. A0(−7; 3). C. A0(−10;−2). D. A0(−3; 7).

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳngd: 4x−3y+ 5 = 0. Ảnh củadqua phép quay tâm O góc quay 90

A. 3x+ 4y+ 5 = 0. B. 3x−4y−5 = 0. C. 3x+ 4y−5 = 0. D. 4x+ 3y−5 = 0.

Câu 44. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 500?

A. 50. B. 60. C. 125. D. 80.

Câu 45. Một tổ có 5 học sinh nữ và6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 30. B. 65. C. 11. D. 56.

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho hàm sốy=√

mcosx+ 3 có tập xác định là R?

A. 6. B. 7. C. 4. D. 3.

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho4ABC cóA(2; 4), B(5; 1), C(−1;−2). Phép tịnh tiến theo véc-tơ −−→

BC biến 4ABC thành4A0B0C0. Tọa độ trọng tâm của ∆A0B0C0

A. (−4;−2). B. (4; 2). C. (−4; 2). D. (4;−2).

Câu 48. Khai triển (a+b)2021 có bao nhiêu số hạng?

A. 2022. B. 2023. C. 2020. D. 2021.

Câu 49. Giải phương trìnhsinx=−1.

A. x=−π

2 +k2π, k ∈Z. B. x= π

2 +k2π, k ∈Z. C. x= 3π

2 +kπ, k ∈Z. D. x=−π

2 +kπ, k ∈Z.

Câu 50. Cho tứ diện SABC. Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM không song song với AB, LN không song song với SC. Mặt phẳng (LM N) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. M, K, J. B. M,I,J. C. N, I, J. D. K,I,J. HẾT

(13)

Trường THPT Trần Phú Tổ Toán-Tin

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . . . . Mã đề thi 459 Câu 1. Khai triển (a+b)2021 có bao nhiêu số hạng?

A. 2022. B. 2020. C. 2023. D. 2021.

Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp11 học sinh thành một hàng dọc?

A. 10!. B. 39916800. C. 1. D. 11.

Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD; P là điểm trên cạnh AD sao cho AP = 1

4AD. Biết mặt phẳng (M N P) cắt BD tại I. Tỉ số IB ID bằng A. 1

3. B. 2

5. C. 3

8. D. 3

10.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độOxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A(−5; 2) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v = (2;−1)?

A. A0(−3; 1). B. A0(−10;−2). C. A0(−3; 7). D. A0(−7; 3).

Câu 5. Cho cấp số cộng 3, 7, 11, . . . . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 666.

Tính un?

A. 71. B. 85. C. 79. D. 75.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCDcóAC cắt BD tại O vàAD cắt BC tại I. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)là đường thẳng

A. SI. B. SC. C. SA. D. SO.

Câu 7. Phương trìnhtanx= 1 có tập nghiệm là A. S =n

±π

4 +k2π, k ∈Z o

. B. S =nπ

4 +k2π, k ∈Z o

. C. S =n

±π

4 +kπ, k ∈Z o

. D. S =nπ

4 +kπ, k∈Z o

.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành tâmO. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. ON kSB. B. ON kSC. C. OM kSC. D. M N kBC.

Câu 9. Phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v biến đường tròn (C) có bán kính R = 5 cm thành đường tròn ảnh (C0) có bán kính R0 bằng

A. 5cm. B. 20cm. C. 10 cm. D. 15 cm.

Câu 10. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn C2n= 66.

A. n= 10. B. n= 13. C. n = 11. D. n = 12.

Câu 11. Giải phương trìnhcos 2x+ 5 sinx−4 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x=π+k2π, (k∈Z). B. x= π

2 +k2π, (k∈Z).

C. x=−π

2 +kπ, (k ∈Z). D. x=k2π, (k∈Z).

Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. tanx=√

3. B. cotx= 1,3. C. sinx= 1. D. cosx=√ 3.

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳngd0 có phương trìnhx+y+ 5 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình x+y−1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v. Tìm tọa độ véc-tơ −→v có độ dài bé nhất?

A. −→v = (3; 4). B. −→v = (−3; 4). C. −→v = (3; 2). D. −→v = (−3;−3).

(14)

Câu 14. Có bao nhiêu cách chọn2 học sinh từ một tổ gồm 11học sinh để làm 1tổ trưởng, 1 tổ phó?

A. C211. B. 2. C. A211. D. P11. Câu 15. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quátun=n2−n+ 2. Tìm u5.

A. 25. B. 22. C. 5. D. 20.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳngd: 4x−3y+ 5 = 0. Ảnh củadqua phép quay tâm O góc quay 90

A. 4x+ 3y−5 = 0. B. 3x+ 4y+ 5 = 0. C. 3x−4y−5 = 0. D. 3x+ 4y−5 = 0.

Câu 17. Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức (1 + 2x)2021. A. 32022. B. 32021. C. 32021+ 1. D. 32021−1.

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho hàm sốy=√

mcosx+ 3 có tập xác định là R?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 19. Một nhóm gồm 3học sinh lớp 10, 3học sinh lớp 11và 3học sinh lớp 12được xếp ngồi vào một hàng dọc có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng

A. 5

12. B. 7

12. C. 11

12. D. 1

12. Câu 20. Tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π) của phương trình 2 sin2x−2√

3 sinxcosx+ 4 cos2x = 1 bằng

A. π

3. B. π. C. 5π

3 . D. 2π.

Câu 21. Một tổ có 5 học sinh nữ và6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

A. 11. B. 30. C. 56. D. 65.

Câu 22. Cho hình vuôngABCD tâmO như hình bên. Phép quay tâmO, góc quayα =−90 biến điểm A thành điểm nào?

A. Điểm A. B. Điểm C. C. ĐiểmD. D. Điểm B.

A B

C D

O

Câu 23. Trong một nhà vườn có 2 cây ổi khác nhau, 4 cây xoài khác nhau và 2 cây mít khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra4 cây để trồng sao cho số cây ổi bằng số cây xoài?

A. 14. B. 16. C. 70. D. 8.

Câu 24. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 500?

A. 60. B. 80. C. 50. D. 125.

Câu 25. Phương trìnhsinx−cosx= 0 có nghiệm là A. x=−π

4 +kπ, k ∈Z. B. x= π

4 +kπ, k ∈Z. C. x= π

4 +k2π, k ∈Z. D. x=±π

4 +k2π, k ∈Z.

Câu 26. Một người mua một chiếc va li mới để đi du lịch, chiếc va li đó có chức năng cài đặt mật khẩu là các chữ số để mở khóa. Có 3 ô để cài đặt mật khẩu mỗi ô là một chữ số. Người đó muốn cài đặt để tổng các chữ số trong 3ô đó bằng5. Hỏi có bao nhiêu cách để cài đặt mật khẩu như vậy?

A. 9. B. 12. C. 21. D. 30.

Câu 27. Gieo một đồng xu hai lần. Kí hiệu mặt ngửa là N và mặt sấp là S. Hãy xác định biến cốA: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”.

A. A={N N, SN}. B. A={SS, N N}. C. A={SS, N S}. D. A ={SS, SN}.

(15)

Câu 28. Một tổ có6học sinh nam và5học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi trực nhật sao cho có cả nam và nữ?

A. A211. B. C211. C. 11. D. 30.

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho4ABC cóA(2; 4), B(5; 1), C(−1;−2). Phép tịnh tiến theo véc-tơ −−→

BC biến 4ABC thành4A0B0C0. Tọa độ trọng tâm của ∆A0B0C0

A. (4; 2). B. (−4; 2). C. (−4;−2). D. (4;−2).

Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Câu 31. Phương trìnhsin2x−5 sinxcosx+ 4 cos2x= 0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. (tanx+ 1)(tanx+ 4) = 0. B. tan2x+ 5 tanx+ 4 = 0.

C. tan2x−5 tanx+ 4 = 0. D. tan2x−5 tanx−4 = 0.

Câu 32. Cho (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 2. Tìm u20.

A. 39. B. 41. C. 43. D. 45.

Câu 33. Giải phương trìnhsinx=−1.

A. x= 3π

2 +kπ, k ∈Z. B. x=−π

2 +kπ, k ∈Z. C. x= π

2 +k2π, k ∈Z. D. x=−π

2 +k2π, k ∈Z. Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm sốy= 3 sin(2021x)−2 cos(2021x) + 2 làa+√

b với a, blà các số nguyên tố. Tính T =ab+b.

A. T = 15. B. T = 39. C. T = 2 +√

5. D. T = 2 +√ 13.

Câu 35. Tập xác định của hàm số y= sinx+ cosx là

A. [−2; 2]. B.

−√ 2;√

2

. C. R. D. [−1; 1].

Câu 36. Một nhóm học sinh gồm có4nam và5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra2bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có1 nam và 1nữ.

A. 5

18. B. 5

9. C. 7

9. D. 4

9. Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm số chẵn?

A. y= sinx. B. y= sinx+ cosx. C. y= cosx. D. y = sinxcosx.

Câu 38. Phương trìnhsinx=m−2021 có nghiệm khi và chỉ khi

A. −1≤m ≤1. B. 2021≤m≤2022. C. 2020≤m ≤2022. D. 2020 ≤m ≤2021.

Câu 39.Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y= cotx. B. y= cosx.

C. y= sinx. D. y= tanx.

O x

y

π2 −π π2 π2 π π2

Câu 40. Phương trình√

3 sinx+ cosx= 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin x+π

3

= 1

2. B. cos x+π

6

= 1

2. C. sin x− π

6

= 1

2. D. cos x−π

3

= 1 2.

(16)

Câu 41. Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển (2x+x2)10.

A. C210210. B. C210. C. C810. D. C21028. Câu 42. Phương trìnhcosx= 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2022π)?

A. 2022. B. 1012. C. 1010. D. 1011.

Câu 43. Cho cấp số cộng (un) cóu3 = 1 và u4 = 5. Công sai của cấp số cộng bằng

A. −6. B. −4. C. 4. D. 6.

Câu 44. Cho hình chópS.ABCD(như hình vẽ). GọiM là điểm thuộc cạnh SC, N là điểm thuộc cạnh BC, O là giao điểm củaAC và BD.

Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AM N).

A. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AM, J =AN ∩BD.

B. Điểm P, với P =AM ∩SD.

C. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =SO∩AN, J =AM ∩BD.

D. Điểm K, với K =IJ∩SD, I =DC∩AN, J =SD∩AM.

S

A B

C

D O

M

N

Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2). Phép vị tự tâm I(3;−1), tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm A0. Tìm tọa độ điểm A0.

A. A0(−5;−1). B. A0(3; 4). C. A0(1; 5). D. A0(−1; 5).

Câu 46. Cho tứ diện SABC. Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM không song song với AB, LN không song song với SC. Mặt phẳng (LM N) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. M, I, J. B. M,K,J. C. N, I, J. D. K,I,J.

Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng

A. SM với M là giao điểm củaSA và CD. B. SO với O là giao điểm của AC vàBD.

C. SE với E là giao điểm của AB và CD. D. SI với I là giao điểm củaAD và BC.

Câu 48. Cho phương trình −2 sin2x+ sinx = 0. Bằng cách đặt t = sinx (với −1 ≤ t ≤ 1) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?

A. 2t2+t−2 = 0. B. 2t2+t= 0. C. −2t2+t= 0. D. 2t2−t+ 1 = 0.

Câu 49. Phương trìnhcosx=−1 có tập nghiệm là

A. S ={−π+kπ, k∈Z}. B. S ={π+kπ, k ∈Z}.

C. S ={k2π, k ∈Z}. D. S ={π+k2π, k ∈Z}.

Câu 50. Phép vị tự tâm O tỉ số k =−3biến mỗi điểm M thành M0 thì A. −−→

OM0 = 1 3

−−→OM. B. −−→

OM0 =−3−−→

OM. C. −−→

OM0 = 3−−→

OM. D. −−→

OM0 =−1 3

−−→OM. HẾT

(17)

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 134

1. B 2. B 3. B 4. C 5. A 6. D 7. D 8. C 9. C 10. D

11. C 12. D 13. A 14. B 15. D 16. A 17. B 18. B 19. A 20. A

21. B 22. D 23. A 24. A 25. D 26. D 27. B 28. B 29. A 30. B

31. D 32. C 33. A 34. C 35. A 36. B 37. D 38. C 39. A 40. C

41. B 42. C 43. C 44. A 45. D 46. D 47. C 48. B 49. B 50. B

Mã đề thi 217

1. C 2. A 3. A 4. C 5. D 6. D 7. D 8. C 9. B 10. D

11. B 12. A 13. A 14. C 15. B 16. B 17. A 18. D 19. D 20. D

21. B 22. B 23. A 24. B 25. D 26. D 27. B 28. A 29. C 30. C

31. A 32. C 33. D 34. A 35. D 36. B 37. A 38. B 39. D 40. D

41. D 42. D 43. B 44. B 45. B 46. A 47. D 48. C 49. A 50. D

Mã đề thi 358

1. C 2. D 3. B 4. C 5. B 6. B 7. D 8. B 9. D 10. D

11. A 12. A 13. B 14. C 15. D 16. C 17. A 18. C 19. C 20. D

21. C 22. D 23. C 24. D 25. B 26. A 27. D 28. B 29. D 30. D

31. C 32. D 33. D 34. D 35. D 36. B 37. B 38. A 39. D 40. D

41. A 42. A 43. A 44. D 45. C 46. D 47. A 48. A 49. A 50. B

Mã đề thi 459

1. A 2. B 3. A 4. A 5. A 6. D 7. D 8. B 9. A 10. D

11. B 12. D 13. D 14. C 15. B 16. B 17. B 18. A 19. C 20. C

21. A 22. D 23. A 24. B 25. B 26. C 27. A 28. D 29. C 30. C

31. C 32. B 33. D 34. B 35. C 36. B 37. C 38. C 39. A 40. D

41. D 42. C 43. C 44. A 45. D 46. A 47. C 48. C 49. D 50. B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

là chiều cao cột nước bị hạ xuống và được dâng lên so với mực nước ban đầu ở bình A và B; hx và hy là chiều cao cột nước ở bình A và B ở trạng thái cân bằng mới.. Khi

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Trong nghiên cứu này, ba hợp chất lần đầu tiên được phân lập từ cao chloroform của thân cây Mật gấu bao gồm 5-hydroxymethyl- 2-furfuraldehyde (1),

Kết nối năng lực trang 65 Công nghệ 10: Tìm hiểu thêm về các thành tựu của tạo giống cây trồng bằng công nghệ gene ở Việt Nam và trên thế

** Lúc hai người khách chuẩn bị xuống tàu, viên quan bảo khách cởi giày và sai người cạo sạch đất ở đế giày rồi mới để họ xuống tàu về nước.. Hai

Bước 2: Pha loãng chất điện li với nước (không có phản ứng hóa học xảy ra) thì số mol chất điện li không đổi... Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu

Câu 42: Ông An mua một chiếc vali mới để đi du lịch, chiếc va li đó có chức năng cài đặt mật khẩu là các chữ số để mở khóaA. Hỏi ông có bao nhiêu cách để cài

[r]