TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG CHÂU Họ và tên: ...
Lớp 5...
BÀI KSCL THÁNG 1 -NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0.5 điểm): Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15 B.
15
10 C.
15
100 D.
15 1000
Câu 2 (0.5 điểm): Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 3 (1 điểm): Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số gạo. Buổi chiều của hàng đó bán được số tấn gạo là:
A. 157,5 (tấn) B. 292,5 (tấn)
Câu 4 (1 điểm): Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng
Câu 5 (0.5 điểm): 2ha 600 m2 = ...ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 2,06 B. 0,026 C. 2,006 C. 2,006
Câu 6 (0.5 điểm ): Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 7 (0.5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 3tấn 25kg = …………tấn b) 1805 m2 = ………. ha II. TỰ LUẬN
Câu 8 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 457,75 + 109 b) 4590 - 674,18 c) 240,6 × 3,5 d) 17,55 : 3,9
………
………
………
………
………
………
Câu 9 (1 điểm): Một mảnh đất hình vuông có chu vi 21,6 m. Diện tích mảnh đất hình vuông đó bằng bao nhiêu đề- ca- mét vuông?
Bài giải
………
………
………
………
………
………
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
a) 2,5 x 201,4 - 201,4 x 2,4 b) 0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50
………
………
………
………
………
………
Bài 11(1,5đ)
Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18% diện tích hình tròn. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn.
---Hết---