PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 NĂM HỌC: 2021- 2022.
MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT Họ & tên HS: ……..……… ………….
Lớp
I. TR¾C NGHIÖM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm)
Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
Câu 2 (0.5 điểm)
Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 3 (0,5điểm)
3m215dm2 =………dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 315dm2 B. 3150dm2 C. 3115dm2 D. 3015dm2 Câu 4 (0,5 điểm):
Biểu thức 1715 x 3345 - 1715 x 1233 có kết quả là:
A. 1720 B. 3330 C 3320 D. 1715
Câu 5:
Tìm X: X + 295 = 45 x 11A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350
Câu 6: (0,5điểm). Một hình bình hành có diện tích là 25 m2, độ dài đáy là 21 m thì chiều cao là:
Điểm Nhận xét của thầy cô
………
………...
A. 45 m B. 52 C. 25 m D. 52 m II. TỰ LUẬN
Câu 7 (2 điểm). Tính:
a) 15 + 93 b) 94 - 185 c) 53 x 75 d) 74 :
7 2
………
……….
………
……….
………
……….
Câu 8 (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 320m, chiều rộng bằng 53chiều dài.
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Trung bình cứ 100 m2 vườn đó người ta thu được 80 ki - lô - gam thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
Câu 9. (1,5 điểm): Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu mi – li – mét?
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
………
……….
………
……….
………