TRƯỜNG THCS VĂN T IẾN
————————
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
————————————
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (2điểm) ( Ghi vào bài thi chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng) Câu 1) Nếu x 16 = 3 thì x bằng .
A.19 B. 25 C. 7 D. 13 Câu 2) Hệ phương trình
3 2
7 3
y x
y
x có một nghiệm là:
A ( 2; 1) B ( 1; 2) C (-2; 1) D ( -2; -1) Câu 3) Đường thẳng 2x – 3y = 1 song song với đường thẳng
A. 2x + 3y = 1 ; B. -2x + 3y = 1 ; C. 3x – 2y = 1 ; D. 4x – 6y = 3 .
Câu 4. Cho đường tròn (O, R). Một dây của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính R, khoảng cách từ tâm O đến dây này là:
A. R 2 B. 2
2
R C. 3
2
R D. R 3
II.Tự luận ( 8điểm)
Câu 5) Cho phương trình: x2 5x m 1 0 (1) (m là tham số) a)Giải phương trình (1) khi m = 7.
b)Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn đẳng thức :
x .x 11 2
2 20 x x
1 2
Câu 6) Cho biểu thức:
x x x2 1
P 2
x 1 x x x x
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để P = 0.
Câu 7 (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người cùng làm chung một công việc trong 12
5 giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc với thời gian ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
Câu 8 Cho đường tròn (O; R) và dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc với AB tại K.
( D thuộc cung nhỏ AB). M là điểm thuộc cung nhỏ BC. DM cắt AB tại F a) Chứng minh tứ giác CKFM nội tiếp.
b) Chứng minh DF. DM = AD2
c) Tia CM cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minhFB FK
EB KA
Câu 9 Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab. Chứng minh rằng 2 2 1
4 1 4 1 2
a b
b a
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án D A B C Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu Nội dung Điểm
5(2®)
a) Khi m = 7, ta có pt : x2 – 5x + 6 = 0. 25 24 1 0 . 0,5 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 ; x2 = 3. 0,5 b) Phương trình: x2 – 5x + m – 1 = 0 (1) . Để pt (1) có 2 nghiệm x1, x2
thì:
25 4.(m 1) 25 4m 4 29 4m 0 m 29
4 (*)
0,5
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2
1 2
x x 5
x .x m 1
Theo bài ra ta có: (x1.x2 + 1)2 =20.(x1 + x2) m2 = 20.5 = 100
m = 10 hoặc m = – 10 . Đối chiếu đk (*), ta có: m = – 10 là giá trị cần tìm.
0,5
6(1,5®) a)
x x x2 1 x x x 1
P 2 2
x 1 x x x x x 1 x 1 x
0,5
x x 1 1 1
. 2 x. 2 x 2x
x 1 x x
với x >0 và x 1 (*) 0,5 b) P = 0 x 2x 0 x 1 2 x
0 x 0 (loại vì khôngthỏa mãn đk(*)) hoặc 1
x 2 x 1
4 (thỏa mãn đk (*)) 0,5
Vậy giá trị cần tìm của x là 1 x4
7(1,5®)
Gọi thời gian người thứ nhất hoàn thành một mình xong công việc là x (giờ), ĐK 12
x 5
Thì thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là x + 2 (giờ) Mỗi giờ người thứ nhất làm được1
x(cv), người thứ hai làm được 1
2 x
(cv)
Vì cả hai người cùng làm xong công việc trong 12
5 giờ nên mỗi giờ cả hai đội làm được1:12
5 = 5
12(cv) Do đó ta có phương trình
1 1 5
x x 2 12
2 5
( 2) 12
x x
x x
5x2 – 14x – 24 = 0
’ = 49 + 120 = 169, , 13
=> 7 13 6
5 5
x (loại) và 7 13 20 4
5 5
x (TMĐK)
Vậy người thứ nhất làm xong công việc trong 4 giờ, người thứ hai làm xong công việc trong 4+2 = 6 giờ.
1,5đ
8(2,5®)
O
F E
K D
C
A
B M
a) Ta có CMD 900( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CD AB tại K nên CKF 900
Do đó CMD CKF 1800 suy ra tứ giác CKFM nội tiếp
b) Ta có CDAB mà CD là đường kính, suy ra D là điểm chính giữa cung AB => AD DB
=> AMD BAD ( hệ quả góc nội tiếp ) Lại có ÁDM chung
Suy ra ADF MDA g g( . )
=> DA DF AD2 DM DF.
DM AD
0,5đ
1đ
c)Ta có KDF KEC ( vì cùng phụ với góc C) DKF CKE 900
Suy ra KDF KEC g g( . ) KF KD KE KF. KD KC.
KC KE
(1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BCD có đường cao BK ta được KB2 KC KD. (2)
Từ (1) và (2) ta có
2 2
2 2
.
. .
. .
. ( )
. . .
KE KF KB KB BE KF KB KB KF BE KF KB BE KF KB KB KF BE KF KB KB KF BE KF KB BE KA BE KF BF
KB EB
1đ
9(0,5®)
Áp dụng bất đẳng thức AM- GM ta có
4ab = a+b2 ab 2 ab 1 4ab1. Do đó
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2
4 1 4 1 4 4 4 4 4 ( ) 4 ( )
1 1
16 16
1 . 16
1 2 2
a b a b a b
b a b ab a ab b a b a a b
a b
a b a b
a b a b
a b a b
( vì (a b )2 2(a2b2)(a b )2 0 luôn đúng) Dấu “=” xảy ra khi a ba b 4ab a b 12
0,5đ
Chú ý : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài không quy tròn.